Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012 Về tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 13/2012/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 21-03-2012
- Ngày có hiệu lực: 31-03-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 27-01-2013
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 06-07-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 827 ngày (2 năm 3 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 06-07-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13/2012/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 21 tháng 03 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH TIÊU CHÍ HỌC SINH BÁN TRÚ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Giáo dục ngày 14 tháng 6 năm 2005 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Giáo dục ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư số 24/2010/TT-BGDĐT ngày 02 tháng 8 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của trường phổ thông dân tộc bán trú;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 65/2011/TTLT-BGDĐT-BTC-BKHĐT ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Liên Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 24/TTr-SGD-ĐT ngày 16 tháng 3 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum:
1. Học sinh cấp tiểu học và trung học cơ sở có đủ các điều kiện:
a) Bản thân, bố mẹ hoặc người giám hộ có hộ khẩu thường trú tại các xã đặc biệt khó khăn và các thôn đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành.
b) Bản thân đang học tập tại các trường phổ thông dân tộc bán trú hoặc trường tiểu học, trung học cơ sở công lập khác ở các xã đặc biệt khó khăn và các thôn đặc biệt khó khăn theo quy định hiện hành.
c) Do một trong các nguyên nhân sau mà học sinh không thể đi đến trường và trở về nhà trong ngày:
- Nhà xa trường: Đường đi từ nhà đến trường có khoảng cách từ 4 km trở lên đối với học sinh cấp tiểu học và từ 7 km trở lên đối với học sinh cấp trung học cơ sở.
- Địa hình cách trở, giao thông đi lại khó khăn: Học sinh đi học phải qua sông, suối không có cầu; qua đèo, núi cao; qua vùng sạt lở đất đá; qua đường lầy lội… và có khoảng cách từ 2 km trở lên đối với học sinh cấp tiểu học và từ 3 km trở lên đối với học sinh cấp trung học cơ sở.
(Chi tiết tại phụ lục kèm theo)
2. Tỷ lệ học sinh dân tộc Kinh không quá 10% chỉ tiêu học sinh bán trú hàng năm của trường phổ thông dân tộc bán trú.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố:
a) Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, chỉ đạo việc tổ chức xét duyệt và phê duyệt học sinh bán trú của các trường trên địa bàn từng năm học đúng quy định hiện hành.
