Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 21/12/2011 Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2012 (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 4299/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Ngày ban hành: 21-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 31-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-06-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 901 ngày (2 năm 5 tháng 21 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-06-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4299/2011/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 21 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH THANH HÓA NĂM 2012
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012; Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 cho tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thanh Hóa khóa XVI, kỳ họp thứ 3 về việc thông qua kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012 tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển của tỉnh Thanh Hóa năm 2012 để các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện, với các nội dung chính như sau:
1. Nguồn vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương: 686 tỷ đồng.
a) Vốn đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất: 85 tỷ đồng, trong đó:
- Trả nợ vay Ngân hàng phát triển: 34,755 tỷ đồng;
- Thực hiện dự án: 50,245 tỷ đồng.
b) Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí: 601 tỷ đồng (bao gồm 100 tỷ đồng bổ sung từ nguồn vượt thu và dự phòng năm 2011 của tỉnh), trong đó:
- Bố trí vốn hỗ trợ thực hiện các cơ chế chính sách và vốn đối ứng cho các dự án sử dụng nguồn vốn ODA, dự án Trung ương đầu tư trên địa bàn: 86,55 tỷ đồng;
- Thanh toán cho các dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2011: 142,494 tỷ đồng;
- Bố trí cho các dự án chuyển tiếp: 171,956 tỷ đồng;
- Bố trí cho các dự án khởi công mới và chuẩn bị đầu tư: 200 tỷ đồng.
(Danh mục chi tiết và mức vốn cụ thể có phụ lục và phụ biểu kèm theo).
2. Nguồn vốn các Chương trình mục tiêu quốc gia, vốn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Trung ương, vốn trái phiếu Chính phủ:
UBND tỉnh sẽ báo cáo Thường trực HĐND tỉnh để giao kế hoạch cho các đơn vị và các chủ đầu tư thực hiện sau khi có quyết định giao kế hoạch của Thủ tướng Chính phủ và Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
3. Vốn nước ngoài (vốn ODA): Thực hiện theo quyết định giao kế hoạch của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các ngành và đơn vị liên quan, căn cứ Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày 17/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 3; nội dung phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, các quy định hiện hành của pháp luật và thực tế triển khai thực hiện các công trình, dự án thuộc phạm vi quản lý của tỉnh để cụ thể hóa kế hoạch, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định.
2. Trên cơ sở kế hoạch đầu tư phát triển năm 2012 được UBND tỉnh giao, các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố định kỳ báo cáo tình hình triển khai và kết quả thực hiện của ngành, địa phương, đơn vị mình gửi về Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh, UBND tỉnh theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
CHI TIẾT KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỪ NGUỒN VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI CỦA ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Yêu cầu vốn | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | K.hoạch năm 2012 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ |
