Quyết định số 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 Kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 52/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
- Ngày ban hành: 30-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 09-01-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 28-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2607 ngày (7 năm 1 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 28-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 52/2011/QĐ-UBND | Lào Cai, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC KIỆN TOÀN TỔ CHỨC BỘ MÁY VÀ BỔ SUNG CHẾ ĐỘ CHÍNH SÁCH ĐỐI VỚI CÔNG AN XÃ VÀ BẢO VỆ DÂN PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Luật Bảo hiểm xã hội ngày 29/6/2006;
Căn cứ Pháp lệnh Công an xã ngày 21/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Nghị định số 38/2006/NĐ-CP ngày 17/4/2006 của Chính phủ về Bảo vệ dân phố;
Căn cứ Nghị định số 190/2007/NĐ-CP ngày 28/12/2007 của Chính phủ hướng dẫn một số điều của Luật Bảo hiểm xã hội về bảo hiểm xã hội tự nguyện;
Căn cứ Nghị định số 73/2009/NĐ-CP ngày 07/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Công an xã;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Nghị quyết số 30/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai về việc kiện toàn tổ chức bộ máy và bổ sung chế độ, chính sách đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 539/TTr-SNV ngày 29/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Kiện toàn tổ chức bộ máy đối với Công an xã và Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau:
1. Tổ chức, bộ máy Công an xã:
a) 103 xã, thị trấn được công nhận là xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự được bố trí tăng thêm 01 Phó trưởng Công an/xã, thị trấn (có danh sách kèm theo).
b) 403 thôn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự thuộc các xã, thị trấn đã được công nhận là xã, thị trấn trọng điểm, phức tạp về an ninh, trật tự được bố trí tăng thêm 01 Công an viên/thôn (có danh sách kèm theo).
c) Các xã, thị trấn (nơi không bố trí lực lượng Công an chính quy) được bố trí không quá 03 người (thuộc lực lượng Công an xã và Công an viên ở thôn) thay phiên nhau làm nhiệm vụ thường trực tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã 24/24 giờ hàng ngày, kể cả ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lễ, ngày tết.
2. Tổ chức bộ máy Bảo vệ dân phố:
a) Thị trấn Bắc Hà (huyện Bắc Hà): Thành lập 01 Ban bảo vệ dân phố, 15 Tổ bảo vệ dân phố ở 15 cụm dân cư. Tổng số 47 người, gồm có: 01 Trưởng ban bảo vệ dân phố, 01 Phó trưởng ban bảo vệ dân phố, 15 Tổ trưởng Tổ bảo vệ dân phố, 30 Tổ viên;
b) Thị trấn Phố Ràng (huyện Bảo Yên): Thành lập 01 Ban bảo vệ dân phố, 29 Tổ bảo vệ dân phố ở 29 cụm dân cư. Tổng số 60 người, gồm có: 01 Trưởng ban bảo vệ dân phố, 01 Phó trưởng ban bảo vệ dân phố, 29 Tổ trưởng Tổ bảo vệ dân phố và 29 Tổ viên.
Điều 2. Chế độ, chính sách đối với Phó trưởng Công an xã, Công an viên và thành viên Ban bảo vệ dân phố:
1. Phó trưởng Công an xã, Công an viên, thành viên Ban bảo vệ dân phố tăng thêm theo Quyết định này được hưởng chế độ, chính sách của những người hoạt động không chuyên trách theo quy định hiện hành của tỉnh;
2. Công an xã làm nhiệm vụ thường trực sẵn sàng chiến đấu tại 148 xã, thị trấn (nơi không bố trí lực lượng Công an chính quy) thuộc địa bàn tỉnh Lào Cai được hưởng trợ cấp mỗi ngày bằng 0,05 lần mức lương tối thiểu chung;
3. Ngân sách nhà nước hỗ trợ toàn bộ kinh phí đóng bảo hiểm xã hội cho Phó trưởng Công an xã trong thời gian giữ chức vụ Phó trưởng Công an xã.
