cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012 Về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 05/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Ngày ban hành: 21-03-2012
  • Ngày có hiệu lực: 31-03-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-06-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1169 ngày (3 năm 2 tháng 14 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 13-06-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 13-06-2015, Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 21/03/2012 Về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND ngày 03/06/2015 Về đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng”. Xem thêm Lược đồ.

 UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 05/2012/QĐ-UBND

 Lâm Đồng, ngày 21 tháng 03 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở, NHÀ KÍNH VÀ ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP ĐỂ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ TÀI SẢN LÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Thuế giá trị gia tăng ngày 10/5/1997 và Luật Thuế giá trị gia tăng sửa đổi ngày 17/6/2003;

Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;

Căn cứ Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002;

Căn cứ Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Giá;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 70/2011/NĐ-CP ngày 22/8/2011 của Chính phủ Quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở công ty, doanh nghiệp, hợp tác xã, tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các tổ chức khác của Việt Nam có thuê mướn lao động;

Căn cứ Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở;

Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày 26/5/2010 của Bộ Xây dựng về việc Hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 161/TTr-SXD ngày 09 tháng 3 năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.

1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp (quy định tại phụ lục 1, phụ lục 2, Phụ lục 3 kèm theo Quyết định) để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, làm cơ sở để:

a) Tính lệ phí trước bạ;

b) Tính thuế xây dựng cơ bản;

c) Tính bồi thường, hỗ trợ thiệt hại về nhà, công trình xây dựng trên đất khi nhà nước thu hồi đất;

d) Tính giá bán nhà thuộc sở hữu nhà nước;

đ) Tính giá trị tài sản là nhà, công trình xây dựng của các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập;

2. Nguyên tắc và phương pháp xác định:

a) Đơn giá ban hành tại Quyết định này là đơn giá chuẩn áp dụng trong điều kiện bình thường trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Đối với vùng sâu, vùng xa có điều kiện giao thông khó khăn, địa hình hiểm trở phải đầu tư chi phí để san ủi mặt bằng (khối lượng lớn) hoặc phải chuyên chở vật liệu bằng phương tiện thô sơ thì được cộng thêm tối đa không quá 10% so với mức giá quy định trong bảng đơn giá.

Riêng những cấu kiện không có trong bảng đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này thì trong quá trình thực hiện được phép vận dụng tương đương (nếu cùng điều kiện, tiêu chuẩn kỹ thuật) hoặc xây dựng đơn giá riêng (trên cơ sở bộ Định mức xây dựng do Bộ Xây dựng công bố và Công bố giá vật liệu xây dựng của Liên Sở Xây dựng - Tài chính tại thời điểm) và thống nhất với Liên Sở Xây dựng - Tài chính trước khi thực hiện.

b) Việc xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng phải căn cứ vào tình hình cụ thể để vận dụng phương pháp tính và đơn giá theo nguyên tắc sau:

- Cấp hạng nhà: thực hiện theo Quy chuẩn Xây dựng tập II (ban hành kèm theo Quyết định số 439/BXD-CSXD ngày 25/9/1997 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng) và Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng hướng dẫn phương pháp xác định diện tích sử dụng và phân cấp nhà ở.

- Trường hợp không thể đánh giá cấp hạng nhà theo Quy chuẩn Xây dựng và Thông tư số 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993 của Bộ Xây dựng (do công trình trong thực tế có khác biệt so với quy định tại Quy chuẩn Xây dựng và Thông tư 05/BXD-ĐT ngày 09/02/1993) thì phải tiến hành tính toán khối lượng cụ thể để áp dụng đơn giá cấu kiện tổng hợp.

- Đối với công trình có sử dụng các loại vật liệu xây dựng thấp hoặc cao cấp hơn cấp hạng nhà đã quy định thì tính toán bồi thường, hỗ trợ theo đơn giá cấp hạng nhà đã quy định; sau đó, cộng thêm phần giá trị đầu tư xây dựng chênh lệch cao hơn hoặc trừ đi phần giá trị đầu tư chênh lệch thấp hơn so với cấp hạng nhà.

Điêu 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 07/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc Ban hành đơn giá xây dựng mới biệt thự, nhà ở, nhà kính và đơn giá cấu kiện tổng hợp để xác định giá trị tài sản là công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3.

1. Giao Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn các huyện, thành phố Đà Lạt, thành phố Bảo Lộc và các ngành, đơn vị có liên quan trong việc áp dụng và tổ chức thực hiện Quyết định này.

2. Khi giá cả thị trường (như: vật liệu, nhân công,...) thay đổi làm cho đơn giá ban hành kèm theo Quyết định này không còn phù hợp (tăng hoặc giảm từ 20% trở lên), thì các cấp, các ngành đề xuất Sở Xây dựng xem xét, tính toán trình Uỷ ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp với thực tế.

3. Các trường hợp đang thực hiện dở dang trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành do Chủ tịch UBND các huyện, thành phố xem xét, quyết định việc tiếp tục thực hiện theo phương án đã phê duyệt hoặc điều chỉnh theo đơn giá tại Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân tỉnh Lâm Đồng; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố trong tỉnh; Thủ trưởng các tổ chức, cơ quan, đơn vị và các cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.

 

 

Nơi nhận :
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ; Website Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (Cục kiểm tra văn bản);
- Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính;
- TT TU, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- UBMTTQVN, Đoàn thể cấp tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Đài PTTH Lâm Đồng;
- TT Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, XD2, TC.

T.M ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Xuân Tiến

 

PHỤ LỤC 1

BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI BIỆT THỰ, NHÀ Ở
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).