|
|
| 686.000 |
|
|
A | VỐN ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT |
|
|
| 85.000 |
|
|
I | Trả nợ vay Ngân hàng phát triển |
|
|
| 34.755 |
| Trả nợ vốn vay tín dụng đầu tư vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng hiệu quả cao; kiên cố hóa kênh mương, phát triển giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề. |
II | Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt đến ngày 15/11/2011 | 29.753 | 21.588 | 8.165 | 8.165 |
|
|
1 | Cải tạo, nâng cấp đường Phan Chu Trinh, TP. Thanh Hóa (đoạn từ quốc lộ 1A đến đường Hạc Thành). | 12.956 | 10.000 | 2.956 | 2.956 | UBND TP. Thanh Hóa | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
2 | Đường từ cầu Đông Hương đi Khu công nghiệp Lễ Môn (hạng mục cống kỹ thuật qua dường). | 550 | 368 | 182 | 182 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
3 | Lát đá vỉa hè, trồng cây xanh đường Hải Thượng Lãn Ông, TP.Thanh Hóa. | 4.753 | 2.820 | 1.933 | 1.933 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
4 | C. tạo, N. cấp lát đá, vỉa hè, trồng cây xanh Đ.lộ Lê Lợi - TP. Thanh Hóa. | 4.730 | 4.200 | 530 | 530 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
5 | Lắp hệ thống điện trang trí trên cầu Hàm Rồng và lắp đèn LED thắp sáng chữ Quyết Thắng, phường Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa. | 1.715 | 1.000 | 715 | 715 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
6 | Trồng cây xanh Quốc lộ 1A đoạn qua TP. Thanh Hóa. | 4.044 | 2.500 | 1.544 | 1.544 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
7 | Cải tạo nâng cấp đường Trần Khát Chân, phường Hàm Rồng, TP. Thanh Hóa | 1.005 | 700 | 305 | 305 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
III | Dự án chuyển tiếp | 101.402 | 32.00 | 68.702 | 32.080 |
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 | 59.935 | 20.200 | 39.735 | 19.700 |
|
|
1 | Đường Dương Đình Nghệ kéo dài (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 34.378 | 10.000 | 24.378 | 12.000 | UBND TP. Thanh Hóa | Hoàn thành dự án. |
2 | Cải tạo nâng cấp đường Lê Hoàn, TP. Thanh Hóa (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 12.960 | 3.200 | 9.760 | 5.900 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
3 | Cầu Đông Phát nối khu chung cư Đông Phát với khu chung cư phường Đông Vệ, đường Đông Tây TP. Thanh Hóa. | 12.598 | 7.000 | 5.598 | 1.800 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
* | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2012 | 41.467 | 12.500 | 28.967 | 12.380 |
|
|
1 | Đường Đông Hương 2 (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 29.774 | 12.500 | 17.274 | 6.000 | UBND TP. Thanh Hóa | Tiếp tục thực hiện dự án |
2 | Cải tạo nâng cấp đường Thành Thái, phường Đông Thọ, TP. Thanh Hóa (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 11.693 |
| 11.693 | 6.380 | UBND TP. Thanh Hóa | -nt- |
IV | Dự án khởi công mới | 33.869 |
| 33.869 | 10.000 |
|
|
1 | Đường Đông Hương 1, đoạn từ Đại lộ Lê Lợi đến đường Đông Hương 2, TP. Thanh Hóa (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 33.869 |
| 33.869 | 10.000 | UBND TP. Thanh Hóa | Triển khai thực hiện dự án. |
B | VỐN ĐẦU TƯ TRONG CÂN ĐỐI THEO TIÊU CHÍ |
|
|
| 601.000 |
|
|
I | Bố trí vốn hỗ trợ thực hiện các cơ chế chính sách và vốn đối ứng cho các dự án ODA, dự án TW đầu tư trên địa bàn |
|
|
| 86.550 |
|
|
1 | Hỗ trợ đầu tư các công trình cấp huyện quản lý theo QĐ 2539/2009/QĐ-UBND ngày 5/8/2009 của UBND tỉnh. | 93.453 | 78.904 | 14.549 | 6.550 |
| Thanh toán cho các dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt (Chi tiết có phụ biểu 1 kèm theo). |