Điều 3. Thời điểm thực hiện: Từ ngày 01/01/2012.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Nội vụ, Công an tỉnh, Sở Tài chính, Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ chức năng nhiệm vụ được giao, hướng dẫn tổ chức thực hiện Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
DANH SÁCH
CÁC XÃ, THỊ TRẤN TRỌNG ĐIỂM, PHỨC TẠP VỀ AN NINH TRẬT TỰ
(Kèm theo Quyết định số: 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên đơn vị | Tổng số | Ghi chú |
I | TP LÀO CAI | 3 |
|
1 | Xã Đồng Tuyển |
|
|
2 | Xã Hợp Thành |
|
|
3 | Xã Tả Phời |
|
|
II | HUYỆN BẢO YÊN | 14 |
|
4 | Xã Bảo Hà |
|
|
5 | Xã Xuân Hòa |
|
|
6 | Xã Thượng Hà |
|
|
7 | Xã Điện Quan |
|
|
8 | Xã Kim Sơn |
|
|
9 | Xã Vĩnh Yên |
|
|
10 | Xã Long Khánh |
|
|
11 | Xã Cam Cọn |
|
|
12 | Xã Nghĩa Đô |
|
|
13 | Xã Xuân Thượng |
|
|
14 | Xã Tân Dương |
|
|
15 | Xã Việt Tiến |
|
|
16 | Xã Tân Tiến |
|
|
17 | Xã Lương Sơn |
|
|
III | HUYỆN BẢO THẮNG | 12 |
|
18 | Xã Bản Phiệt |
|
|
19 | Xã Bản Cầm |
|
|
20 | TT Phong Hải |
|
|
21 | Xã Phong Niên |
|
|
22 | Xã Xuân Quang |
|
|
23 | Xã Trì Quang |
|
|
24 | Xã Thái Niên |
|
|
25 | Xã Sơn Hà |
|
|
26 | Xã Gia Phú |
|
|
27 | Xã Xuân Giao |
|
|
28 | TT Tằng Loỏng |
|
|
29 | Xã Phú Nhuận |
|
|
IV | HUYỆN VĂN BÀN | 10 |
|
30 | TT Khánh Yên |
|
|
31 | Xã Võ Lao |
|
|
32 | Xã Tân An |
|
|
33 | Xã Sơn Thuỷ |
|
|
34 | Xã Khánh Yên Hạ |
|
|
35 | Xã Chiềng Ken |
|
|
36 | Xã Dương Quỳ |
|
|
37 | Xã Nậm Xây |
|
|
38 | Xã Minh Lương |
|
|
39 | Xã Nậm Chầy |
|
|
V | HUYỆN BẮC HÀ | 13 |
|
40 | Xã Lùng Phình |
|
|
41 | Xã Bảo Nhai |
|
|
42 | Xã Bản Liền |
|
|
43 | Xã Nậm Khánh |
|
|
44 | Xã Nậm Lúc |
|
|
45 | Xã Bản Cái |
|
|
46 | Xã Cốc Ly |
|
|
47 | Xã Hoàng Thu Phố |
|
|
48 | Xã Lùng Cải |
|
|
49 | Xã Bản Già |
|
|
50 | Xã Tả Củ Tỷ |
|
|
51 | Xã Thải Giàng Phố |
|
|
VI | HUYỆN SI MA CAI | 10 |
|
52 | Xã Si Ma Cai |
|
|
53 | Xã Sán Chải |
|
|
54 | Xã Nàn Sán |
|
|
55 | Xã Sín Chéng |
|
|
56 | Xã Cán Cấu |
|
|
57 | Xã Lùng Sui |
|
|
58 | Xã Nàn Sín |
|
|
59 | Xã Lử Thẩn |
|
|
60 | Xã Bản Mế |
|
|
61 | Xã Cán Hồ |
|
|
VII | MƯỜNG KHƯƠNG | 12 |
|
62 | Xã Mường Khương |
|
|
63 | Xã Nậm Chảy |
|
|
64 | Xã Lùng Vai |
|
|
65 | Xã Bản Lầu |