STT

Loại nhà

Đơn vị tính

Đơn giá xây dựng mới

(đồng/m2 sử dụng)

Tp. Đà Lạt, Bảo Lộc

Huyện Đức Trọng – Di linh

Các huyện còn lại

1

Biệt thự:

 

 

 

 

 

 + Hạng 1

m2

4,745,000

4,365,000

4,175,000

 + Hạng 2

m2

5,460,000

5,023,000

4,805,000

 + Hạng 3

m2

6,175,000

5,681,000

5,434,000

 + Hạng 4

m2

6,760,000

6,219,000

5,949,000

2

Nhà ở:

 

 

 

 

 

 + Cấp 1

m2

4,550,000

4,186,000

4,004,000

 

 + Cấp 2

m2

3,640,000

3,349,000

3,203,000

 

 + Cấp 3

m2

2,850,000

2,622,000

2,508,000

 

 + Cấp 4A

m2

1,950,000

1,794,000

1,716,000

 

 + Cấp 4B

m2

1,755,000

1,615,000

1,544,000

 

 + Cấp 4C

m2

1,400,000

1,288,000

1,232,000

3

Nhà ở tạm:

 

 

 

 

 

 + Tạm loại A

m2

936,000

861,000

824,000

 

 + Tạm loại B

m2

819,000

753,000

720,000

 

 + Tạm loại C

m2

637,000

586,000

560,000

 

 + Tạm loại D

m2

546,000

502,000

480,000

 

 + Tạm loại E

m2

507,000

466,000

446,000

Nhà ở cấp 4:

+ Cấp 4A: Móng xây gạch, đá; Tường xây gạch dày ≤10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần gỗ lambri, ván ép hoặc nhựa. Nền lát xi măng, ceramic,...Cửa gỗ thường. Điện đi nổi. Tắm, xí thường. Hoàn thiện, trang thiết bị tiện nghi ở mức độ bình thường.

+ Cấp 4B: Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Trần ván ép, nhựa; Nền láng xi măng. Hoàn thiện, trang thiết bị vệ sinh ở mức tối thiểu.

+ Cấp 4C: Móng xây gạch, đá. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, ván kết hợp trụ gạch, đá hoặc gỗ chịu lực. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng, ngói. Không có trần, hoặc có trần làm bằng cót ép. Nền láng xi măng hoặc đất. Hoàn thiện ở mức đơn giản. Khu vệ sinh trang bị ở mức tối thiểu hoặc tách rời nhà ở.

Nhà ở tạm:

+ Tạm loại A: Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Tường xây gạch dày ≤ 10cm, kết hợp gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền lát gạch xi măng, láng xi măng. Cửa gỗ ván tạp. Trần ván ép, cót. Điện đi nổi, kéo tạm. Nước sinh hoạt bố trí theo cụm công cộng.

+ Tạm loại B: Móng xây gạch, đá vữa nghèo. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván xẻ, ván ép. Mái lợp tôn kẽm, tôn fibrô xi măng. Nền đất.

+ Tạm loại C: Móng xây đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách gỗ ván tạp, phên đan nứa,...Mái lợp tôn kẽm, fibrô xi măng. Nền đất.

+ Tạm loại D: Nhà tạm, đơn giản. Cột gỗ, tre. Vách phên nứa, lồ ô,...Mái lợp giấy dầu, các loại lá. Nền đất.

+ Tạm loại E: Nhà bếp, vệ sinh tạm bợ, chuồng, trại chăn nuôi,.. 

 

PHỤ LỤC 2

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ KÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).

STT

Loại nhà

Đơn vị tính

Đơn giá xây dựng mới

(đồng/m2 sử dụng)

Thành phố Đà Lạt- Bảo Lộc

Huyện Đức Trọng – Di Linh

Các huyện còn lại

01

Nhà kính vòm khung sắt

m2

136,000

126,000

120,000

(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng sắt V50mm, chân trụ bằng BT đá 1x2 có sắt ống phi 27mm).

02

Nhà kính vòm khung hỗn hợp

m2

113,000

105,000

100,000

(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, toàn bộ trụ bằng sắt V50mm, chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm có sắt ống Ø 21mm; đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng vật liệu khác).

03

Nhà kính khung tre

m2

73,000

68,000

65,000

(Cấu kiện bao gồm: Mái lợp ni lông, trụ, đà máng, đà ngang và các hệ thống chịu lực khác bằng tre; chân trụ bằng bê tông đá 1x2cm và có sắt trong chân trụ).

 

PHỤ LỤC 3

BẢNG ĐƠN GIÁ CẤU KIỆN TỔNG HỢP.
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2012 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng).

(Đơn vị tính: đồng)

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị tính

Khu vực Đà Lạt - Bảo Lộc

Khu vực Đức Trong - Di Linh

Khu vực các huyện còn lại

1

Công tác bê tông

 

 

 

 

