Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 31/12/2011 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng do Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 40/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Đà Nẵng
- Ngày ban hành: 31-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 10-01-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-08-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 943 ngày (2 năm 7 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-08-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 40/2011/QĐ-UBND | Đà Nẵng, ngày 31 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC THU, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ VỆ SINH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 19/2011/NQ-HĐND ngày 22 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân thành phố Đà Nẵng khóa VIII, nhiệm kỳ 2011 - 2016, kỳ họp thứ 3 quy định, điều chỉnh, bổ sung một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài chính thành phố Đà Nẵng tại Công văn số 2252/STC- QLNS ngày 30 tháng 12 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Đối tượng nộp phí vệ sinh
Đối tượng nộp phí vệ sinh là các hộ gia đình, hộ sản xuất kinh doanh, cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân được cung ứng dịch vụ thu gom, vận chuyển rác thải và xử lý (đối với rác nguy hại), kể cả các hộ dân cư ở các đường phố chưa có tên hoặc đã có tên nhưng chưa phân loại.
Điều 3. Mức thu phí vệ sinh và cơ quan thu
1. Mức thu phí vệ sinh quy định tại Phụ lục đính kèm Quyết định này.
2. Cơ quan thu phí:
a) Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường Đô thị Đà Nẵng.
b) Các đơn vị, tổ chức cá nhân khác có hoạt động cung ứng dịch vụ vệ sinh, thu gom, vận chuyển rác thải và xử lý đối với rác thải nguy hại.
Điều 4. Chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng tiền thu phí vệ sinh
1. Chế độ thu nộp: Thực hiện theo quy định của Luật Quản lý thuế, Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC.
2. Chế độ quản lý và sử dụng tiền phí vệ sinh thu được: Cơ quan thu phí được sử dụng số tiền phí thu được để trang trải chi phí phục vụ công tác thu phí; hoạt động thu gom, vận chuyển rác thải; xử lý (đối với rác thải nguy hại) và thực hiện nghĩa vụ nộp thuế theo quy định hiện hành của pháp luật về thuế.
Điều 5. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức tuyên truyền, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 6. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký, được áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2012 và thay thế Quyết định số 51/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của UBND thành phố Đà Nẵng định mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
Điều 7. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục thuế thành phố; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước Đà Nẵng; Chủ tịch UBND các quận, huyện; Giám đốc Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên Môi trường đô thị Đà Nẵng và thủ trưởng cơ quan, tổ chức, đơn vị, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH
(Kèm theo Quyết định số 40/2011/QĐ-UBND ngày 31 tháng12 năm 2011 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Số TT | Đối tượng | Mức thu | |
Đơn vị tính | Số tiền | ||
I | Hộ gia đình không sản xuất, kinh doanh |
|
|
1 | Hộ mặt đường, tầng trệt nhà tập thể cao tầng | đồng/hộ/tháng | 20.000 |
2 | Hộ trong kiệt, hẻm; Hộ chung cư, nhà tập thể cao tầng (trừ tầng trệt) | đồng/hộ/tháng | 15.000 |
3 | Hộ chung cư thu nhập thấp, phòng trọ, nhà tạm | đồng/hộ/ tháng | 10.000 |
II | Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh tại nhà ở |
|
|
1 | Đường phố loại 1,2 | đồng/hộ/tháng | 60.000 |
2 | Đường phố loại 3, 4, 5; Đường phố chưa phân loại; Đường phố chưa đặt tên | đồng/hộ/tháng | 45.000 |
3 | Kiệt, hẻm | đồng/hộ/tháng | 30.000 |
III | Trường học, nhà trẻ, cơ quan HCSN, KTX sinh viên, doanh trại lực lượng vũ trang |
|
|
1 | Lượng rác thải dưới 01m3/ tháng | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
2 | Lượng rác thải từ 1m3/ tháng trở lên | đồng/m3 rác | 125.000 |
IV | Doanh nghiệp, cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh ăn uống | đồng/m3 rác | 160.000 |
V | Bệnh viện, cơ sở y tế |
|
|
1 | Rác thải sinh hoạt tại trạm y tế phường, xã | đồng/đơn vị/tháng | 100.000 |
2 | Rác thải sinh hoạt tại Bệnh viện và các cơ sở y tế khác | đồng/m3 rác | 160.000 |
VI | Nhà máy, cơ sở sản xuất |
|
|
| Rác thải sinh hoạt | đồng/m3 rác | 160.000 |
VII | Nhà ga, bến tàu, bến xe và khu vực khác | đồng/m3 rác | 160.000 |
VIII | Các hộ buôn bán nhỏ vỉa hè | đồng/hộ/ngày | 1.500 |
IX | Rác thải nguy hại |
|
|
1 | Rác thải y tế nguy hại |
|
|
1.1 | Bệnh viện; Trung tâm y tế quận, huyện. | đồng/kg | 10.000 |
1.2 | Trạm y tế xã | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
1.3 | Trạm y tế phường | đồng/đơn vị/tháng | 300.000 |
1.4 | Cơ sở y tế tư nhân có thực hiện thủ thuật | đồng/đơn vị/tháng | 300.000 |
1.5 | Cơ sở y tế tư nhân không thực hiện thủ thuật | đồng/đơn vị/tháng | 200.000 |
2 | Rác thải công nghiệp nguy hại |
|
|
2.1 | Xử lý bằng phương pháp đốt | đồng/kg | 6.000 |
2.2 | Xử lý bằng phương pháp đóng rắn | đồng/kg | 5.000 |