|
|
66 | Xã Tung Chung Phố |
|
|
67 | Xã Tả Ngải Chồ |
|
|
68 | Xã Pha Long |
|
|
69 | Xã Dìn Chin |
|
|
70 | Xã Tả Gia Khâu |
|
|
71 | Xã Cao Sơn |
|
|
72 | Xã La Pán Tẩn |
|
|
73 | Xã Tả Thàng |
|
|
VIII | HUYỆN BÁT XÁT | 15 |
|
74 | Xã Quang Kim |
|
|
75 | Xã Bản Qua |
|
|
76 | Xã Bản Vược |
|
|
77 | Xã Cốc Mỳ |
|
|
78 | Xã Trịnh Tường |
|
|
79 | Xã Nậm Chạc |
|
|
80 | Xã A Mú Sung |
|
|
81 | Xã A Lù |
|
|
82 | Xã Ngải Thầu |
|
|
83 | Xã Ý Tý |
|
|
84 | Xã Cốc San |
|
|
85 | TT Bát Xát |
|
|
86 | Xã Mường Hum |
|
|
87 | Xã Dền Thàng |
|
|
88 | Xã Sảng Ma Sáo |
|
|
IX | HUYỆN SA PA | 15 |
|
89 | Xã Tả Giàng Phình |
|
|
90 | Xã Bản Khoang |
|
|
91 | Xã Tả Phìn |
|
|
92 | Xã Trung Chải |
|
|
93 | Xã Sa Pả |
|
|
94 | Xã San Sả Hồ |
|
|
95 | Xã Lao Chải |
|
|
96 | Xã Tả Van |
|
|
97 | Xã Hầu Thào |
|
|
98 | Xã Sử Pán |
|
|
99 | Xã Bản Hồ |
|
|
100 | Xã Bản Phùng |
|
|
101 | Xã Suối Thầu |
|
|
102 | Xã Nậm Cang |
|
|
103 | Xã Thanh Phú |
|
|
| Tổng cộng | 103 |
|
DANH SÁCH
CÁC THÔN TRỌNG ĐIỂM, PHỨC TẠP VỀ AN NINH TRẬT TỰ
(Kèm theo Quyết định số: 52/2011/QĐ-UBND ngày 30/12/2011 của UBND tỉnh Lào Cai)
TT | Tên đơn vị | Tổng số thôn |
I. THÀNH PHỐ LÀO CAI | ||
1 | Xã Đồng Tuyển | 1 |
| 1. T. Kim Thành |
|
2 | Xã Tả Phời | 3 |
| 2. T. Phìn Hồ Thào |
|
| 3. T. Làng Mới |
|
| 4. T. Láo Tả |
|
II. HUYỆN BẢO YÊN | ||
1 | Xã Xuân Hòa | 5 |
| 5. Bản Cuông 2 |
|
| 6. Bản Mai Hạ |
|
| 7. Bản Mai Thượng |
|
| 8. Bản Xóm Thượng |
|
| 9. Bản Mo 2 |
|
2 | Xã Nghĩa Đô | 2 |
| 10. Bản Nà Đình |
|
| 11. Bản Nặm Cằm |
|
3 | Xã Vĩnh Yên | 1 |
| 12. Bản Pác Mạc |
|
4 | Xã Tân Dương | 4 |
| 13. Bản Qua |
|
| 14. Bản Rằm |
|
| 15. Bản Khuổi Ca |
|
| 16. Bản Mủng |
|
5 | Xã Điện Quan | 3 |
| 17. Bản Khoa B |
|
| 18. Bản 6 Phàng |
|
| 19. Bản 3 Phàng |
|
6 | Xã Thượng Hà | 3 |
| 20. Bản 5 Mai Đào |
|
| 21. Bản 1 Vải Siêu |
|
| 22. Bản 9 Vải Siêu |
|
7 | Xã Kim Sơn | 4 |
| 23. Bản 6 AB |
|
| 24. Bản Cao Sơn |
|
| 25. Bản Kim Quang |
|
| 26. Bản Nhai Tẻn |
|
8 | Xã Cam Cọn | 4 |
| 27. Bản Hồng Cam |
|
| 28. Bản Cam 1 |
|
| 29. Bản Lý 2 |
|
| 30. Bản Cọn 1 |
|
9 | Xã Bảo Hà | 4 |
| 31. Bản Liên Hà 2 |
|
| 32. Bản Liên Hà 3 |
|
| 33. Bản Lâm Sản |
|
| 34. Bản Bảo Vinh |