2 | Hỗ trợ đầu tư trụ sở cơ quan hành chính nhà nước cấp xã theo QĐ 3923/2006/QĐ-UBND ngày 29/12/2006 của UBND tỉnh. | 248.090 | 212.556 | 35.534 | 12.000 |
| Thanh toán cho các dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt và bố trí đảm bảo 70% nhu cầu vốn cho các dự án hoàn thành đã được đầu tư giai đoạn 2007 - 2011 (Chi tiết có phụ biểu 2 kèm theo). |
3 | Vốn đối ứng cho các dự án sử dụng vốn ODA và dự án Trung ương đầu tư trên địa bàn. |
|
|
| 68.000 |
| Bố trí vốn theo tiến độ thực hiện (Chi tiết có phụ biểu 3 kèm theo). |
II | Dự án hoàn thành trước ngày 31/12/2011 | 615.163 | 366.779 | 248.384 | 142.494 |
|
|
* | Dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt đến ngày 15/11/2011 | 411.486 | 306.892 | 104.594 | 104.594 |
|
|
1 | Đường vành đai thị xã Sầm Sơn (hạng mục nền, mặt đường và hệ thống thoát nước). | 10.721 | 10.537 | 184 | 184 | UBND TX. Sầm Sơn | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
2 | Cầu qua sông Lý xã Quảng Khê, huyện Quảng Xương (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 3.609 | 3.300 | 309 | 309 | UBND huyện Quảng Xương | -nt- |
3 | Hệ thống xử lý nước thải trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh Thanh Hóa. | 3.481 | 2.391 | 1.090 | 1.090 | Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh | -nt- |
4 | Nâng cấp đường vào các thôn đồng bào Mường và khu di tích Lăng Trường Nguyên Thiên Tôn xã Hà Long, huyện Hà Trung. | 4.533 | 3.600 | 933 | 933 | UBND huyện Hà Trung | -nt- |
5 | Cầu Hạnh Phúc, huyện Thọ Xuân. | 37.970 | 28.840 | 9.130 | 9.130 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
6 | Bến phà qua sông Mã thuộc địa phận huyện Yên Định - Vĩnh Lộc. | 4.797 | 4.400 | 397 | 397 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
7 | Đường giao thông Cầu Trắng - Đồng Lợi, huyện Triệu Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 4.366 | 4.050 | 316 | 316 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
8 | Sửa chữa bảo trì trụ sở làm việc liên cơ quan Hội Cựu chiến binh - Hội Nông dân - Tỉnh đoàn thanh niên. | 2.192 | 1.700 | 492 | 492 | Tỉnh đoàn thanh niên | -nt- |
9 | Nhà công vụ khối an ninh nhân dân thuộc Công an tỉnh. | 7.220 | 5.300 | 1.920 | 1.920 | Công an tỉnh Thanh Hóa | -nt- |
10 | Trụ sở làm việc Trung tâm phát triển quỹ đất. | 8.427 | 5.118 | 3.309 | 3.309 | T. tâm phát triển quỹ đất | -nt- |
11 | Cải tạo trụ sở Huyện ủy và ngành dân vận huyện Bá Thước. | 2.712 | 1.600 | 1.112 | 1.112 | Huyện ủy Bá Thước | -nt- |
12 | Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Ngọc Lặc. | 16.414 | 9.100 | 7.314 | 7.314 | Huyện ủy Ngọc Lặc | -nt- |
13 | Cải tạo, mở rộng, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND - UBND TX. Bỉm Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 9.897 | 8.250 | 1.647 | 1.647 | UBND TX. Bỉm Sơn | -nt- |
14 | Trụ sở làm việc HĐND - UBND H.Cẩm Thủy. | 3.270 | 1.500 | 1.770 | 1.770 | UBND H.Cẩm Thủy | -nt- |
15 | Phòng công chứng số 2, huyện Ngọc Lặc. | 2.337 | 1.700 | 637 | 637 | Sở Tư pháp | -nt- |
16 | Trạm thú y các huyện: Quan Sơn, Quan Hóa, Sầm Sơn, Như Thanh và Thường Xuân. | 11.344 | 6.421 | 4.923 | 4.923 | Chi cục Thú y Thanh Hóa | -nt- |
17 | Sửa chữa nhà làm việc Hội Chữ thập đỏ tỉnh Thanh Hóa. | 768 | 600 | 168 | 168 | Hội Chữ thập đỏ Thanh Hóa | -nt- |
18 | Tôn tạo hầm làm việc và chỉ huy của Thường trực Ủy ban hành chính tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 1964 - 1972. | 745 |
| 745 | 745 | Sở Xây dựng | -nt- |
