Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 Quy định mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 49/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Định
- Ngày ban hành: 28-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 07-01-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 04-04-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 10-03-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 04-01-2015
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 01-02-2015
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 5: 11-09-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-09-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2802 ngày (7 năm 8 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 09-09-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 49/2011/QĐ-UBND | Bình Định, ngày 28 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28/8/2001;
Căn cứ Quyết định số 24/2011/QĐ-UBND ngày 29/8/2011 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh tại Công văn số 2273/CT-THNVDT ngày 26/12/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu phí vệ sinh rác thải trên địa bàn tỉnh áp dụng từ ngày 01/01/2012, cụ thể như sau:
1. Đối tượng nộp: Các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân được cung ứng dịch vụ vệ sinh rác thải.
2. Cơ quan thu: Các đơn vị sự nghiệp, doanh nghiệp nhà nước, hợp tác xã và các cơ quan, đơn vị khác có chức năng tổ chức thu gom, vận chuyển và xử lý rác thải.
3. Mức thu phí vệ sinh rác thải được quy định cụ thể tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
4. Tỷ lệ % để lại nguồn thu phí vệ sinh rác thải cho cơ quan thu: 100% số thu phí vệ sinh rác thải để bù đắp chi phí hoạt động thu gom, vận chuyển, xử lý rác thải và tổ chức thu phí.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các cơ quan, đơn vị liên quan tổ chức triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế các quyết định trước đây của UBND tỉnh quy định về phí vệ sinh rác thải.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Giám đốc Công ty TNHH Môi trường đô thị Quy Nhơn, Giám đốc Công ty TNHH Môi trường cây xanh Hà Thanh, Hạ trưởng Hạt Giao thông công chính huyện Phù Mỹ, Hạt trưởng Hạt giao thông công chính huyện Phù Cát, Trưởng ban Ban quản lý nước sạch và vệ sinh môi trường huyện Tuy Phước và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ VỆ SINH RÁC THẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 49/2011/QĐ-UBND ngày 28/12/2011 của UBND tỉnh)
Số TT | Đối tượng nộp phí | ĐVT | Mức thu | ||
Thành phố Quy Nhơn | Thị xã An Nhơn và các huyện đồng bằng | Các huyện miền núi | |||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 |
I | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
1 | Khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn, các phường thuộc thị xã An Nhơn và thị trấn. | ||||
a | Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố. |
|
|
|
|
| - Đường được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc bê tông xi măng | đồng/hộ/tháng | 18.000 | 15.000 | 7.000 |
| - Đường chưa được thảm nhựa, thâm nhập nhựa hoặc chưa được bê tông xi măng và các đường nội bộ ở các khu quy hoạch dân cư. | đồng/hộ/tháng | 15.000 | 12.000 | 6.000 |
b | Hộ có nhà ở trong ngõ, hẻm; hộ ở các khu nhà tập thể, chung cư cao tầng và khu vực khác. | đồng/hộ/tháng | 12.000 | 10.000 | 5.000 |
2 | Các khu vực còn lại (không kể điểm 1 mục I) | ||||
a | Hộ có nhà ở mặt tiền đường phố, mặt đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ. | đồng/hộ/tháng | 15.000 | 12.000 | 6.000 |
b | Hộ có nhà ở khu vực khác | đồng/hộ/tháng | 10.000 | 8.000 | 4.000 |
