Quyết định số 216/QĐ-BTTTT ngày 04/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về thông tin và truyền thông hết hiệu lực thi hành
- Số hiệu văn bản: 216/QĐ-BTTTT
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Ngày ban hành: 04-02-2012
- Ngày có hiệu lực: 04-02-2012
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4676 ngày (12 năm 9 tháng 26 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
BỘ THÔNG TIN VÀ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 216/QĐ-BTTTT | Hà Nội, ngày 04 tháng 02 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2008;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông và Nghị định số 50/2011/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung Nghị định số 187/2007/NĐ-CP;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về thông tin và truyền thông hết hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TÍNH ĐẾN NGÀY 31/12/2011 ĐÃ HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 216/QĐ-BTTTT ngày 04/02/2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT | Hình thức văn bản | Ký hiệu | Ngày ban hành | Cơ quan ban hành | Trích yếu văn bản | Lý do hết hiệu lực |
I. Lĩnh vực Xuất bản | ||||||
1. | Quyết định | 40/2002/QĐ-BVHTT | 31/12/2002 | Bộ Văn hóa - Thông tin | Phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành Xuất bản, In, Phát hành sách đến năm 2010 | Tự hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại văn bản |
II. Lĩnh vực Bưu chính | ||||||
2. | Quyết định | 02/2007/QĐ-BBCVT | 30/01/2007 | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Quy định mức giới hạn trách nhiệm bồi thường thiệt hại đối với dịch vụ bưu chính và dịch vụ chuyển phát | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011 |
3. | Thông tư | 06/5/2006 | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Hướng dẫn về cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư và đăng ký làm đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011 | |
4. | Thông tư | 03/01/2007 | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Hướng dẫn một số nội dung về dịch vụ bưu chính do Bưu chính Việt Nam cung ứng | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011 | |
5. | Thông tư | 23/12/2008 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 128/2007/NĐ-CP ngày 02/8/2007 của Chính phủ về dịch vụ chuyển phát | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011 | |
6. | Thông tư | 09/02/2010 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 01/2005/TT-BBCVT ngày 06/5/2006 của Bộ Bưu chính, Viễn thông Hướng dẫn về cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ chuyển phát thư và đăng ký làm đại lý chuyển phát thư cho tổ chức chuyển phát nước ngoài | Nội dung liên quan đã được quy định tại Luật Bưu chính năm 2010 có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và Nghị định số 47/2011/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số nội dung của Luật Bưu chính có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/8/2011 | |
III. Lĩnh vực Viễn thông, Công nghệ thông tin | ||||||
7. | Thông tư | 24/4/2006 | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Hướng dẫn thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23/01/2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài đối với hàng hóa thuộc quản lý chuyên ngành của Bộ Bưu chính, Viễn thông. | Được thay thế bởi Thông tư số 14/2011/TT-BTTTT ngày 07/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ đối với hàng hóa thuộc diện quản lý ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông | |
8. | Thông tư | 24/3/2009 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông | Được thay thế bởi Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông | |
9. | Thông tư | 24/3/2009 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Ban hành “Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy” | Được thay thế bởi Thông tư số 32/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy | |
10 | Thông tư | 24/3/2009 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Ban hành “Danh mục sản phẩm chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy” | Được thay thế bởi Thông tư số 31/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy | |
11 | Thông tư | 24/3/2009 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Quy định về kiểm định và công bố sự phù hợp đối với công trình kỹ thuật chuyên ngành viễn thông | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 16/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về kiểm định thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện | |
12 | Thông tư | 24/3/2009 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Ban hành Danh mục viễn thông công trình bắt buộc kiểm định | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định | |
13 | Thông tư | 24/3/2009 | Bộ Thông tin và Truyền thông | Danh mục công trình viễn thông bắt buộc công bố sự phù hợp | Bị bãi bỏ bởi Thông tư số 17/2011/TT-BTTTT ngày 30/6/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định | |
VI. Lĩnh vực Tần số vô tuyến điện | ||||||
14 | Quyết định | 35/2005/QĐ-BBCVT | 21/12/2005 | Bộ Bưu chính, Viễn thông | Phê duyệt “Quy hoạch phân bổ kênh tần số cho phát thanh FM băng tần (87-108) MHz đến năm 2010” | Tự hết hiệu lực pháp luật theo quy định tại văn bản |