1.1

Bê tông lót móng gạch vỡ M.50

m3

855,000

802,000

766,000

1.2

Bê tông lót móng gạch vỡ M.75

m3

939,000

887,000

851,000

1.3

Bê tông móng đá 4x6 M.75

m3

1,173,000

1,112,000

1,069,000

1.4

Bê tông móng đá 4x6 M.100

m3

1,311,000

1,248,000

1,200,000

1.5

Bê tông móng đá 1x2 M.200 rộng ≤ 250cm

m3

1,726,000

1,665,000

1,617,000

1.6

Bê tông nền đá 4x6 M.100

m3

1,301,000

1,240,000

1,194,000

1.7

Bê tông nền đá 1x2 M.150

m3

1,503,000

1,442,000

1,396,000

1.8

Bê tông nền đá 1x2 M.200

m3

1,596,000

1,536,000

1,489,000

1.9

Bê tông tường đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m

m3

2,568,000

2,376,000

2,268,000

1.10

Bê tông tường đá 1x2 M.150, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

m3

2,836,000

2,624,000

2,495,000

1.11

Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 4m

m3

2,721,000

2,529,000

2,422,000

1.12

Bê tông tường đá 1x2 M.200, dày ≤ 45cm, cao ≤ 16m

m3

2,934,000

2,722,000

2,593,000

1.13

Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤4m, tiết diện ≤ 0,1m2

m3

2,712,000

2,540,000

2,406,000

1.14

Bê tông cột đá 1x2, M.150, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2

m3

2,809,000

2,626,000

2,480,000

1.15

Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 4m, tiết diện ≤ 0,1m2

m3

2,745,000

2,574,000

2,440,000

1.16

Bê tông cột đá 1x2, M.200, cao ≤ 16m, tiết diện ≤ 0,1m2

m3

2,906,000

2,723,000

2,577,000

1.17

Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.150

m3

2,344,000

2,223,000

2,112,000

1.18

Bê tông Xà, Dầm, giằng, đá 1x2, M.200

m3

2,460,000

2,340,000

2,230,000

1.19

Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.150

m3

1,970,000

1,880,000

1,802,000

1.20

Bê tông sàn mái, đá 1x2, M.200

m3

2,087,000

1,997,000

1,919,000

1.21

Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.150

m3

2,388,000

2,264,000

2,149,000

1.22

Bê tông lanh tô, mái hắt máng nước, tấm đan, ô văng, đá 1x2, M.200

m3

2,505,000

2,381,000

2,266,000

1.23

Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.150

m3

2,103,000

2,002,000

1,912,000

1.24

Bê tông cầu thang thường, đá 1x2, M.200

m3

2,220,000

2,119,000

2,029,000

1.25

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.150

m3

2,157,000

2,051,000

1,957,000

1.26

Bê tông cầu thang xoáy trôn ốc, đá 1x2, M.200

m3

2,274,000

2,169,000

2,074,000

1.27

Bê tông đài nước đá 1x2, M 250

m3

3,050,000

2,893,000

2,740,000

2

Sản xuất lắp dựng cốt thép

 

 

 

 

2.1

Cốt thép móng Ø ≤ 10mm

tấn

26,403,000

26,102,000

25,772,000

2.2

Cốt thép móng Ø ≤ 18mm

tấn

27,000,000

26,743,000

26,464,000

2.3

Cốt thép móng Ø > 18mm

tấn

26,222,000

26,015,000

25,792,000

2.4

Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

27,134,000

26,774,000

26,379,000

2.5

Cốt thép tường Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

27,314,000

26,940,000

26,530,000

2.6

Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

tấn

27,896,000

27,566,000

27,207,000

2.7

Cốt thép tường Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

tấn

28,259,000

27,900,000

27,511,000

2.8

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

27,948,000

27,521,000

27,054,000

2.9

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

28,090,000

27,652,000

27,174,000

2.10

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

tấn

27,547,000

27,246,000

26,918,000

2.11

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

tấn

27,701,000

27,388,000

27,049,000

2.12

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 4m

tấn

27,217,000

26,934,000

26,628,000

2.13

Cốt thép Xà, Dầm, Giằng Ø > 18mm, cao ≤ 16m

tấn

27,279,000

26,992,000

26,681,000

2.14

Cốt thép sàn mái Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

27,454,000

27,067,000

26,644,000

2.15

Cốt thép sàn mái Ø > 10mm, cao ≤ 16m

tấn

27,551,000

27,241,000

26,888,000

2.16

Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

28,559,000

28,083,000

27,561,000

2.17

Cốt thép cầu thang Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

28,704,000

28,217,000

27,683,000

2.18

Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 4m

tấn

28,650,000

28,237,000

27,787,000

2.19

Cốt thép cầu thang Ø > 10mm, cao ≤ 16m

tấn

28,757,000

28,335,000

27,877,000

2.20

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 4m

tấn

27,530,000

27,137,000

26,707,000

2.21

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 10mm, cao ≤ 16m

tấn

27,675,000

27,271,000

26,829,000

2.22

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 4m

tấn

27,559,000

27,258,000

26,930,000

2.23

Cốt thép cột trụ Ø ≤ 18mm, cao ≤ 16m

tấn

27,650,000

27,342,000

27,008,000

2.24

Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 4m

tấn

27,045,000

26,776,000

26,486,000

2.25

Cốt thép cột trụ Ø > 18mm, cao ≤ 16m

tấn

27,202,000

26,922,000

26,619,000

2.26

Cốt thép đài nước Ø ≤ 10mm, cao ≤ 15m

tấn

34,229,000

33,293,000

32,268,000

2.27

Cốt thép đài nước Ø ≤ 18mm, cao ≤ 15m

tấn

35,812,000

34,829,000

33,757,000

3

Công tác xây

 

 

 

 

3.1

Xây đá chẻ

 

 

 

 

3.1.1

Xây móng đá chẻ 15x20x25cm, M.50

m3

1,069,000

1,019,000

979,000

3.1.2

Xây móng đá chẻ 15x20x25cm, M.75

m3

1,115,000

1,066,000

1,026,000

3.1.3

Xây móng đá chẻ 20x20x25, M50

m3

994,000

930,000

890,000

3.1.4

Xây móng đá chẻ 20x20x25, M75

m3

1,052,000

975,000

935,000

3.1.5

Xây tường đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m

m3

1,096,000

1,044,000

1,003,000

3.1.6

Xây tường đá chẻ 15x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m

m3

1,180,000

1,124,000

1,078,000

3.1.7

Xây tường đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao ≤ 2m

m3

1,040,000

972,000

929,000

3.1.8

Xây tường đá chẻ 20x20x25, M.50, dày ≤ 30, cao > 2m

m3

1,117,000

1,032,000

986,000

3.1.9

Xây trụ đá chẻ 10x10x20 M.50

m3

2,723,000

2,590,000

2,463,000

3.1.10

Xây trụ đá chẻ 10x10x20 M.75

m3

2,777,000

2,645,000

2,517,000

3.2

Xây Gạch thẻ 4x8x19cm

 

 

 

 

3.2.1

Xây móng dày ≤ 30cm, M.50

m3

1,734,000

1,340,000

1,274,000

3.2.2

Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m

m3

1,903,000

1,444,000

1,367,000

3.2.3

Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m

m3

2,052,000

1,580,000

1,493,000

3.2.4

Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m

m3

1,762,000

1,366,000

1,297,000

3.2.5

Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m

m3

1,789,000

1,390,000

1,317,000

3.2.6

Xây trụ M.50, cao ≤ 4m

m3

2,448,000

2,010,000

1,877,000

3.3

Xây Gạch ống 8x8x19cm

 

 

 

 

3.3.1

Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 4m

m3

1,271,000

1,043,000

988,000

3.3.2

Xây tường dày ≤ 10, M.50, cao ≤ 16m

m3

1,370,000

1,134,000

1,072,000

3.3.3

Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 4m

m3

1,195,000

981,000

933,000

3.3.4

Xây tường dày ≤ 30, M.50, cao ≤ 16m

m3

1,276,000

1,055,000

1,001,000

3.4

Xây gạch thông gió

 