19 | Tôn tạo phần mộ và nơi thờ cúng ông Lê Thế Long, nguyên Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa. | 604 | 500 | 104 | 104 | Sở Xây dựng | -nt- |
20 | Cải tạo nâng cấp đường chạy Sân vận động tỉnh. | 8.246 | 6.200 | 2.046 | 2.046 | Trung tâm huấn luyện và thi đấu TDTT | -nt- |
21 | Trang thiết bị và công nghệ nâng cao năng lực hoạt động của Trung tâm công nghệ thông tin và Truyền thông Thanh Hóa. | 3.619 | 2.900 | 719 | 719 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | -nt- |
22 | Trung tâm bồi dưỡng chính trị huyện Nông Cống (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 1.287 | 600 | 687 | 687 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
23 | Cải tạo, nâng cấp các hạng mục phụ trợ Sân vận động tỉnh. | 4.579 | 3.500 | 1.079 | 1.079 | T. tâm huấn luyện và thi đấu TDTT | -nt- |
24 | Kiên cố hóa kênh B2, B4, B6, B1 và B1-2 hệ thống thủy nông Nam sông Mã, H.Yên Định. | 19.612 | 13.700 | 5.912 | 5.912 | UBND huyện Yên Định | -nt- |
25 | Kênh tưới đập bản Sài xã Thiên Phủ, huyện Quan Hóa. | 2.775 | 2.200 | 575 | 575 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
26 | Mua sắm trang thiết bị đào tạo chuyên ngành xét nghiệm đa khoa và kỹ thuật hình ảnh trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa. | 7.348 | 5.600 | 1.748 | 1.748 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa | -nt- |
27 | Sửa chữa, nâng cấp cơ sở vật chất nơi ăn ở, luyện tập Đội bóng đá tỉnh Thanh Hóa. | 4.110 | 3.376 | 734 | 734 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
28 | Khu liên kiểm cửa khẩu Na Mèo. | 23.710 | 21.786 | 1.924 | 1.924 | Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng Thanh Hóa | -nt- |
29 | Bảo tồn tôn tạo Khu di tích lịch sử Cửa Đạt, huyện Thường Xuân (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 2.948 |
| 2.948 | 2.948 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |
30 | Cải tạo nâng cấp các tuyến tỉnh lộ trên địa bàn H.Nga Sơn (đoạn Báo Văn - ngã Tư Si-Nga Phú). | 20.807 | 19.479 | 1.328 | 1.328 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
31 | Hạ tầng khu tái định cư xã Xuân Lam, huyện Thọ Xuân (phần NS tỉnh đầu tư). | 39.993 | 34.130 | 5.863 | 5.863 | UBND huyện Thọ Xuân | -nt- |
32 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc cơ quan Thị ủy Bỉm Sơn. | 7.813 | 5.950 | 1.863 | 1.863 | Thị ủy Bỉm Sơn | -nt- |
33 | Nhà công vụ Tỉnh ủy Thanh Hóa. | 16.586 | 13.400 | 3.186 | 3.186 | Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa | -nt- |
34 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Ban Tuyên giáo và Ủy ban Kiểm tra tỉnh ủy. | 7.760 | 5.500 | 2.260 | 2.260 | Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy | -nt- |
35 | Sửa chữa cải tạo, Trung tâm Hội nghị tỉnh Thanh Hóa. | 10.523 | 8.000 | 2.523 | 2.523 | Nhà khách Văn phòng UBND tỉnh | -nt- |
36 | Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Liên Sơn, xã Hùng Sơn, huyện Tĩnh Gia. | 3.410 | 850 | 2.560 | 2.560 | UBND H. Tĩnh Gia | -nt- |
37 | Sửa chữa, cải tạo và nâng cấp đảm bảo an toàn hồ chứa nước Đồng Đáng, xã Trường Lâm, huyện Tĩnh Gia. | 3.526 | 1.100 | 2.426 | 2.426 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
38 | Sửa chữa, nâng cấp hồ chứa nước Đồng Khuỷnh, xã Công Liêm, huyện Nông Cống. | 6.246 | 2.650 | 3.596 | 3.596 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
39 | Tiêu tại đầu mối kênh Thanh Niên xã Hà Lĩnh, huyện Hà Trung. | 2.149 | 800 | 1.349 | 1.349 | UBND huyện Hà Trung | -nt- |
40 | Trường THCS Thiệu Khánh, huyện Thiệu Hóa. | 5.520 | 4.396 | 1.124 | 1.124 | UBND H. Thiệu Hóa | -nt- |
41 | Nhà ăn và tiếp khách Lào. | 1.484 | 1.150 | 334 | 334 | UBND H. Quan Sơn | -nt- |
