cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 Quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 11/2012/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Ngày ban hành: 13-03-2012
  • Ngày có hiệu lực: 23-03-2012
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 08-02-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1052 ngày (2 năm 10 tháng 22 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 08-02-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 08-02-2015, Quyết định số 11/2012/QĐ-UBND ngày 13/03/2012 Quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 29/01/2015 Quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 11/2012/QĐ-UBND

Kiên Giang, ngày 13 tháng 3 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM TÀI NGUYÊN ĐỂ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19 tháng 4 năm 2010 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành biểu mức thuế suất thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 118/TTr-STC ngày 20 tháng 3 năm 2012 về việc ban hành đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định đơn giá sản phẩm tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang như sau:

1. Đá xây dựng

Đá 1cm x 2cm: 172.000 đồng/m3;

Đá 2cm x 4cm: 164.000 đồng/m3;

Đá 4cm x 6cm: 132.000 đồng/m3;

Đá 20cm x 30cm: 87.000 đồng/m3;

Đá bụi: 60.000 đồng/m3;

Đá chẻ theo quy cách các loại: 738.000 đồng/m3.

2. Đá vôi để nung vôi: 105.000 đồng/m3;

3. Đá vôi để sản xuất xi măng: 145.000 đồng/m3;

4. Đất sỏi đỏ, đất và cát san lấp mặt bằng: 36.000 đồng/m2;

5. Cát xây dựng (trên địa bàn huyện Phú Quốc): 45.000 đồng/m3;

6. Than bùn: 350.000 đồng/tấn;

7. Đất sét làm gạch, ngói: 55.000 đồng/m3;

8. Đất sét làm xi măng: 68.000 đồng/m3;

9. Nước mặt: 3.800 đồng/m3;

10. Nước dưới đất: 7.000 đồng/m3.

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Cục trưởng Cục Thuế tỉnh triển khai thu thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Kiên Giang theo quy định hiện hành. Trong quá trình thực hiện, nếu giá tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên thì báo cáo Sở Tài chính chủ trì phối hợp Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng thu, nộp thuế tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang: Quyết định số 01/2007/QĐ-UBND ngày 01 tháng 01 năm 2007 về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên nước; Quyết định số 29/2008/QĐ-UBND ngày 10 tháng 9 năm 2008 về việc quy định giá tính thuế tài nguyên, khoáng sản./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Văn Thi