 

 

 

3.4.1

Xây gạch thông gió 20x20cm

m2

368,000

300,000

283,000

3.4.2

Xây gạch thông gió 30x30cm (các loại)

m2

396,000

277,000

259,000

3.5

Xây đá hộc

 

 

 

 

3.5.1

Xây móng đá hộc M.50, chiều dày ≤60cm

m3

1,130,000

1,063,000

1,009,000

3.5.2

Xây tường thẳng M.50, dày ≤ 60cm cao ≤ 2m

m3

1,210,000

1,135,000

1,075,000

3.5.3

Xây trụ, cột M.50, cao ≤ 2m

m3

1,820,000

1,698,000

1,586,000

3.5.4

Xây trụ, cột M.50, cao > 2m

m3

2,728,000

2,532,000

2,340,000

3.5.5

Xây mặt bằng

m3

1,184,000

1,112,000

1,054,000

3.5.6

Xây mái dốc thẳng

m3

1,219,000

1,144,000

1,083,000

3.5.7

Xếp đá khan không chít mạch mái dốc thẳng

m3

665,000

629,000

589,000

3.5.8

Xếp đá khan không chít mạch mặt bằng

m3

601,000

570,000

537,000

3.5.9

Xếp đá khan có chít mạch mặt bằng

m3

650,000

616,000

582,000

3.5.10

Xếp đá khan có chít mạch mái dốc thẳng

m3

824,000

776,000

727,000

4

Công tác ván khuôn

 

 

 

 

4.1

Ván khuôn móng tròn, đa giác

100m2

26,783,000

23,133,000

21,761,000

4.2

Ván khuôn móng vuông, chữ nhật

100m2

18,943,000

16,164,000

15,328,000

4.3

Ván khuôn cột vuông, chữ nhật

100m2

21,050,000

17,972,000

17,014,000

4.4

Ván khuôn cột tròn

100m2

39,222,000

34,335,000

31,967,000

4.5

Ván khuôn xà dầm, giằng

100m2

25,331,000

21,434,000

20,401,000

4.6

Ván khuôn sàn, mái

100m2

20,154,000

17,023,000

16,214,000

4.7

Ván khuôn lanh tô, lanh tô liền mái hắt, máng nước, tấm đan

100m2

20,670,000

17,496,000

16,640,000

4.8

Ván khuôn cầu thang thường

100m2

28,035,000

24,059,000

22,684,000

4.9

Ván khuôn cầu thang xoáy trôn ốc

100m2

48,781,000

42,498,000

39,669,000

4.10

Ván khuôn tường thẳng dày ≤ 45cm

100m2

18,974,000

16,169,000

15,334,000

4.11

Ván khuôn mái bờ kênh mương

100m2

12,769,000

10,581,000

10,226,000

5

Sản xuất, lắp dựng cấu kiện gỗ

 

 

 

 

5.1

Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 6,9m

m3

11,997,000

11,029,000

10,801,000

5.2

Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 8,1m

m3

12,611,000

11,589,000

11,295,000

5.3

Vì kèo mái ngói khẩu độ ≤ 9,0m

m3

12,771,000

11,739,000

11,437,000

5.4

Vì kèo mái ngói khẩu độ > 9,0m

m3

12,727,000

11,685,000

11,356,000

5.5

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 4,0m

m3

12,158,000

11,179,000

10,942,000

5.6

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 5,7m

m3

12,297,000

11,305,000

11,050,000

5.7

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 6,9m

m3

12,220,000

11,223,000

10,948,000

5.8

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 8,1m

m3

12,526,000

11,505,000

11,206,000

5.9

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ ≤ 9,0m

m3

12,807,000

11,772,000

11,470,000

5.10

Vì kèo mái fibro xi măng khẩu độ > 9,0m

m3

13,053,000

11,998,000

11,673,000

5.11

Xà gồ mái thẳng

m3

9,569,000

8,766,000

8,654,000

5.12

Xà gồ mái nối, mái góc

m3

9,658,000

8,847,000

8,728,000

5.13

Cầu phong

m3

9,522,000

8,721,000

8,612,000

6

Công tác làm cầu gỗ

 

 

 

 

6.1

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 6,0m

m3

9,774,000

9,001,000

8,936,000

6.2

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu gỗ ≤ 9,0m

m3

9,890,000

9,110,000

9,038,000

6.3

Sản xuất, lắp dựng dầm gỗ - chiều dài cầu > 9,0m

m3

10,034,000

9,247,000

9,167,000

6.4

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ

m3

12,673,000

11,624,000

11,294,000

6.5

Sản xuất, lắp dựng gỗ ngang mặt cầu gỗ

m3

9,857,000

9,029,000

8,923,000

6.6

Sản xuất, lắp dựng gỗ băng lăn của cầu gỗ

m3

10,612,000

9,734,000

9,588,000

6.7

Sản xuất, lắp dựng lan can gỗ - cầu gỗ

m3

11,641,000

10,667,000

10,407,000

7

Lắp dựng khuôn cửa và cửa các loại

 

 

 

 

7.1

Lắp dựng khuôn cửa đơn

md

55,000

51,000

47,000

7.2

Lắp dựng khuôn cửa kép

md

81,000

75,000

68,000

7.3

Lắp dựng cửa vào khuôn

m2

79,000

73,000

66,000

7.4

Lắp cửa không có khuôn

m2

170,000

157,000

146,000

8

SXLD cấu kiện sắt thép

 

 

 

 