|
10 | Xã Long Khánh | 2 |
| 35. Bản 4 |
|
| 36. Bản 6 |
|
11 | Xã Lương Sơn | 4 |
| 37. Bản Phia 1 |
|
| 38. Bản Pít |
|
| 39. Bản Chiềng 1 |
|
| 40. Bản Vuộc |
|
12 | Xã Minh Tân | 2 |
| 41. Bản Bon 1 |
|
| 42. Bản Mai 4 |
|
13 | Xã Xuân Thượng | 3 |
| 43. Bản Là 1 |
|
| 44. Bản Là 3 |
|
| 45. Bản Thâu 4 |
|
14 | Xã Việt Tiến | 2 |
| 46. Giàng Thượng |
|
| 47. Việt Hải |
|
15 | Xã Tân Tiến | 2 |
| 48. Bản Nậm Pầy |
|
| 49. Bản Nà Phung |
|
III. HUYỆN BẢO THẮNG | ||
1 | Xã Bản Phiệt | 5 |
| 50. T. Pạc Tà |
|
| 51. T. Bản Quẩn |
|
| 52. T. KM 8 |
|
| 53. T. Nậm Sò |
|
| 54. T. Bản Phiệt |
|
2 | Xã Sơn Hà | 3 |
| 55. T. Tả Hà 2 |
|
| 56. T. Tả Hà 3 |
|
| 57. T. An Trà |
|
3 | Xã Xuân Giao | 3 |
| 58. T. Giao Bình |
|
| 59. T. Cù 1 |
|
| 60. T. Tân Lợi |
|
4 | Xã Gia Phú | 8 |
| 61. T. Bến Phà |
|
| 62. T. Giao Ngay |
|
| 63. T. Bản Cam |
|
| 64. T. Mường Bát |
|
| 65. T. Hòa Lạc |
|
| 66. T. Đông Cam |
|
| 67. T. Nậm Trà |
|
| 68. T. Nậm Phẳng |
|
5 | Xã Thái Niên | 3 |
| 69. T. Làng Giàng |
|
| 70. T. Múc |
|
| 71. T. Thái Niên |
|
6 | Xã Bản Cầm | 1 |
| 72. T. Nậm Tang |
|
7 | Xã Xuân Quang | 3 |
| 73. T. Bắc Ngầm |
|
| 74. T. Làng Bạc |
|
| 75. T. Làng Bông |
|
8 | Xã Phong Niên | 4 |
| 76. T. Làng Có 1 |
|
| 77. T. Làng Có 2 |
|
| 78. T. Phìn Giàng |
|
| 79. T. Cốc Toòng |
|
9 | TT Phong Hải | 6 |
| 80. Thôn 1 |
|
| 81. T. Toòng Già |
|
| 82. Thôn 4 |
|
| 83. Thôn 5 |
|
| 84. T. Sín Chải |
|
| 85. T. Sín Thèn |
|
10 | Xã Phú Nhuận | 7 |
| 86. T. Phú Hải |
|
| 87. T. Hải Sơn 1 |
|
| 88. T. Hải Sơn 2 |
|
| 89. T. Phú Hải 1 |
|
| 90. T. Phú Hải 2 |
|
| 91. T. Phú An 1 |
|
| 92. T. Phú An 2 |
|
11 | TT Tằng Loỏng | 5 |
| 93. Tổ DP số 1 |
|
| 94. Tổ DP số 3 |
|
| 95. Tổ DP số 4 |
|
| 96. Thôn Trát 1 |
|
| 97. Thôn Trát 2 |
|
IV. HUYỆN VĂN BÀN | ||
1 | TT Khánh Yên | 7 |
| 98. Tổ DP số 1 |
|
| 99. Tổ DP số 2 |
|
| 100. Tổ DP số 4 |
|
| 101. Tổ DP số 5 |
|
| 102. Tổ DP số 7 |
|
| 103. Tổ DP số 8 |
|
| 104. Tổ DP số 9 |
|
2. | Võ Lao | 6 |
| 105. T. Vinh 1 |
|
| 106. T. Vinh 2 |
|
| 107. T. Ngầu 1 |
|
| 108. T. Ém 1 |
|
| 109. T. Chiềng 1 |
|
| 110. T. Thị Tứ |
|
3 | Xã Tân An | 3 |
| 111. T. Tân An 1 |
|
| 112. T. Tân An 2 |
|