b) Thống kê số lượng học sinh bán trú của các trường trên địa bàn từng năm học gửi Sở Giáo dục và Đào tạo để tổng hợp trình UBND tỉnh phê duyệt chỉ tiêu, làm cơ sở cho việc xây dựng kinh phí và thực hiện chính sách.
2. Sở Giáo dục và Đào tạo:
a) Tổng hợp số lượng học sinh bán trú của các huyện, thành phố, tham mưu UBND tỉnh phê duyệt chỉ tiêu học sinh bán trú của các trường từng năm học.
b) Phối hợp với UBND các huyện, thành phố kiểm tra, đôn đốc việc xét duyệt, phê duyệt học sinh bán trú đúng quy định.
Điều 3. Các ông (bà) Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 538/QĐ-UBND ngày 15 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về ban hành tiêu chí học sinh bán trú trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐỊA BÀN THƯỜNG TRÚ (THÔN, LÀNG) CỦA HỌC SINH BÁN TRÚ CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC BÁN TRÚ, TIỂU HỌC, THCS TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 13/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 03 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
Huyện, thành phố | Xã | Tên trường | Tên thôn, làng | |
Nhà cách trường: - ≥ 04km đối với HS Tiểu học - ≥ 07km đối với HS THCS | Nhà cách trường: - 02km trở lên đối với HS Tiểu học; - 03km trở lên đối với HS THCS; Nhưng bị cách trở về địa hình, giao thông đi lại khó khăn. | |||
Đăk Hà | Ngọc Réo | Tiểu học Trần Quốc Toản | Đăk Phía. | Kon Sơ Tiu; Kon Braih. |
Tiểu học Lê Hồng Phong | (Không) | Kon Hơ Drế; Kon KRớk; Kon Jong. | ||
THCS Ngọc Réo | Đăk Phía. | Kon Braih, Kon Jong; Kon Hơ Drế; Kon KRớk. | ||
Đăk Pxi | Tiểu học Nguyễn Văn Cừ | (Không) | Đăk Rơ Wang; Kon Tú; Đăk Kơ Ne, Đăk Xế. | |
Tiểu học Tô Vĩnh Diện | (Không) | Đăk Rơ Wang; Long Đuân; Kon Kơ La; Kon Pao; Đăk Krong. | ||
PT DTBT THCS Đăk Pxy | Kon Teo; Đăk Lấp; Long Đuân; Đăk Krong; Đăk Kơ Ne . | Đăk Rơ Wang; Ling La; Kon Kôm; Kon Pao; Kon Tú; Đăk Xế; Kon Kơ La. | ||
Đăk Tô | Pô Kô | Tiểu học Pô Kô | Kon Tu Dốp 2. | (Không) |
THCS Pô Kô | Kon Tu Dốp 2; Đăk Mơ Ham. | Kon Tu Dốp 1; Đăk Rao Nhỏ | ||
Ngọc Tụ | Tiểu học Ngọc Tụ | Đăk Tăng. | Đăk Nu; Kon Pring | |
THCS Ngọc Tụ | Đăk Tăng. | Kon Pring | ||
Văn Lem | Tiểu học Văn Lem | Tê Rông; Tê H Ô; Tê Pên; Đăk Siêng. | (Không) | |
THCS Văn Lem | (Không) | Tê Rông; Đăk Xanh; Măng Rương; Tê Pên; Đăk Siêng. | ||
Đăk Rơ Nga | Tiểu học Đăk Rơ Nga | Đăk Manh 1; Đăk Pung; Đăk Kon. | (Không) | |
THCS Đăk Rơ Nga | Đăk Kon. | Đăk Manh 1; Đăk Pung. | ||
Đăk Trăm | Tiểu học Đăk Trăm | Đăk Dring; Đăk Hà; Đăk Rò. | (Không) | |
THCS Đăk Trăm | (Không) | Đăk Hà; Đăk Dring | ||
Tu Mơ Rông | Đăk Hà | Tiểu học xã Đăk Hà | Ngọc Leng; Tu Mơ Rông; Đăk Siêng; Ty Tu; Kon Linh; Đăk Pơ Trang; Kon Pia; Đăk Hà; | Kon Tun, Mô Pả Trong. |