8.1

SX Vì kèo thép hình khẩu độ 18 ÷ 24m

tấn

39,252,000

38,168,000

37,037,000

8.2

SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 36m

tấn

37,282,000

36,335,000

35,346,000

8.3

SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 9m

tấn

43,880,000

42,550,000

41,109,000

8.4

SX Vì kèo thép hình khẩu độ ≤ 12m

tấn

39,844,000

38,749,000

37,560,000

8.5

SX Vì kèo thép hình khẩu độ < 18m

tấn

37,603,000

36,639,000

35,591,000

8.6

SX cột bằng thép hình

tấn

30,094,000

29,706,000

29,300,000

8.7

SX giằng mái

tấn

29,241,000

28,837,000

28,397,000

8.8

SX xà gồ thép

tấn

25,152,000

24,972,000

24,774,000

8.9

SX thang sắt

tấn

37,320,000

36,324,000

35,247,000

8.10

SX lan can sắt

tấn

37,527,000

36,407,000

35,194,000

8.11

SX cửa sổ trời (cửa sắt)

tấn

43,532,000

42,015,000

40,357,000

8.12

SX hàng rào song sắt

m2

1,079,000

1,034,000

986,000

8.13

Hàng rào kẽm gai 20 x 20 - cọc thép 50x50x0,5

m2

139,000

137,000

136,000

8.14

Hàng rào kẽm gai kéo doc 20-5 hàng - cọc gỗ tròn

m2

39,000

37,000

36,000

8.15

Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc thép 50x50x0,5

m2

158,000

155,000

152,000

8.16

Hàng rào lưới B40, cao 1,2m - cọc gỗ tròn

m2

76,000

74,000

71,000

8.17

Lắp dựng cột thép các loại

tấn

6,015,000

5,620,000

5,251,000

8.18

Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ ≤ 18m

tấn

4,549,000

4,263,000

4,031,000

8.19

Lắp dựng vì kèo thép khẩu độ > 18m

tấn

5,139,000

4,826,000

4,567,000

8.20

Lắp dựng lan can sắt

m2

200,000

185,000

170,000

9

Công tác Mái

 

 

 

 

9.1

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 4m

100m2

21,799,000

20,881,000

20,554,000

9.2

Lợp mái ngói 22v/m2, chiều cao ≤ 16m

100m2

22,194,000

21,246,000

20,885,000

9.3

Lợp mái fibrociment

100m2

8,180,000

7,993,000

7,787,000

9.4

Dán ngói 22v/m2 trên mái nghêng bê tông

m2

339,000

323,000

308,000

9.5

Lợp mái tôn tráng kẽm sóng tròn, chiều dài ≤ 2m

100m2

13,822,000

13,658,000

13,478,000

9.6

Lợp mái tôn tráng kẽm sóng vuông, chiều dài ≤ 2m

100m2

14,162,000

13,998,000

13,818,000

10

Công tác Trát

 

 

 

 

10.1

Trát Tường ngoài dày 1cm

m2

87,000

80,000

73,000

10.2

Trát Tường ngoài dày 1,5cm

m2

105,000

97,000

89,000

10.3

Trát Tường ngoài dày 2cm

m2

131,000

121,000

111,000

10.4

Trát Tường trong dày 1cm

m2

62,000

57,000

52,000

10.5

Trát Tường trong dày 1,5cm

m2

83,000

76,000

70,000

10.6

Trát Tường trong dày 2cm

m2

95,000

87,000

81,000

10.7

Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1cm

m2

180,000

165,000

150,000

10.8

Trát cột, lam đứng, cầu thang dày 1,5cm

m2

191,000

175,000

160,000

10.9

Trát xà dầm

m2

151,000

139,000

127,000

10.10

Trát trần

m2

207,000

190,000

173,000

10.11

Trát gờ chỉ

md

47,000

43,000

39,000

10.12

Trát sê nô, mái hắt, lam ngang

m2

99,000

91,000

83,000

10.13

Trát vẩy tường chống vang

m2

152,000

140,000

130,000

10.14

Trát granitô gờ chỉ, gờ lồi, đố tường

m2

126,000

116,000

105,000

10.15

Trát granitô cầu thang, lan can dày 2,5cm

m2

1,179,000

1,084,000

990,000

10.16

Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1cm

m2

654,000

604,000

554,000

10.17

Trát granitô thành ô văng, sê nô, diềm che nắng dày 1,5cm

m2

664,000

614,000

564,000

10.18

Trát granitô tường

m2

481,000

447,000

413,000

10.19

Trát granitô trụ, cột

m2

1,023,000

941,000

859,000

10.20

Trát đá rửa tường

m2

257,000

242,000

228,000

10.21

Trát đá rửa trụ, cột

m2

365,000

340,000

315,000

10.22

Trát đá rửa thành sê nô, ô văng, lan can, diềm chắn nắng

m2

520,000

483,000

446,000

11

Công tác ốp gạch - đá

 

 

 

 

11.1

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x250mm

m2

480,000

455,000

429,000

11.2

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 200x300mm

m2

444,000

420,000

394,000

11.3

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x300mm

m2

410,000

389,000

367,000

11.4

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 250x400mm

m2

438,000

417,000

395,000

11.5

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x450mm

m2

457,000

437,000

417,000

11.6

Ốp tường, trụ, cột bằng gạch men 300x600mm

m2

462,000

442,000

422,000

11.7

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x300mm

m2

476,000

456,000

435,000

11.8

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x400mm

m2

497,000

478,000

458,000

11.9

Ốp chân tường, viền tường, viền trụ, viền cột bằng gạch men 120x500mm

m2

527,000

509,000

490,000

11.10

Ốp đá granit tự nhiên vào tường (có dùng chốt neo giữ bằng Inox)

m2

656,000

623,000

589,000

11.11

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào tường

m2

1,018,000

962,000

907,000

11.12

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25m2 vào tường

m2

979,000

926,000

874,000

11.13

Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào tường

m2

937,000

887,000

838,000

11.14

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,16m2 vào trụ, cột

m2

1,153,000

1,086,000

1,018,000

11.15

Ốp đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột

m2

1,107,000

1,043,000

979,000

11.16

Ốp đá cẩm thạch > 0,25m2 vào trụ, cột

m2

1,056,000

996,000

936,000

11.17

Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào tường

m2

1,015,000

959,000

904,000

11.18

Ốp đá hoa cương ≤ 0,25m2 vào tường

m2

976,000

923,000

871,000

11.19

Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào tường

m2

934,000

884,000

835,000

11.20

Ốp đá hoa cương ≤ 0,16m2 vào trụ, cột

m2

1,151,000

1,083,000

1,016,000

11.21

Ốp đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào trụ, cột

m2

1,105,000

1,040,000

976,000

11.22

Ốp đá hoa cương > 0,25m2 vào trụ, cột

m2

1,053,000

993,000

933,000

12

Công tác láng vữa

 