| 113. T. Tân Sơn |
|
4 | Xã Sơn Thuỷ | 3 |
| 114. T. Trung Tâm |
|
| 115. T. 5 Khe Phàn |
|
| 116. T. 4 Khe Lếch |
|
5 | Khánh Yên Hạ | 2 |
| 117. T. Độc Lập |
|
| 118. T. Văn Tâm |
|
6 | Xã Chiềng Ken | 3 |
| 119. T. Tằng Pậu |
|
| 120. T. Chiềng 3 |
|
| 121. T. Phúng |
|
7 | Xã Dương Qùy | 4 |
| 122. T.14 Trung Tâm |
|
| 123. T.15 Phai Luông |
|
| 124. T. 13 Tông Páy |
|
| 125. T. 7 Khuân Đo |
|
8 | Xã Nậm Xây | 2 |
| 126. T. Phìn Hồ |
|
| 127. T. Mà Sa Phìn |
|
9 | Xã Minh Lương | 4 |
| 128.T. Minh Thượng 2 |
|
| 129. T. Minh Hạ 1 |
|
| 130. T. Minh Hạ 2 |
|
| 131. T. Minh Hạ 3 |
|
10 | Xã Nậm Chầy | 2 |
| 132. T. Hỏm Trên |
|
| 133. T. Nậm Chầy |
|
V. HUYỆN BẮC HÀ | ||
1 | Xã Nậm Khánh | 2 |
| 134. T. Giàng Trù |
|
| 135. T. Mào Phố |
|
2 | Xã Cốc Ly | 8 |
| 136. T. Nậm Hán 1 |
|
| 137. T. Cốc Sâm |
|
| 138. T. Sín Chải |
|
| 139. T. Lùng Xa 2 |
|
| 140. T. Phìn Giàng A |
|
| 141. T. Phìn Giàng B |
|
| 142. T. Phìn Giàng C |
|
| 143. T. Nậm Hán 2 |
|
3 | Xã Bảo Nhai | 5 |
| 144. T. Na Le |
|
| 145. T. Phìn Giàng |
|
| 146. T. Cốc Coọc |
|
| 147. Nậm Khắp Trong |
|
| 148. Khởi Xá Trong |
|
4 | Xã Nậm Lúc | 4 |
| 149. T. Nậm Tông |
|
| 150. T. Bản Cái |
|
| 151. T. Nậm Chăm |
|
| 152. T. Cốc Đầm |
|
5 | Xã Lùng Phình | 3 |
| 153. T. Pả Chư Tỷ 1 |
|
| 154. T. Lùng Phình |
|
| 155. T. Xín Chải |
|
6 | Xã Lùng Cải | 4 |
| 156. T. Chúng Chải |
|
| 157. Sín Chải Cờ Cải |
|
| 158. T. Lao Chải |
|
| 159. T. Sảng Chải |
|
7 | Xã Bản Già | 2 |
| 160. T. Bản Già |
|
| 161. T. Lù Xu Tủng |
|
8 | Xã Tả Củ Tỷ | 2 |
| 162. T. Tả Củ Tỷ |
|
| 163. T. Sín Chải |
|
9 | Hoàng Thu Phố | 5 |
| 164. T. Nhù Sang |
|
| 165. T. Sỉn Giáo Ngài |
|
| 166. T. Bản Pấy 2 |
|
| 167. T. Tả Thồ 1 |
|
| 168. T. Lao Phú Sáng |
|
10 | Thải Giàng Phố | 4 |
| 169. T. Sán Sả Hồ |
|
| 170. T. Sản Chư Ván |
|
| 171. T. Ngải Thầu |
|
| 172. T. Sín Chải |
|
11 | Xã Bản Cái | 4 |
| 173. T. Nậm Hành |
|
| 174. T. Bản Vàng |
|
| 175. T. Cô Tông |
|
| 176. T. Ma Sín Chải |
|
VI. HUYỆN SI MA CAI | ||
1 | Xã Nàn Sán | 9 |
| 177. Thôn Đội 4 |
|
| 178. T.Hoá Chư Phùng |
|
| 179. T. Lũng Choãng |
|
| 180. T. Sảng Chải 5 |
|
| 181. Thôn Đội 1 |
|
| 182. Thôn Đội 2 |
|
| 183. Thôn Đội 3 |