II | Đối với các hộ kinh doanh buôn bán nhỏ |
|
|
|
|
1 | Hộ kinh doanh buôn bán nhỏ tại nhà: |
|
|
|
|
a | Có kinh doanh ăn uống | đồng/hộ/tháng |
|
|
|
| Hộ bán hàng có ít chất thải |
| 30.000 | 25.000 | 15.000 |
| Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
| 40.000 | 35.000 | 18.000 |
| Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
| 50.000 | 45.000 | 20.000 |
b | Các loại kinh doanh khác | đồng/hộ/tháng |
|
|
|
| Hộ bán hàng có ít chất thải |
| 25.000 | 20.000 | 10.000 |
| Hộ bán hàng có chất thải bình thường |
| 30.000 | 25.000 | 12.000 |
| Hộ bán hàng có nhiều chất thải |
| 40.000 | 35.000 | 15.000 |
2 | Hộ kinh doanh ở chợ (Áp dụng đối với hộ kinh doanh buôn bán cố định) |
|
|
|
|
a | Mức thu ban quản lý, đơn vị quản lý chợ thu các hộ |
|
|
|
|
| a1/- Các chợ trong khu vực nội thành thành phố Quy Nhơn | ||||
| - Hộ bán hàng có nhiều chất thải | đồng/hộ/tháng | 35.000 | - | - |
| - Hộ bán hàng có chất thải bình thường | đồng/hộ/tháng | 30.000 | - | - |
| - Hộ bán hàng có ít chất thải | đồng/hộ/tháng | 25.000 | - | - |
| a2/- Các chợ thuộc khu vực ngoại thành thành phố Quy Nhơn; chợ tại các phường thuộc thị xã An Nhơn; chợ tại thị trấn và tại các xã. | ||||
| - Hộ bán hàng có nhiều chất thải | đồng/hộ/tháng | 30.000 | 25.000 | 12.000 |
| - Hộ bán hàng có chất thải bình thường | đồng/hộ/tháng | 25.000 | 20.000 | 8.000 |
| - Hộ bán hàng có ít chất thải | đồng/hộ/tháng | 20.000 | 15.000 | 5.000 |
b | Mức thu đơn vị thu gom rác thải thu đối với ban quản lý, đơn vị quản lý chợ | đồng/m3 | 65.000 | 50.000 | 13.000 |
III | Trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các doanh nghiệp, cơ quan hành chính, sự nghiệp | đồng/đơn vị/tháng | 80.000 | 70.000 | 50.000 |
| Riêng đối với các cơ sở dịch vụ như: căn tin, ký túc xá…trong các cơ quan, đơn vị, trường học. | đồng/m3 | 100.000 | 80.000 | 60.000 |
IV | Đối với các cửa hàng, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống | đồng/m3 | 140.000 | 100.000 | 70.000 |
đồng /đơn vị/tháng | 180.000 | 150.000 | 100.000 | ||
V | Đối với các nhà máy, bệnh viện, cơ sở sản xuất, nhà ga, bến tàu, bến xe | đồng/m3 | 140.000 | 100.000 | 70.000 |
VI | Đối với các công trình xây dựng | đồng/m3 | 140.000 | 100.000 | 70.000 |
Giá trị xây lắp công trình | 0,03% | 0,03% | 0,03% |
Ghi chú:
- Các phường nội thành và ngoại thành thành phố Quy Nhơn được quy định tại Quyết định số 67/2006/QĐ-UBND ngày 05/7/2006 của UBND tỉnh về việc quy định khu vực nội thành phố và ngoại thành phố của thành phố Quy Nhơn. Cụ thể như sau:
+ Khu vực nội thành bao gồm địa giới hành chính các phường: phường Đống Đa; phường Thị Nại; phường Trần Hưng Đạo; phường Lê Hồng Phong; phường Lê Lợi; phường Hải Cảng; phường Trần Phú; phường Lý Thường Kiệt; phường Ngô Mây; phường Quang Trung; phường Nguyễn Văn Cừ; phường Ghềnh Ráng.
+ Khu vực ngoại thành bao gồm địa giới hành chính các xã, phường: xã Nhơn Châu; xã Nhơn Lý; xã Nhơn Hội; xã Nhơn Hải; xã Phước Mỹ; phường Trần Quang Diệu; phường Bùi Thị Xuân; phường Nhơn Bình; phường Nhơn Phú.
- “Hộ bán hàng có chất thải ít, có chất thải bình thường, có chất thải nhiều” theo quy định tại điểm 1 và điểm 2a Mục II của Phụ lục này do các đơn vị tổ chức thu gom rác thải xác định cụ thể cho phù hợp với từng địa bàn, khu vực, chợ, ngành hàng kinh doanh đảm bảo công bằng hợp lý.
- Việc thu phí vệ sinh rác thải quy định tại Mục IV và Mục VI của Phụ lục này được thực hiện theo hình thức “đồng/m3”, “đồng/đơn vị/tháng” hay “Giá trị xây lắp công trình” là do đơn vị tổ chức thu gom rác thải thỏa thuận, thống nhất với đối tượng được cung cấp dịch vụ rác thải thông qua hợp đồng để thực hiện cho phù hợp./.