 

 

 

12.1

Láng nền, sàn không đánh màu dày 2cm

m2

42,000

39,000

37,000

12.2

Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm

m2

63,000

58,000

55,000

12.3

Láng nền, sàn có đánh màu dày 2cm

m2

51,000

47,000

44,000

12.4

Láng nền, sàn không đánh màu dày 3cm

m2

70,000

65,000

61,000

12.5

Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm

m2

53,000

131,000

120,000

12.6

Láng sê nô, mái hắt, máng nước dày 1cm

m2

53,000

49,000

46,000

12.7

Láng bể nước, giếng nước, giếng cáp dày 2cm

m2

73,000

68,000

64,000

12.8

Láng mương cáp, mương rãnh dày 1cm

m2

53,000

49,000

46,000

12.9

Láng hè dày 3cm

m2

80,000

75,000

71,000

12.10

Láng granitô nền sàn

m2

565,000

521,000

476,000

12.11

Láng granitô cầu thang

m2

1,016,000

937,000

854,000

12.12

Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 1,5cm

m2

245,000

231,000

219,000

12.13

Láng, gắn sỏi nền, sân, hè đường dày 2cm

m2

280,000

265,000

253,000

13

Công tác lát gạch - đá

 

 

 

 

13.1

Lát gạch chỉ

m2

100,000

97,000

93,000

13.2

Lát gạch thẻ

m2

174,000

166,000

157,000

13.3

Lát sàn nền gạch men 200x200mm

m2

185,000

178,000

172,000

13.4

Lát sàn nền gạch men 300x300mm

m2

217,000

211,000

205,000

13.5

Lát sàn nền gạch men 400x400mm

m2

254,000

248,000

242,000

13.6

Lát sàn nền gạch men 500x500mm

m2

283,000

277,000

271,000

13.7

Lát sàn nền gạch men 600x600mm

m2

314,000

308,000

303,000

13.8

Lát sàn nền đá granite 300x300mm

m2

273,000

266,000

260,000

13.9

Lát sàn nền đá granite 400x400mm

m2

261,000

254,000

249,000

13.10

Lát sàn nền đá granite 500x500mm

m2

291,000

285,000

279,000

13.11

Lát sàn đá granite 600x600mm

m2

322,000

316,000

310,000

13.12

Lát gạch ciment dày 3,5cm

m2

169,000

165,000

161,000

13.13

Lát gạch đất nung 300x300mm

m2

91,000

85,000

80,000

13.14

Lát gạch đất nung 400x400mm

m2

90,000

85,000

80,000

13.15

Lát đá cẩm thạch ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn

m2

583,000

564,000

553,000

13.16

Lát đá cẩm thạch ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

560,000

543,000

526,000

13.17

Lát đá cẩm thạch > 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

538,000

522,000

507,000

13.18

Lát đá hoa cương ≤ 0,16 m2 vào nền, sàn

m2

580,000

561,000

542,000

13.19

Lát đá hoa cương ≤ 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

557,000

540,000

523,000

13.20

Lát đá hoa cương > 0,25 m2 vào nền, sàn

m2

535,000

520,000

504,000

13.21

Lát đá granit tự nhiên vào mặt bệ các loại (Bệ bếp, bệ bàn, bệ lavabo…)

m2

614,000

586,000

558,000

14

Công tác làm trần

 

 

 

 

14.1

Làm trần gỗ dán, ván ép

m2

239,000

212,000

208,000

14.2

Làm trần bằng tấm nhựa hoa văn

m2

500,000

432,000

408,000

14.3

Làm trần lambri gỗ dày 1cm

m2

840,000

759,000

707,000

14.4

Làm trần lambri gỗ dày 1,5cm

m2

878,000

794,000

742,000

14.5

Làm trần phẳng bằng tấm thạch cao

m2

279,000

279,000

279,000

14.6

Làm trần giật cấp bằng tấm thạch cao

m2

290,000

290,000

290,000

15

Công tác làm mộc

 

 

 

 

15.1

Làm vách ngăn bằng ván ép

m2

154,000

144,000

135,000

15.2

Làm vách ngăn bằng gỗ ván khép kín dày 1,5cm

m2

276,000

244,000

231,000

15.3

Làm vách ngăn bằng gỗ ván ghép kín dày 2cm

m2

306,000

269,000

258,000

15.4

Làm chân tường bằng gỗ 2x10cm

md

70,000

63,000

58,000

15.5

Làm chân tường bằng gỗ 2x20cm

md

99,000

88,000

83,000

15.6

Làm tay vịn cầu thang 8x10cm bằng gỗ

md

135,000

124,000

118,000

15.7

Làm tay vịn cầu thang 8x14cm bằng gỗ

md

281,000

257,000

241,000

15.8

Khung gỗ dầm sàn

m3

11,898,000

10,328,000

10,027,000

15.9

Làm mặt sàn gỗ dày 2cm

m2

547,000

490,000

457,000

15.10

Làm mặt sàn gỗ dày 3cm

m2

637,000

566,000

533,000

15.11

Làm tường lambri gỗ dày 1cm

m2

523,000

471,000

434,000

15.12

Làm tường Lambri gỗ dày 1,5cm

m2

568,000

509,000

472,000

15.13

Gia công đóng diềm mái dày 2cm bằng gỗ

m2

278,000

243,000

234,000

15.14

Gia công đóng diềm mái dày 3cm bằng gỗ

m2

378,000

328,000

318,000

16

Công tác sơn vôi

 

 

 

 

