Quyết định số 39/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 Bổ sung phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 39/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
- Ngày ban hành: 22-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 30-08-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 30-08-2014
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 25-04-2017
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 4: 01-08-2017
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Ngày hết hiệu lực: 00/00/0000
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 39/2011/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 22 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC;
Căn cứ Nghị định 74/2011/NĐ-CP ngày 25/8/2011 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản có hiệu lực từ ngày 01/01/2012, thay thế các Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13/5/2008; Nghị định số 82/2009/NĐ-CP ngày 12/10/2009 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị đinh số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ có hiệu lực từ ngày 15/10/2011, thay thế Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26/10/2010 về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Nghị quyết số 24/2011/NQ-HĐND ngày 16/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI kỳ họp thứ 2 về việc bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 2123/STC-NS ngày 21/11/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định bổ sung, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh như sau:
1. Quy định lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài lao động trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
a. Cơ quan thực hiện cấp giấy phép và thu lệ phí: Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (hoặc đơn vị được ủy quyền).
b. Mức thu lệ phí:
- Cấp mới: 400.000 đồng/giấy phép.
- Cấp lại: 300.000 đồng/giấy phép.
- Gia hạn: 200.000 đồng/giấy phép.
c. Đối tượng nộp lệ phí: Cá nhân sử dụng lao động phải nộp khi làm thủ tục để được cơ quan quản lý nhà nước cấp giấy phép lao động, gia hạn giấy phép lao động và cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại các doanh nghiệp, cơ quan, tổ chức mình hoạt động trên địa bàn tỉnh.
d. Thu nộp, tỷ lệ % để lại đơn vị: Đơn vị thu được trích để lại mức 30% tổng số thu để phục vụ cho công tác cấp giấy chứng nhận và tổ chức thu lệ phí, số còn lại nộp ngân sách tỉnh theo quy định.
2. Điều chỉnh mức thu phí bảo vệ môi trường về khai thác khoáng sản và tỷ lệ (%) phân chia giữa các cấp ngân sách như sau (theo phụ biểu đính kèm).
3. Điều chỉnh mức thu và tỷ lệ trích lại cho đơn vị thu phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường như sau:
- Mức thu tối đa: 5.000.000 đồng/1 báo cáo thẩm định.
- Thẩm định bổ sung báo cáo đánh giá tác động môi trường không quá 50% mức phí tối đa (2.500.000 đồng/1 báo cáo thẩm định).
- Tỷ lệ (%) trích để lại cho đơn vị 80%.
4. Quy định tỷ lệ (%) thu lệ phí trước bạ đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) bao gồm cả ô tô bán tải vừa chở người, vừa chở hàng là 11%.
5. Bãi bỏ thu phí qua cầu Hộ Độ.
Điều 2. Giao Sở Tài chính bổ sung nguồn trong dự toán kinh phí sự nghiệp giao thông hàng năm để thực hiện phương án quản lý, duy tu bảo vệ cầu (qua Sở Giao thông-Vận tải), số tiền tương đương với số thu phí bình quân năm 2009-2011. Giao Sở Giao thông Vận tải hàng năm căn cứ tình hình cụ thể để bố trí cân đối nguồn kinh phí quản lý, duy tu bảo vệ cầu; ban hành quy chế và biện pháp kiểm tra, thanh tra, xử phạt các trường hợp vi phạm quá tải, đảm bảo giao thông an toàn, thuận lợi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ban hành, thay thế Quyết định số 51/2009/QĐ-UBND ngày 30/12/2009 về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường về khai thác khoáng sản và tỷ lệ (%) phân chia giữa các cấp ngân sách; Mục 4 Quyết định số 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 về Phí thẩm báo cáo đánh giá tác động môi trường; Mục 5 Quyết định số 42/2008/QĐ-UBND ngày 19/12/2008 về tỷ lệ (%) thu lệ phí trước bạ đối với ôtô chở người dưới 10 chỗ ngồi (kể cả lái xe); Mục VIII Quyết định số 171QĐ/UB- TM1 ngày 04/02/2004 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí quan cầu Hộ Độ.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Tài chính, Giao thông Vận tải, Kho bạc Nhà nước tỉnh, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
MỨC THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ TỶ LỆ PHÂN CHIA GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH
(Ban hành kèm theo Quyết định 39/2011/QĐ-UBND ngày 22/12/2011 của UBND tỉnh)
Số TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) | Tỷ lệ phân chia cho các cấp ngân sách (%) | ||
NS tỉnh | NS huyện | NS xã | ||||
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
|
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 |
2 | Quặng măng-gan | Tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 |
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 60.000 | 40 | 20 | 40 |
4 | Quặng vàng | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
5 | Vàng sa khoáng | m3/đất đá đào bãi | 20.000 | 40 | 20 | 40 |
6 | Quặng đất hiếm | Tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 |
7 | Quặng bạch kim | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
8 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
9 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 |
10 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
11 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 40.000 | 40 | 20 | 40 |
12 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | Tấn | 47.500 | 40 | 20 | 40 |
13 | Quặng cromit | Tấn | 50.000 | 40 | 20 | 40 |
14 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 225.000 | 40 | 20 | 40 |
15 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 25.000 | 40 | 20 | 40 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa ...) | m3 | 60.000 | 40 | 20 | 40 |
2 | Đá Block | m3 | 75.000 | 40 | 20 | 40 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py- rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 60.000 | 40 | 20 | 40 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 5.000 |
|
| 100 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 1.750 |
| 40 | 60 |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp ...) | Tấn | 2.000 | 40 | 20 | 40 |
7 | Cát vàng | m3 | 4.000 |
|
| 100 |
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 6.000 |
|
| 100 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 3.000 |
|
| 100 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 1.500 |
|
| 100 |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 1.750 |
| 20 | 80 |
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 2.500 |
| 20 | 80 |
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 6.000 |
| 20 | 80 |
14 | Các loại đất khác | m3 | 1.500 |
|
| 100 |
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 25.000 | 40 | 20 | 40 |
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 25.000 | 40 | 20 | 40 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 25.000 |
| 40 | 60 |
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 25.000 |
| 40 | 60 |
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 25.000 |
| 40 | 60 |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.500 | 40 | 20 | 40 |
21 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 4.000 |
| 40 | 60 |
22 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 |
23 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 |
24 | Than nâu, than mỡ | Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 |
25 | Than khác | Tấn | 8.000 | 40 | 20 | 40 |
26 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 25.000 |
| 40 | 60 |