|
| 184. Thôn Nàn Vái |
|
| 185.Quang Thần Súng |
|
2. | Xã Sín Chéng | 5 |
| 186. T. Sản Sín Pao |
|
| 187. T. Sảng Chúng |
|
| 188. T. Bản Kha |
|
| 189. T. Chu Lìn Chồ |
|
| 190. T. Sín Chải |
|
3 | Xã Nàn Sín | 4 |
| 191. T. Phìn Chư 3 |
|
| 192. T. Chính Chư Phìn |
|
| 193. T. Phìn Chư 2 |
|
| 194. Giàng Chá Chải |
|
4 | Xã Si Ma Cai | 6 |
| 195. T. Phố Mới |
|
| 196. T. Phố Cũ |
|
| 197. T. Sín Chải |
|
| 198. T. Gia Khâu 2 |
|
| 199. T. Na Cáng |
|
| 200. T. Gia Khâu 1 |
|
5 | Xã Cán Cấu | 4 |
| 201. T. Cán Chư sử |
|
| 202. T. Cốc Phà |
|
| 203. T. Cán Cấu |
|
| 204. T. Chư Sang |
|
6 | Xã Lùng Sui | 6 |
| 205. T. Nàn Chí |
|
| 206. T. Nà Mổ |
|
| 207. T. Lênh Sui Thàng |
|
| 208. T. Ta Pa Chải |
|
| 209. T. Seng Sui |
|
| 210. T. Lùng Sán |
|
7 | Xã Bản Mế | 5 |
| 211. T. Cốc Cù |
|
| 212. T. Khoán Púng |
|
| 213. T. Sín Chải |
|
| 214. T. Cốc Dế |
|
| 215. T. Bản Mế |
|
8 | Xã Lử Thẩn | 4 |
| 216. T. Sảng Chải |
|
| 217. T. Sẻ Lử Thẩn |
|
| 218. T. Nàng Cảng 2 |
|
| 219. Chính Chư Phìn |
|
9 | Xã Cán Hồ | 4 |
| 220. T. Tả Nàn Vống |
|
| 221. Ngải Phống Chồ |
|
| 222. T. Seo Cán Hồ |
|
| 223. T. Pú Chù Ván |
|
10 | Xã Sán Chải | 5 |
| 224. T. Lù Dì Sán |
|
| 225. T. Hoà Sừ Pan |
|
| 226. T. Seo Khái Hoá |
|
| 227. T. Lao Tỷ Phùng |
|
| 228. T. Ngài Pản |
|
VII. HUYỆN MƯỜNG KHƯƠNG | ||
1 | Thị trấn Mường Khương | 13 |
| 229. T. Dê Chú Thàng |
|
| 230. T. Choán Ván |
|
| 231. T. Sả Hồ |
|
| 232. T. Chúng Chải B |
|
| 233. T. Phố Cũ 1 |
|
| 234. T. Phố Cũ 2 |
|
| 235. Xóm Mới 1 |
|
| 236. Xóm Mới 2 |
|
| 237. Xóm Chợ 1 |
|
| 238. Xóm Chợ 2 |
|
| 239. Tung Chung Phố |
|
| 240. T. Hàm Rồng |
|
| 241. T. Tùng Lâu 1 |
|
2 | Xã Bản Lầu | 8 |
| 242. T. Cốc Phương |
|
| 243. T. Na Lốc 1 |
|
| 244. T. Na Lốc 2 |
|
| 245. T. Na Lốc 3 |
|
| 246. T. Na Lốc 4 |
|
| 247. T. Pạc Po |
|
| 248. T. Trung Tâm 1 |
|
| 249. T. KM 15 |
|
3 | Xã Lùng Vai | 2 |
| 250. T. Cốc Lầy |
|
| 251. T. Trung Tâm |
|
4 | Xã Nậm Chảy | 7 |
| 252. T. Lao Chải |
|
| 253. T. Củi Pao Phìn |
|
| 254. T. Sý Giàng Phìn |
|
| 255. T. Cốc Dâm B |
|
| 256. T. Gia Khâu B |
|
| 257. T. Sấn Pản |
|
| 258. T. Lùng Pao Mới |
|
5. | Tung Chung Phố | 2 |
| 259. T. Cán Hồ |
|