16.1

Quét vôi trong nhà, ngoài nhà 1 nước trắng 2 nước màu

m2

15,000

14,000

13,000

16.2

Quay vôi gai vào các kết cấu cao ≤ 4m

m2

31,000

28,000

26,000

16.3

Quay vôi gai vào các kết cấu cao > 4m

m2

37,000

34,000

31,000

16.4

Công tác bả bằng matit vào tường

m2

105,000

97,000

88,000

16.5

Sơn cửa kính bằng sơn tổng hợp

m2

25,000

23,000

22,000

16.6

Sơn cửa panô bằng sơn tổng hợp

m2

63,000

60,000

56,000

16.7

Sơn cửa chớp bằng sơn tổng hợp

m2

91,000

86,000

81,000

16.8

Sơn gỗ bằng sơn tổng hợp

m2

67,000

63,000

59,000

16.9

Sơn sắt thép các loại bằng sơn tổng hợp

m2

44,000

41,000

39,000

16.10

Sơn tường trong nhà (đã bả) bằng sơn ICI Dulux

m2

26,000

25,000

24,000

16.11

Sơn tường ngoài nhà (đã bả) bằng sơn ICI Dulux

m2

29,000

27,000

26,000

16.12

Sơn cột, dầm, trần, tường trong nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux

m2

30,000

29,000

28,000

16.13

Sơn tường ngoài nhà (không bả) bằng sơn ICI Dulux)

m2

34,000

32,000

31,000

16.14

Sơn tạo gai tường bằng sơn ICI Dulux

m2

36,000

34,000

33,000

17

Lắp đặt thiết bị điện

 

 

 

 

17.1

Lắp đặt quạt điện (quạt trần)

cái

1,027,000

1,017,000

1,006,000

17.2

Lắp đặt quạt thông gió (150x150mm đến 250x250mm) trên tường

cái

399,000

392,000

383,000

17.3

Lắp đặt quạt thông gió (300x300mm đến 350x350mm) trên tường

cái

462,000

452,000

442,000

17.4

Lắp đặt các loại đèn sát trần có chao chụp

bộ

137,000

133,000

129,000

17.5

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 1 bóng

bộ

152,000

144,000

136,000

17.6

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 2 bóng

bộ

224,000

212,000

199,000

17.7

Lắp đặt các loại đèn ống dài 0,6m - loại hộp đèn 3 bóng

bộ

274,000

260,000

245,000

17.8

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 1 bóng

bộ

184,000

175,000

166,000

17.9

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 2 bóng

bộ

273,000

260,000

247,000

17.10

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 3 bóng

bộ

351,000

336,000

320,000

17.11

Lắp đặt các loại đèn ống dài 1,2m - loại hộp đèn 4 bóng

bộ

432,000

415,000

395,000

17.12

Lắp đặt các loại đèn chùm 10 bóng

bộ

1,216,000

1,208,000

1,200,000

17.13

Lắp đặt các loại đèn chùm > 10 bóng

bộ

1,786,000

1,778,000

1,768,000

17.14

Lắp đặt các loại đèn tường kiểu ánh sáng hắt

bộ

172,000

168,000

163,000

17.15

Lắp đặt các loại đèn trang trí nổi

bộ

218,000

215,000

212,000

17.16

Lắp đặt các loại đèn trang trí âm trần

bộ

105,000

101,000

97,000

17.17

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

21,000

19,000

18,000

17.18

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

26,000

25,000

23,000

17.19

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

30,000

28,000

27,000

17.20

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 48mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

37,000

35,000

33,000

17.21

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 76mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

55,000

52,000

50,000

17.22

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 90mm (máng nhựa) đặt nổi bảo hộ dây dẫn

md

68,000

65,000

62,000

17.23

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 15mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

md

69,000

63,000

58,000

17.24

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 27mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

md

90,000

83,000

76,000

17.25

Lắp đặt ống nhựa Ø ≤ 34mm đặt chìm bảo hộ dây dẫn

md

103,000

96,000

87,000

17.26

Lắp đặt sứ hạ thế các loại, rắc 1 sứ

bộ

32,000

31,000

29,000

17.27

Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 2 sứ

bộ

105,000

98,000

90,000

17.28

Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 3 sứ

bộ

153,000

143,000

132,000

17.29

Lắp đặt sứ hạ thế - rắc 4 sứ

bộ

214,000

200,000

185,000

17.30

Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,0mm2

md

12,000

12,000

11,000

17.31

Lắp đặt dây dẫn điện 1x1,5mm2

md

15,000

15,000

14,000

17.32

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,0mm2

md

17,000

17,000

16,000

17.33

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x2,5mm2

md

19,000

18,000

18,000

17.34

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x3,0mm2

md

22,000

21,000

20,000

17.35

Lắp đặt dây đơn dẫn điện đơn 1x4,0mm2

md

26,000

25,000

24,000

17.36

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x6,0mm2

md

34,000

33,000

32,000

17.37

Lắp đặt dây dẫn điện đơn 1x10mm2

md

49,000

48,000

47,000

17.38

Lắp đặt bảng gỗ vào tường gạch

cái

80,000

74,000

68,000

17.39

Lắp đặt công tắc vào tường

cái

42,000

39,000

37,000

17.40

Lắp đặt ổ cắm, cầu chì vào tường

cái

73,000

70,000

67,000

17.41

Lắp đặt cầu dao 3 cực 1 chiều

bộ

175,000

167,000

158,000

17.42

Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 10A

cái

284,000

277,000

268,000

17.43

Lắp đặt Aptomat loại 3 pha ≤ 50A

cái

567,000

554,000

540,000

17.44

Lắp đặt công tơ điện 3 pha vào bảng đã có sẵn

cái

564,000

553,000

542,000

18

Lắp đặt thiết bị nước

 

 

 

 

18.1

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 15mm dài 8m nối bằng phương pháp măng sông