42 | Nhà khoa chống nhiễm khuẩn - Bệnh viện Phụ sản Thanh Hóa. | 4.915 | 4.430 | 485 | 485 | Bệnh viện Phụ sản | -nt- |
43 | Trang thiết bị Bệnh viện Phụ sản. | 9.872 | 8.000 | 1.872 | 1.872 | Bệnh viện Phụ sản | -nt- |
44 | C. tạo, N. cấp và mở rộng T. tâm Điều dưỡng người có công Thanh Hóa để phục vụ nuôi dưỡng đối tượng nhiễm chất độc da cam/dioxin. | 18.862 | 10.000 | 8.862 | 8.862 | Trung tâm Điều dưỡng người có công | -nt- |
45 | Trụ sở cơ quan hành chính đô thị mới Nghi Sơn. | 20.091 | 17.788 | 2.303 | 2.303 | Ban Quản lý KKT Nghi Sơn | -nt- |
46 | Nâng cấp, cải tạo trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Hoằng Hoá. | 18.288 | 10.500 | 7.788 | 7.788 | UBND huyện Hoằng Hóa | -nt- |
* | Dự án hoàn thành năm 2011 nhưng chưa có quyết toán được duyệt | 203.677 | 59.887 | 143.790 | 37.900 |
|
|
1 | Bảo tồn, tôn tạo di tích Chiến khu Ngọc Trạo. | 34.017 | 17.080 | 16.937 | 6.700 | UBND huyện Thạch Thành | Thanh toán đảm bảo 70% nhu cầu vốn; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt và có nguồn. |
2 | Cải tạo trụ sở làm việc cơ quan Thị ủy Sầm Sơn (phần bổ sung). | 2.617 |
| 2.617 | 1.800 | Thị ủy Sầm Sơn | -nt- |
3 | Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc HĐND - UBND huyện Bá Thước. | 15.680 | 9.500 | 6.180 | 1.500 | UBND huyện Bá Thước | -nt- |
4 | Sửa chữa, cải tạo trụ sở làm việc cơ quan HĐND - UBND tỉnh. | 6.453 | 4.000 | 2.453 | 600 | Văn phòng UBND tỉnh |
|
5 | Cải tạo, nâng cấp hệ thống kênh mương đồng muối xã Hải Châu, huyện Tĩnh Gia. | 4.708 | 2.200 | 2.508 | 1.100 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
6 | Nâng cấp trạm bơm tưới xã Vĩnh Minh, Vĩnh Lộc. | 2.549 | 1.200 | 1.349 | 600 | UBND huyện Vĩnh Lộc | -nt- |
7 | Cải tạo, nâng cấp công sở làm việc của cơ quan Đảng ủy khối dân chính Đảng. | 3.819 | 2.500 | 1.319 | 300 | Đảng ủy khối các cơ quan tỉnh | -nt- |
8 | Trụ sở Huyện ủy Quan Sơn (hạng mục cải tạo nhà làm việc và các công trình phụ trợ). | 4.834 | 3.000 | 1.834 | 300 | Huyện ủy Quan Sơn | -nt- |
9 | Tu sửa đê, kè, cống địa phương. | 129.000 | 20.407 | 108.593 | 25.000 |
| Chi tiết có phụ biểu 4 kèm theo. |
III | Dự án chuyển tiếp | 878.387 | 344.910 | 533.477 | 171.956 |
|
|
* | Dự án dự kiến hoàn thành trong năm 2012 | 438.164 | 189.310 | 248.854 | 95.077 |
|
|
1 | Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ - Hàm Rồng. | 89.000 | 29.700 | 59.300 | 10.000 | Sở Xây dựng | K. hợp với nguồn H. động hợp pháp khác để hoàn thành trước ngày 30/6/2012 các hạng mục đền thờ chính, san nền, chống mối, gác chuông, gác trống, hồ bán nguyệt, bậc đá, lan can, sân đường nội bộ. |
2 | Bồi thường GPMB dự án Đền thờ các Bà mẹ Việt Nam anh hùng và các anh hùng liệt sỹ - Hàm Rồng. | 18.454 | 11.500 | 6.954 | 6.954 | UBND TP. Thanh Hóa | Hoàn thành GPMB để đảm bảo tiến độ thực hiện dự án. |
3 | Cải tạo, nâng cấp Trụ sở làm việc Sở Xây dựng Thanh Hóa. | 2.473 | 1.000 | 1.473 | 1.000 | Sở Xây dựng | Hoàn thành phần cải tạo nhà làm việc hiện đang sử dụng. |
4 | Trụ sở hợp khối các đơn vị sự nghiệp tỉnh. | 52.757 | 21.000 | 31.757 | 10.000 | Sở Xây dựng | Hoàn thành và quyết toán dự án theo quy định. |
5 | Xây dựng nhà tang lễ tỉnh. | 68.152 | 42.000 | 26.152 | 7.000 | Sở Xây dựng | -nt- |
6 | Trung tâm y tế thị xã Sầm Sơn. | 14.828 | 2.550 | 12.278 | 7.700 | Sở Y tế | -nt- |
7 | Trụ sở làm việc cơ quan Huyện ủy Yên Định. | 16.480 | 3.500 | 12.980 | 7.800 | Huyện ủy Yên Định | -nt- |
8 | Mở rộng Trụ sở làm việc của UBND huyện Tĩnh Gia (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 7.354 | 1.500 | 5.854 | 3.600 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