| 260. T. Séo Tủng |
|
6 | Xã Tả Ngải Chồ | 7 |
| 261. T. Tả Lủ |
|
| 262. T. Bản Phố |
|
| 263. T. Sín Chải B |
|
| 264. T. Lùng Vùi |
|
| 265. T.Thàng Chư Pến |
|
| 266. T. Sín Chải A |
|
| 267. T. Sín Chải B |
|
7 | Xã Pha Long | 11 |
| 268. Tả Lùng Thắng |
|
| 269. T. Sín Chải |
|
| 270. T. Lồ Cố Chin |
|
| 271. T. Lao Táo |
|
| 272. Lao Mao Chải |
|
| 273. T. Sà Chải |
|
| 274. Phố Pha Long 1 |
|
| 275. Phố Pha Long 2 |
|
| 276. T. Nì Xỉ 1 |
|
| 277. T. Nì Xỉ 2+3 |
|
| 278. T. Nì Xỉ 4 |
|
8 | Xã Dìn Chin | 5 |
| 279. T. Dìn Chin 1 |
|
| 280. T. Dìn Chin 2 |
|
| 281. T. Ngải Thầu 1 |
|
| 282 T. Ngải Thầu 2 |
|
| 283. Lùng Sán Chồ |
|
9 | Xã Tả Gia khâu | 4 |
| 284. T. Na Măng |
|
| 285. T. Lao Tô Chải |
|
| 286. T. Tả Gia Khâu |
|
| 287. T. Vú Xà |
|
10 | Xã Tả Thàng | 5 |
| 288. T. Cán Cấu 1 |
|
| 289. T. Cán Cấu 2 |
|
| 290. T. Bản Phố |
|
| 291. Pao Máo Phìn A |
|
| 292. Pao Máo Phìn B |
|
11 | Xã Cao Sơn | 3 |
| 293. Lùng Chéng Nùng |
|
| 294. Sả Lùng Chéng |
|
| 295. Sảng Lùng Chéng |
|
12 | Xã La Pán Tẩn | 6 |
| 296. T. Mường Lum |
|
| 297. T. Sà San |
|
| 298. T. Sín Chải A |
|
| 299. T. Sín Chải B |
|
| 300. T. Cu Ty Chải |
|
| 301. T. Bãi Bằng |
|
VIII. HUYỆN BÁT XÁT | ||
1 | TT Bát Xát | 10 |
| 302. T. Ná Luộc |
|
| 303. T. Đông Thái |
|
| 304. Tổ DP số 3 |
|
| 305. Tổ DP số 4 |
|
| 306. Tổ DP số 5 |
|
| 307. T. Bản Lợi 1 |
|
| 308. T. Bản Lợi 2 |
|
0 | 309. T. Đồi Bông |
|
| 310. T. Đồng Phón |
|
| 311.T. Lá Cuông |
|
2 | Xã Quang Kim | 3 |
| 312. T. Làng Hang |
|
| 313. T. An Quang |
|
| 314. T. Kim Thành 1 |
|
3 | Xã Bản Qua | 3 |
| 315. T. Bản Qua |
|
| 316. T. Tân Hồng |
|
| 317. T. Hải Khê |
|
| 318. T. Chầu Giàng |
|
4 | Xã Bản Vược | 5 |
| 319. T. Bản Vược 1 |
|
| 320. T. Bản Vược 2 |
|
| 321. T. Bản Vược 3 |
|
| 322. T. Mường Đơ |
|
| 323. T. KM 0 |
|
5 | Xã Cốc Mỳ | 10 |
| 324. T. Minh Trang |
|
| 325. T. Bản Trang |
|
| 326. T. Sơn Hà |
|
| 327. T. Tân Giang |
|
| 328. T. Dìn Pèng |
|
| 329. T. Tả Liềng |
|
| 330. T. Séo Phìn Than |
|
| 331. T. Bầu Bàng |
|
| 332. T. Minh Tân |
|
| 333.T. Tân Long |
|
6. | Xã Trịnh Tường | 5 |
| 334. T. Tân Tiến |
|
| 335. T. Tân Thành |
|
| 336. T. Phố Mới 1 |
|
| 337. T. Phố Mới 2 |