THCS Bán trú DTTS Tu Mơ Rông | Thôn Kon Pia, Ngọc Leng của xã Đăk Hà và các thôn làng của các xã Đăk Na, Đăk Rơ Ông, Đăk Sao, Đăk Tơ Kan, Măng Ri, Ngọc Lây, Ngọc Yêu, Tê Xăng, Tu Mơ Rông, Văn Xuôi. | Đăk Hà; Tu Mơ Rông, Đăk Siêng, Kon Tun; Mô Pả Trong; Đăk Pơ Trang; Kon Linh; Ty Tu. | ||
THCS xã Đăk Hà | Kon Pia; Ngọc Leng. | Đăk Hà; Đăk Siêng, Tu Mơ Rông; Kon Tum; Mô Pả Trong; Đăk Pơ Trang; Kon Linh; Ty Tu. | ||
Đăk Na | PT DTBT Tiểu học xã Đăk Na | Đăk Rê 1; Đăk Rê 2; Kon Sang, Mô Pành 1; Đăk Riếp 1; Ba Ham; Long Tum; Lê Văng. | (Không). | |
PT DTBT THCS xã Đăk Na | Lê Văng; Long Tum. | Đăk Rê 2; Ba Ham; Mô Pành 1; Đăk Rê 1; Đăk Riếp 1; Đăk Riếp 2; Kon Sang; Kon Chai. | ||
Đăk Rơ Ông | Tiểu học xã Đăk Rơ Ông | (Không) | Đăk Plò; Ngọc Năng 1; Mô Pành Kon Hia 1; Kon Hia 2; Kon Hia 3; La Giông. | |
THCS xã Đăk Rơ Ông | (Không) | La Giông; Ngọc Năng 1. | ||
Đăk Sao | Tiểu học xã Đăk Sao | Đăk Giá; Kon Cung; Kạch Lớn 1. | Năng Lớn 1; Năng Lớn 2; Năng Lớn 3; Năng Nhỏ 1; Năng Nhỏ 2; | |
PT DTBT THCS xã Đăk Sao | Kon Cung; Đăk Giá. | Năng Nhỏ 1; Năng Nhỏ 2; Năng Lớn 1; Năng Lớn 2; Năng Lớn 3. | ||
Đăk Tơ Kan | Tiểu học xã Đăk Tơ Kan | Tê Xô Trong. | Kon H Nông; Đăk Năng; Đăk Trang; Đăk Nông; Tê Xô Ngoài. | |
THCS xã Đăk Tơ Kan | Tê Xô Trong. | Đăk Trang. | ||
Măng Ri | PT DTBT Tiểu học xã Măng Ri | (Không) | Pu Tá; Long Hy; Đăk Dơn, Long Láy. | |
PT DTBT THCS xã Măng Ri | (Không) | Pu Tá; Đăk Dơn; Chung Tam; Long Hy; Long Láy. | ||
Ngọc Lây | PT DTBT Tiểu học xã Ngọc Lây | Lộc Bông; Đăk Kinh 1A. | Măng Rương 1; Măng Rương 2; Đăk Kinh 2; Xô Xia 1; Đăk Pré; Mô Za; Đăk Kinh 1B. | |
PT DTBT THCS xã Ngọc Lây | (Không) | Măng Rương 1; Măng Rương 2; Mô Za; Lộc Bông; Đăk Pré. | ||
Ngọc Yêu | PT DTBT Tiểu học xã Ngọc Yêu | Tam Rin. | Long Láy 1; Long Láy 2; Long Láy 3; Ba Tu 1; Ba Tu 3. | |
PT DTBT THCS xã Ngọc Yêu | (Không) | Ba Tu 1; Ba Tu 3; Long Láy 1; Long Láy 2; Long Láy 3; Tam Rin. | ||
Tê Xăng | Tiểu học xã Tê Xăng | Đăk Viên; Tu Thó. | Tân Ba. | |
PT DTBT THCS xã Tê Xăng | Tu Thó. | Đăk Viên. | ||
Tu Mơ Rông | Tiểu học xã Tu Mơ Rông | Đăk Chum 1; Đăk Chum 2; Long Leo. | Tu Cấp; Văn Sang; Tu Mơ Rông; Đăk Neng, Đăk Ka. | |
PT DTBT THCS xã Tu Mơ Rông | Đăk Ka; Đăk Neng; Văn Sang; Đăk Chum 2. | Tu Cấp; Long Leo, Đăk Chum 1. | ||
Văn Xuôi | Tiểu học xã Văn Xuôi | Ba Khen Trong; Đăk Linh; Đăk Văn 1, Đăk Văn 3; Long Tro. | Đăk Văn 2. | |
THCS xã Văn Xuôi | (Không) | Ba Khen Trong; Long Tro; Đăk Văn 3; Đăk Linh; Đăk Văn 1. | ||
Ngọc Hồi | Đăk Ang | Tiểu học Kim Đồng | (Không) | Da Tun. |
Tiểu học Đăk Ang | (Không) | Long Zon; Chả Nội 2. | ||
PT DTBT THCS Đăk Ang | Đăk Sút 1; Đăk Sút 2; Đăk Blái; Đăk Rơ Me; Gia Tun. | (Không) | ||
THCS Ngô Quyền | (Không) | Chả Nội; Long Zôn; Đăk Nai (xã Đăk Môn, huyện Đăk Glei) | ||