9 | Trụ sở làm việc hợp khối liên cơ quan Ủy ban MTTQ và Hội LHPN. | 27.663 | 18.485 | 9.178 | 900 | Ủy ban MTTQ tỉnh | -nt- |
10 | Nhà làm việc trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình các huyện: Ngọc Lặc, Thạch Thành, Thường Xuân, Thọ Xuân, Hoằng Hóa. | 7.110 | 1.050 | 6.060 | 3.900 | Chi cục D.số - KHH gia đình Thanh Hóa | -nt- |
11 | Nhà làm việc Trung tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Nông Cống. | 1.840 | 350 | 1.490 | 1.000 | Chi cục D. số - KHH gia đình Thanh Hóa | -nt- |
12 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh. | 30.189 | 18.200 | 11.989 | 2.700 | Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh | -nt- |
13 | Hệ thống cấp nước sinh hoạt thị trấn Quan Sơn. | 9.191 | 4.500 | 4.691 | 1.800 | UBND huyện Quan Sơn | -nt- |
14 | Đường Trần Hưng Đạo nối với QL1A, thị xã Bỉm Sơn. | 27.633 | 13.000 | 14.633 | 6.000 | UBND thị xã Bỉm Sơn | -nt- |
15 | Nhà làm việc tạm và kho bảo quản hiện vật khu DTLS Thành Nhà Hồ, huyện Vĩnh Lộc. | 9.508 | 2.000 | 7.508 | 4.700 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | -nt- |
16 | Trung tâm Bồi dưỡng chính trị huyện Hoằng Hóa. | 6.096 | 3.000 | 3.096 | 1.200 | Huyện ủy Hoằng Hóa | -nt- |
37 | Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp Bảo tàng tỉnh. | 6.760 | 3.200 | 3.560 | 1.500 | Sở Xây dựng | -nt- |
18 | Trạm BVTV các huyện Thường Xuân, Quan Sơn, Sầm Sơn. | 7.481 | 2.575 | 4.906 | 2.646 | Chi cục Bảo vệ thực vật tỉnh | -nt- |
19 | Sửa chữa, nâng cấp trường THPT chuyên Lam Sơn. | 7.922 | 1.200 | 6.722 | 4.300 | Trường THPT chuyên Lam Sơn | -nt- |
20 | Khu tưởng niệm dân công đã hy sinh tại hang Co Phường, xã Phú Lệ, huyện Quan Hoá. | 4.259 |
| 4.259 | 3.000 | Sở Lao động, T. binh và Xã hội | -nt- |
21 | Sửa chữa trụ sở làm việc cơ quan Tỉnh ủy Thanh Hóa. | 3.353 |
| 3.353 | 2.300 | Văn phòng Tỉnh ủy Thanh Hóa | -nt- |
22 | Cải tạo, nâng cấp Trung tâm kiểm nghiệm Thanh Hóa đạt chất lượng GLP (GĐ I). | 11.048 | 4.000 | 7.048 | 4.000 | T. tâm Kiểm nghiệm tỉnh Thanh Hóa | Hoàn thành giai đoạn I. |
23 | Hệ thống cầu treo và tràn miền núi (hạng mục tràn liên hợp). | 8.613 | 5.000 | 3.613 | 1.077 | Sở Giao thông vận tải | Hoàn thành các H. mục: tràn Liên Hiệp, tràn Đồng Mộc, tràn Đồng Hội. |
* | Dự án dự kiến hoàn thành sau năm 2012 | 440.223 | 155.600 | 284.623 | 76.879 |
|
|
1 | Trường Cao đẳng Văn hóa - Nghệ thuật Thanh Hóa (GĐ 1). | 130.997 | 35.500 | 95.497 | 20.000 | Trường Đại học VII, Thể thao và Du lịch | Tiếp tục thực hiện dự án. |
2 | Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao. | 84.794 | 44.000 | 40.794 | 9.000 | Trường Cao đẳng Thể dục Thể thao | H.thành dự án (không bao gồm H.mục nhà hiệu bộ). |
3 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa. | 53.552 | 31.100 | 22.452 | 8.000 | Trường Cao đẳng Y tế Thanh Hóa | H.thành dự án (không bao gồm H.mục nhà ký túc xá). |
4 | Cải tạo, nâng cấp và mở rộng trung tâm Bảo trợ xã hội số 2. | 22.346 | 7.500 | 14.846 | 3.500 | Trung tâm Bảo trợ xã hội số 2 | T. toán khối lượng hoàn thành và hoàn thành các hạng mục khu nuôi dưỡng và chăm sóc người già cô đơn, nghĩa trang; cải tạo nhà hành chính, khu nuôi dưỡng và chăm sóc trẻ mồ côi; chi khác. |
5 | Nâng cấp đường Nga Nhân - Nga Thiện - Nga An, huyện Nga Sơn. | 29.025 | 2.000 | 27.025 | 8.300 | UBND huyện Nga Sơn | Tiếp tục thực hiện dự án. |
6 | Đường cơ động trong căn cứ hậu phương của tỉnh. | 42.745 | 19.000 | 23.745 | 8.079 | BCH Quân sự tỉnh | -nt- |
7 | Cầu Hà Thanh, huyện Hà Trung. | 22.478 | 6.500 | 15.978 | 5.000 | Sở Giao thông vận tải | -nt- |