100m

8,455,000

7,895,000

7,282,000

18.2

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø ≤ 25mm

100m

8,488,000

7,929,000

7,316,000

18.3

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 32mm

100m

10,970,000

10,312,000

9,592,000

18.4

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 40mm

100m

12,825,000

12,068,000

11,240,000

18.5

Lắp đặt ống thép tráng kẽm Ø 50mm

100m

14,271,000

13,443,000

12,536,000

18.6

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 15mm

100m

3,797,000

3,538,000

3,257,000

18.7

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 20mm

100m

4,149,000

3,876,000

3,581,000

18.8

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 25mm

100m

4,403,000

4,125,000

3,824,000

18.9

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 32mm

100m

4,858,000

4,570,000

4,260,000

18.10

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 40mm

100m

6,368,000

6,008,000

5,619,000

18.11

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 50mm

100m

7,542,000

7,175,000

6,781,000

18.12

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 67mm

100m

8,574,000

8,181,000

7,759,000

18.13

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 76mm

100m

11,329,000

10,882,000

10,402,000

18.14

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 89mm

100m

14,826,000

14,302,000

13,740,000

18.15

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 110mm

100m

16,371,000

15,756,000

15,097,000

18.16

Lắp đặt ống nhựa PVC Ø 150mm

100m

29,790,000

29,033,000

28,224,000

18.17

Lắp đặt chậu rửa 1 vòi

bộ

510,000

497,000

483,000

18.18

Lắp đặt thuyền tắm có hương sen

bộ

6,428,000

6,389,000

6,347,000

18.19

Lắp đặt thuyền tắm không có hương sen

bộ

6,109,000

6,068,000

6,023,000

18.20

Lắp đặt chậu xí bệt

bộ

1,245,000

1,207,000

1,164,000

18.21

Lắp đặt chậu xí xổm

bộ

793,000

755,000

712,000

18.22

Lắp đặt chậu tiểu nam

bộ

768,000

729,000

687,000

18.23

Lắp đặt chậu tiểu nữ

bộ

1,118,000

1,077,000

1,032,000

18.24

Lắp đặt vòi tắm hương sen (1 vòi, 1 hương sen)

bộ

217,000

212,000

207,000

18.25

Lắp đặt vòi rửa 1 vòi

bộ

159,000

155,000

150,000

18.26

Lắp đặt vòi rửa 2 vòi

bộ

231,000

226,000

221,000

18.27

Lắp đặt phễu thu nước Ø 50mm

cái

79,000

75,000

70,000

18.28

Lắp đặt phễu thu nước Ø 100mm

cái

95,000

90,000

85,000

18.29

Lắp đặt gương soi

cái

160,000

156,000

152,000

18.30

Lắp đặt kệ kính

cái

136,000

132,000

127,000

19

Công tác đào, đắp đất

 

 

 

 

19.1

Đào móng băng bằng thủ công

m3

241,000

222,000

201,000

19.2

Đào móng cột trụ, hố kiểm tra bằng thủ công

m3

350,000

323,000

291,000

19.3

Đào kênh mương, rãnh thoát nước bằng thủ công

m3

268,000

247,000

223,000

19.4

Đắp đất nền móng công trình bằng thủ công

m3

197,000

182,000

164,000

19.5

Đắp bờ kênh mương bằng thủ công

m3

200,000

184,000

167,000

19.6

Đắp cát nền móng công trình bằng thủ công

m3

402,000

391,000

380,000

19.7

Đào kênh mương bằng máy đào

100m3

3,445,000

3,263,000

3,056,000

19.8

Đào móng công trình bằng máy

100m3

3,201,000

3,038,000

2,854,000

19.9

San đầm đất mặt bằng bằng máy

100m3

1,112,000

1,077,000

1,040,000

19.10

Đắp đập kênh mương bằng máy

100m3

1,466,000

1,411,000

1,353,000

19.11

Đắp nền đường bằng máy

100m3

1,581,000

1,520,000

1,454,000

19.12

Đào ao hồ bằng thủ công

m3

182,000

168,000

152,000

19.13

Đào ao hồ bằng máy

100m3

3,051,000

2,896,000

2,721,000

19.14

Đào xúc đất cấp II bằng thủ công

1m3

182,000

168,000

152,000

19.15

Đào xúc đất cấp II bằng máy đào

100m3

1,304,000

1,270,000

1,234,000

19.16

Đào xúc đất cấp I bằng thủ công

1m3

132,000

122,000

110,000

19.17

Đào xúc đất cấp I bằng máy đào

100m3

1,083,000

1,055,000

1,026,000

19.18

Đào xúc đất cấp III bằng thủ công

1m3

229,000

212,000

191,000

19.19

Đào xúc đất cấp III bằng máy đào

100m3

1,638,000

1,614,000

1,589,000

20

Sản xuất, lắp đặt

 

 

 

 

20.1

Khung cửa (gỗ sao)

md

162,500

156,000

156,000

20.2

Cửa sổ panô gỗ (gỗ sao)

m2

1,105,000

1,040,000

1,040,000

20.3

Cửa đi panô gỗ (gỗ sao)

m2

1,105,000

1,014,000

1,014,000

20.4

Cửa sổ gỗ kính (gỗ sao)

m2

1,040,000

1,014,000

1,014,000

20.5

Cửa đi panô nhôm kính (cả khóa)

m2

676,000

676,000

676,000

20.6

Cửa sổ panô nhôm kính

m2

546,000

546,000

546,000

20.7

Vách nhôm kính

m2

624,000

624,000

624,000

20.8

Cửa sổ ván nẹp gỗ nhóm IV

m2

338,000

325,000

325,000

20.9

Cửa đi ván nẹp gỗ nhóm IV

m2

455,000

325,000

325,000

20.10

Cửa sổ ván gỗ nhóm IV - kính

m2

845,000

780,000

780,000

20.11

Cửa đi ván gỗ nhóm IV - kính

m2

806,000

754,000

754,000

20.12

Cửa sổ panô gỗ (gỗ nhóm IV)

m2

845,000

780,000

780,000

20.13

Cửa đi panô gỗ (gỗ nhóm IV)

m2

845,000

780,000

780,000

20.14

Cửa đi panô gỗ nhóm IV - kính

m2

780,000

715,000

715,000

20.15

Cửa sổ gỗ nhóm IV - kính

m2

754,000

689,000

689,000

20.16

Cửa sổ sắt kính trắng

m2

650,000

637,000

637,000

20.17

Cửa sổ sắt kính màu

m2

715,000

676,000

676,000

20.18

Cửa đi panô sắt kính trắng

m2

806,000

780,000

780,000

20.19

Cửa đi panô sắt kính màu

m2

845,000

780,000

780,000

20.20

Cửa sắt xếp

m2

845,000

780,000

780,000

20.21

Cửa đi nhựa

m2

276,900

253,500

253,500

(Ghi chú: Tại các điểm 20.16, 20.17, 20.18, 20.19, 20.21 nêu trên là giá đã bao gồm khung nội, ngoại, kính, roan, khóa, bản lề).