Đăk Dục | Tiểu học Lê Văn Tám | Dục Nhầy 2. | Đăk Ba; Đăk Răng. | |
Tiểu học Đăk Dục | Chả Nội; Nông Nhầy 1; Dục Nhầy 3. | (Không) | ||
Đăk Nông | Tiểu học Đăk Nông | Nông Nhầy 2; Quảng Nông; Lộc Nông | (Không) | |
THCS Đăk Nông | (Không) | Quảng Nông; Nông Nhầy | ||
Đăk Sú | Tiểu học Đăk Sú | Ngọc Yên; Ngọc Tiền; Đăk Nông. | Thung Nai. | |
THCS Lê Hồng Phong | (Không) | Thung Nai; Ngọc Yên; Ngọc Phúc. | ||
Sa Loong | Tiểu học Nguyễn Văn Trỗi | Bun Ngai. | (Không) | |
Tiểu học Nguyễn Huệ | (Không) | Đăk Vang. | ||
THCS Nguyễn Huệ | Bun Ngai; Hào Lý. | (Không) | ||
Bờ Y | Tiểu học Bế Văn Đàn | Làng Iệc; Ngọc Hỉa; Măng Tôn; Đăk Răng; Bắc Phong; Ngọc Tiền (Đăk Sú). | Ngọc Hải; Bắc Phong; Măng Tôn; Đăk Răng. | |
Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | Làng Iệc. | (Không) | ||
THCS Bờ Y | (Không) | Ngọc Hải; Đăk Răng; Iệc; Ngọc Tiền (Đăk Sú). | ||
Sa Thầy | Sa Bình | Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc | (Không) | (Không) |
Tiểu học Lê Văn Tám | (Không) | Bình Loong. | ||
THCS Sa Bình | Bình Loong. | Kà Bầy; Lung Leng. | ||
Mô Ray | Tiểu học Lý Thường Kiệt xã Mô Ray | Làng Rập; Làng Le; Làng Rẽ; Làng Xộp; Công ty 78 | (Không) | |
THCS Nguyễn Huệ xã Mô Ray | Làng Rẽ; Công ty 78; Làng Le. | Làng Xộp; Làng Grập. | ||
Ya Ly | Tiểu học Ngô Quyền xã Ya Ly | Đông Hưng - Kiến Xương; Lành Tum; Làng Chờ. | (Không) | |
THCS Lương Thế Vinh xã Ya Ly | Thôn Kiến Xương; thôn Đông Hưng. | (Không) | ||
Rờ Kơi | Tiểu học xã Rờ Kơi | Đội 2 - Công ty 732. | (Không) | |
THCS xã Rờ Kơi | Đội 2 - Công ty 732. | (Không) | ||
Hơ Moong | Tiểu học Trần Quốc Toản | Tân sang. | (Không) | |
THCS Phan Đình Phùng xã Hơ Moong | K Bầy; Đội 2 Tân Sang. | (Không) | ||
Ya Tăng | THCS Trần Hưng Đạo xã Ya Tăng | Làng Trấp. | (Không) | |
Đăk Glei | Đăk Long | Tiểu học Đăk Long | Măng Tách; Đăk Xây. | Dục Lang; Vai Trang; Pim Loong. |
TCHS Đăk Long | Măng Tách; Đăk Xây; Loong Yên; Đăk Ôn; Đăk Ák. | Dục Lang; Vai Trang; Pim Loong. | ||
Đăk Kroong | Tiểu học Đăk Kroong | Núi Vai. | (Không) | |
THCS Đăk Kroong | Đăk Sút. | Đăk Túc; Nú Vai. | ||
Đăk Nhoong | Tiểu học Đăk Nhoong | Đăk Ung; Đăk Nở; Đăk Brỏi; Roóc Mẹt; Roóc Nầm. | Đăk Ga. | |
THCS Đăk Nhoong | Đăk Brõi; Roóc Nầm; Roóc Mẹt. | Đăk Ga; Đăk Ung. | ||
Đăk Man | Tiểu học Đăk Man | Đông Lốc; Đông Nay. | (Không) | |
THCS Đăk Man | Đông Lốc. | Đông Nây | ||
Xốp | Tiểu học xã Xốp | Xốp Nghét; Kon Liêm. | Đăk Xây; Long Ry | |
THCS xã Xốp | (Không) | Kon Liêm; Đăk Xây; Long Ry; Xốp Nghét. | ||
Đăk Blô | Tiểu học Đăk Blô | (Không) | Lau Mưng; Đăk Book. | |
THCS Đăk Blô | Đăk Book. | Đăk Boóc. | ||
Đăk Choong | Tiểu học Đăk Choong | Đăk Lây; Konbroi; La Lua; Kon Năng; Kon Riêng. | (Không) | |
THCS Đăk Choong | Liêm Răng; Kon Rồng; Kon Năng; Kon Riêng. | Bê Rê. | ||