8 | Đường vào nhà máy Ferocrom Nam Việt thuộc địa phận xã Vân Sơn, huyện Triệu Sơn (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 17.619 | 3.000 | 14.619 | 6.000 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
9 | Trụ sở làm việc HĐND - UBND H. Hậu Lộc. | 24.694 | 4.500 | 20.194 | 6.000 | UBND H. Hậu Lộc | -nt- |
10 | Cấp nước sinh hoạt thị trấn Quan Hóa (phần NS tỉnh hỗ trợ). | 11.973 | 2.500 | 9.473 | 3.000 | UBND huyện Quan Hóa | -nt- |
IV | Dự án khởi công mới và chuẩn bị đầu tư |
|
|
| 200.000 |
| Giao UBND tỉnh căn cứ tiến độ chuẩn bị đầu tư và hồ sơ thủ tục, báo cáo Thường trực HĐND tỉnh phân bổ vốn chi tiết cho từng dự án. |
1 | Trung tâm Triển lãm - Hội chợ - Quảng cáo tỉnh Thanh Hóa. |
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
2 | Bảo tàng tỉnh. |
|
|
|
| Sở Xây dựng |
|
3 | Thư viện tỉnh Thanh Hóa. |
|
|
|
| Thư viện T. Thanh Hóa |
|
4 | Hạ tầng sân bay Sao Vàng. |
|
|
|
| Sở Giao thông vận tải |
|
5 | Đường Hồ Xuân Hương, TX. Sầm Sơn. |
|
|
|
| UBND TX. Sầm Sơn |
|
6 | Các dự án phục vụ lễ đón bằng Di sản văn hóa thế giới Thành Nhà Hồ. |
|
|
|
| T.tâm Bảo tàng di sản Thành Nhà Hồ; UBND H. Vĩnh Lộc |
|
7 | Công trình thủy lợi chống hạn cho 2 xã Quang Lộc và Liên Lộc, huyện Hậu Lộc. |
|
|
|
| UBND huyện Hậu Lộc |
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN TẠM DỪNG THỰC HIỆN TRONG KẾ HOẠCH NĂM 2012
(Nguồn vốn: vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí)
(Kèm theo Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | T. mức đầu tư | Đã đầu tư | Vốn còn thiêu | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 273.976 | 33.200 | 240.776 |
|
|
1 | Cầu Mắm Km 12+882 đường tỉnh 525, huyện Nông Cống. | 17.719 | 7.500 | 10.219 | Sở Giao thông vận tải | Hiện tại cầu cũ (nằm trên tỉnh lộ 525) vẫn đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân; mặt khác, dự án nâng cấp tỉnh lộ 525 (đoạn từ cầu Đò Trạp đến Minh Thọ) đã tạm dừng triển khai thực hiện trong kế hoạch năm 2011 nên việc đầu tư dự án trên là chưa phù hợp. Vì vậy, tạm dừng thực hiện dự án trong kế hoạch năm 2012. |
2 | Nâng cấp, mở rộng đường vào Nhà máy xi măng Thanh Sơn, huyện Ngọc Lặc. | 12.428 | 4.500 | 7.928 | Sở Giao thông vận tải | Tiến độ thực hiện dự án rất chậm do khó khăn trong công tác GPMB. Hiện nay, dự án đường trục trung tâm đô thị Ngọc Lặc đã hoàn thành nền đường và đi ngang qua nhà máy phục vụ việc vận chuyển thiết bị và thi công nhà máy. Vì vậy, tạm dừng thực hiện dự án trong kế hoạch năm 2012. |
3 | Khu liên hợp xử lý chất thải rắn sinh hoạt của TP. Thanh Hóa và các vùng phụ cận (hạng mục đường vào khu liên hợp). | 29.991 | 4.700 | 25.291 | Công ty TNHH một thành viên Môi trường và CTĐT Thanh Hóa | Hiện nay chưa có phương án thực hiện dự án xử lý chất thải tại Khu liên hợp, do đó, việc đầu tư tuyến đường vào Khu liên hợp chưa thực sự cần thiết. Vì vậy, tạm dừng thực hiện dự án trong kế hoạch năm 2012. |
4 | Cải tạo, nâng cấp đường giao thông từ ngã ba thôn 8 xã Tân Ninh đến đền Am Tiên, huyện Triệu Sơn. | 44.925 | 4.000 | 40.925 | UBND huyện Triệu Sơn | Dự án đã có kết quả đấu thầu nhưng chưa triển khai thực hiện do vướng mắc trong GPMB: mặt khác, hiện nay vẫn còn nhiều ý kiến chưa thống nhất về hướng tuyến. Vì vậy, đề nghị tạm dừng thực hiện dự án trong kế hoạch năm 2012. |
5 | Cầu bê tông cốt thép đi xã Cẩm Lương, huyện Cẩm Thủy. | 130.528 | 8.000 | 122.528 | Sở Giao thông vận tải | Do TMĐT của dự án rất lớn, vượt quá khả năng cân đối của ngân sách tỉnh. Vì vậy, đề nghị tạm dừng để chuyển đổi hình thức đầu tư hoặc tranh thủ các nguồn hợp pháp khác. |