|
| 338. T. Vĩ Lầu |
|
7. | Xã Nậm Chạc | 4 |
| 339. T. Cửa Suối |
|
| 340. T. Ngám Xá |
|
| 341. T. Ma Cò |
|
| 342. T. Nậm Giang 1 |
|
8 | Xã A Mú Sung | 5 |
| 343. T. Tùng Sáng |
|
| 344. T. Lũng Pô 1 |
|
| 345. T. Lũng Pô 2 |
|
| 346. T. Pạc Tà |
|
| 347. T. Xá Pả |
|
9. | Xã A Lù | 4 |
| 348. T. Séo Phìn Chư |
|
| 349. T. Khu Chu Lìn |
|
| 350. T. A Lù 2 |
|
| 351. T. Khoa San Chải |
|
10 | Xã Ngải Thầu | 2 |
| 352. T. Chin Chu Lìn |
|
| 353. T. Phìn Chải 1 |
|
11 | Xã Ý Tý | 3 |
| 354. T. Sim San 1 |
|
| 355. T. Hồng Ngài |
|
| 356. T. Sín Chải 2 |
|
12 | Xã Dền Thàng | 5 |
| 357. T. Ngải Thầu |
|
| 358. T. Dền Thàng 1 |
|
| 359. T. Dền Thàng 2 |
|
| 360. T. Dền Thàng 3 |
|
| 361. T. Cô Đông |
|
13 | Xã Sảng Ma Sáo | 11 |
| 362. T. Nhìu Cồ San |
|
| 363. T. Khu Chu Phìn |
|
| 364. T. Nậm Pẻn 1 |
|
| 365. T. Nậm Pẻn 2 |
|
| 366. T. Sảng Ma Sáo |
|
| 367. T. Mà Mù Sử 1 |
|
| 368. T. Mà Mù Sử 2 |
|
| 369. T. Sinh Cơ |
|
| 370. T. Ky Quan San |
|
| 371. T. Tung Quang Lìn |
|
| 372. T. Làng Mới |
|
14 | Xã Cốc San | 2 |
| 373. T. Tân Sơn |
|
| 374. T. Luổng Láo 2 |
|
15 | Xã Mường Hum | 1 |
| 375. T. Mường Hum |
|
IX. HUYỆN SA PA | ||
1 | Tả Giàng Phình | 3 |
| 376. T. Suối Thầu 1 |
|
| 377. T. Cửa Cải |
|
| 378. T. Sà Chải |
|
2 | Xã Tả Van | 2 |
| 379. T. Giàng Tả Chải Mông |
|
| 380. T. Tả Van Giáy 1 |
|
3 | Xã Lao Chải | 1 |
| 381. T. Lý Lao Chải |
|
4 | Xã Bản Khoang | 3 |
| 382. T. Cán Hồ Mông |
|
| 383. T. Sà Chải |
|
| 384. T. Phìn Ngan |
|
5 | Xã Tả Phìn | 2 |
| 385. T. Sả Séng |
|
| 386. T. Tả Chải |
|
6 | Xã Sa Pả | 1 |
| 387. T. Suối Hồ |
|
7 | Xã Trung Chải | 2 |
| 388. T. Chu Lìn 1 |
|
| 389. T. Vù Lùng Sung |
|
8 | Xã Sử Pán | 1 |
| 390. T. Vạn Dền Sử 2 |
|
9 | Xã Bản Hồ | 3 |
| 391. T. Hoàng Liên |
|
| 392. T. Le Ve |
|
| 393. T. Tả Trung Hồ |
|
10 | Xã Bản Phùng | 3 |
| 394. T. Bản Sái |
|
| 395. T. Bản Toong |
|
| 396. T. Bản Nậm Si |
|
11 | Xã Suối Thầu | 1 |
| 397. T. Nậm Lang A |
|
12 | Xã Nậm Cang | 2 |
| 398. T. Nậm Cang 1 |
|
| 399. T. Nậm Than |
|
13 | Xã San Sả Hồ | 3 |
| 400. T. Sín Chải |
|
| 401. T. Ý Lình Hồ 1 |
|
| 402. T. Ý Lình Hồ 2 |
|
14 | Xã Hầu Thào | 1 |
| 403. T. Thào Hồng Dến |
|
| Cộng | 403 |