Mường Hoong | Tiểu học Mường Hoong | Tu Răng; Tu Bối. | Tu Răng; Tu Chiêu; Mô Po; Làng Đung; Tân Túc. | |
THCS Mường Hoong | Đăk Bối; Tu Răng; Long Dua; Reo Lang; Tu Chiêu; Mường Hoong. | Tân Túc; Tu Hôn; Xa Úa; Mô Pô. | ||
Ngọc Linh | Tiểu học Ngọc Linh | Tu Chiêu; Đăk Ia; Đăk Nai. | Đăk Dít; Đăk Dã; Tu Dốp; Long Năng; Kon Tua. | |
THCS Ngọc Linh | Tân Rát; Kon Tuông; Đăk Nai; Lê Ngọc; Lê Toan. | Kon Tua; Tu Dốp; Tu Chiêu; Đăk La; Long Năng; Tu Ku; Tân Út; Tu Rang; Lê Vân. | ||
Đăk Môn | THCS Đăk Môn | (Không) | Đăk Giấc; Đăk Nai. | |
Kon Rẫy | Đăk Pne | Tiểu học Đăk Pne | Thôn 1; Thôn 2. | Thôn 1; thôn 2; thôn 3; thôn 4. |
THCS Đăk Pne | Thôn 1. | Thôn 1; thôn 2; thôn 4. | ||
Đăk Kôi | Tiểu học Đăk Kôi | (Không) | Thôn 10; thôn 9. | |
THCS Đăk Kôi | (Không) | Thôn 5; thôn 6; thôn 7; thôn 8; thôn 9; thôn 10. | ||
Kon Plong | Xã Hiếu | PT DTBT Tiểu học xã Hiếu | Kon Plong; Vi Glơng; Kon Klùng; Đăk Xô; Kon Plinh-Konpiêng. | (Không) |
PT DTBT THCS xã Hiếu | Kon Piêng; Kon Plâng; Đăk Xô; Kon Klùng; Kon Plong; Vi Glơng. | Tu Cần; Vi Choong. | ||
Đăk Ring | PT DTBT THCS Đăk Ring (Bậc tiểu học) | Đăk Chờ; Ngọc Hoàng; Ngọc Ring; Đăk Da - Đăk Sao; Đăk Lâng; Đăk Ang; Kip La. | Đăk Da; Đăk Doa; Măng Lây. | |
PT DTBT THCS Đăk Ring (Cấp THCS) | Đăk Chờ; Đăk La; Đăk Ang. | Đăk Doa; Măng Lây; Ngọc Ring; Đăk Da; Đăk Sao; Ngọc Hoàng. | ||
Đăk Long | PT DTBT Tiểu học Đăk Long | Kon Xủ; Kon Rẫy; Kon Chốt; Kon Ke. | (Không) | |
PT DTBT THCS Đăk Long | Kon Vong Ke 1; Kon Vong Ke 2; Kon Chốt; Kon Ke Rẫy; Kon Ke Sủ; Nước La. | Kon Leng 1 | ||
Đăk Tăng | PT DTBT THCS Đăk Tăng | Vi Ring; Đăk Tăng; Vi Rô Ngheo; Đăk Prồ; Đăk Xa; Măng Mốc. | (Không) | |
Măng Cành | PT DTBT Tiểu học Măng Cành | Kon Năng; Kon Kum; Măng Cành; Kon Du; Măng Mô; Tu Rằng; Đăk Ne; Tu Ma. | (Không) | |
PT DTBT THCS Măng Cành | Tu Rằng; Tu Ma; Kon Du; Măng Cành; Măng Mô; Mô Pành. | (Không) | ||
Đăk Nên | PT DTBT THCS Đăk Nên (Bậc tiểu học) | Đăk Tiêu; Đăk Pút; Đăk Lai; Đăk Bao; Đăk Lúp; Tu Ngú; Tu Rét; Tu Thôn. | (Không) | |
PT DTBT THCS Đăk Nên (Cấp THCS) | Đăk Tiêu; Đăk Pút; Đăk Lai; Đăk Bao; Đăk Lúp; Tu Ngú; Tu Rét; Tu Thôn. | (Không) | ||
Măng Bút | PT DTBT Tiểu học Măng Bút 1 | Tu Nông; Đăk Uy Bai. | Đăk Pông; Đăk Pleng. | |
PT DTBT THCS Măng Bút | Đăk Y Pai; Kon Chất; Đăk Chum; Đăk Lanh; Đăk Giấc. | Tu Nông; Đăk Pông 1; Đăk Pleng 2. | ||
Pờ Ê | PT DTBT THCS Pờ Ê | Vi Pờ Ê 1, Vi Pờ Ê 2; Vi Koa. | Vi Klâng 1; Vi Klâng 2; Vi Ô Lắc | |
PT DTBT Tiểu học Pờ Ê | Vi Pờ Ê 1, Vi Pờ Ê 2; Vi Koa; Vi Lâng 1; Vi Lâng 2; Vi Ô Lắc. | (Không) | ||
Ngọc Tem | PT DTBT THCS Ngọc Tem | Măng Krí; Điek Chè; Điek Lò 1; Điek Lò 2; Điek Tem; Điek Tà Âu; Điek Pét; Kíp Linh; Măng Nách. | (Không) |