6 | Cải tạo, nâng cấp đường vào các cơ quan huyện Tĩnh Gia. | 38.385 | 4.500 | 33.885 | UBND huyện Tĩnh Gia | Tiến độ thực hiện dự án chậm do vướng mắc trong GPMB (đoạn Km00+00- Km0+296) và khó khăn trong cân đối nguồn vốn. Vì vậy, tạm dừng thực hiện dự án trong kế hoạch năm 2012. |
PHỤ BIỂU 1
CHI TIẾT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ CÁC CÔNG TRÌNH CẤP HUYỆN QUẢN LÝ THEO QUYẾT ĐỊNH 2539/QĐ-UBND NGÀY 5/8/2009 CỦA UBND TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Đơn vị | Nhu cầu vốn (phần NS tỉnh hỗ trợ) | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | K.hoạch năm 2012 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 27.726 | 21.176 | 6.550 | 6.550 |
|
1 | Huyện Quan Sơn |
|
|
|
|
|
- | Nhà lớp học 3 tầng 18 phòng - cơ sở II - Trường THPT Quan Sơn. | 5.818 | 4.530 | 1.288 | 1.288 | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
2 | Huyện Thường Xuân |
|
|
|
|
|
- | Trường THPT Thường Xuân II. | 6.040 | 5.110 | 930 | 930 | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
3 | Huyện Như Xuân |
|
|
|
|
|
- | Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng và nhà lớp học 2 tầng 8 phòng trường THPT Như Xuân II. | 7.372 | 5.950 | 1.422 | 1.422 | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
- | Nhà lớp học 3 tầng 15 phòng trường THPT Như Xuân. | 3.978 | 2.130 | 1.848 | 1.848 | -nt- |
- | Nhà lớp học 2 tầng 14 phòng trường THPT Như Xuân. | 4.518 | 3.456 | 1.062 | 1.062 | -nt- |
PHỤ BIỂU 2
CHI TIẾT KẾ HOẠCH HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ CƠ QUAN HÀNH CHÍNH CẤP XÃ THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 3923/2006/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2006 CỦA UBND TỈNH THANH HÓA
(Nguồn vốn: Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí)
(Kèm theo Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Yêu cầu vốn (phần NS tỉnh đầu tư) | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | Kế hoạch năm 2012 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG SỐ | 42.856 | 30.220 | 12.636 | 12.000 |
|
|
1 | Trụ sở xã Hoằng Hải, huyện Hoằng Hóa. | 2.643 | 2.270 | 373 | 373 | UBND xã Hoằng Hải được duyệt. | Thanh toán theo quyết toán |
2 | Trụ sở xã Hà Phú, huyện Hà Trung. | 2.385 | 1.760 | 625 | 625 | UBND xã Hà Phú | -nt- |
3 | Trụ sở xã Đồng Lộc, huyện Hậu Lộc. | 2.850 | 2.200 | 650 | 650 | UBND xã Đồng Lộc | -nt- |
4 | Trụ sở xã Minh Châu, huyện Triệu Sơn. | 1.706 | 1.250 | 456 | 456 | UBND xã Minh Châu | -nt- |
5 | Trụ sở xã Thiệu Tân, huyện Thiệu Hóa. | 2.074 | 1.380 | 694 | 694 | UBND xã Thiệu Tân | -nt- |
6 | Trụ sở xã Tế Thắng, huyện Nông Cống. | 1.858 | 950 | 908 | 908 | UBND xã Tế Thắng | -nt- |
7 | Trụ sở xã Xuân Lai, huyện Thọ Xuân. | 1.834 | 1.320 | 514 | 514 | UBND xã Xuân Lai | -nt- |
8 | Trụ sở xã Cẩm Thạch, huyện Cẩm Thủy. | 1.787 | 1.540 | 247 | 247 | UBND xã Cẩm Thạch | -nt- |
9 | Trụ sở xã Cẩm Sơn, huyện Cẩm Thủy. | 1.510 | 1.410 | 100 | 100 | UBND xã Cẩm Sơn | -nt- |
10 | Trụ sở thị trấn Cẩm Thủy. | 2.075 | 1.440 | 635 | 635 | UBND thị trấn Cẩm Thủy | -nt- |
11 | Trụ sở xã Trí Nang, huyện Lang Chánh. | 4.992 | 2.900 | 2.092 | 2.092 | UBND xã Trí Nang | -nt- |
12 | Trụ sở xã Yên Nhân, huyện Thường Xuân. | 4.361 | 2.660 | 1.701 | 1.701 | UBND xã Yên Nhân | -nt- |
13 | Trụ sở xã Tam Lư, huyện Quan Sơn. | 3.753 | 2.840 | 913 | 913 | UBND xã Tam Lư | -nt- |
14 | Trụ sở xã Nam Tiến, huyện Quan Hóa. | 2.928 | 2.300 | 628 | 628 | UBND xã Nam Tiến | -nt- |
15 | Trụ sở xã Hoằng Trinh, huyện Hoằng Hóa. | 3.180 | 2.200 | 980 | 664 | UBND xã Hoằng Trinh | T. toán khối lượng hoàn thành. |
16 | Trụ sở xã Trung Tiến, huyện Quan Sơn. | 2.920 | 1.800 | 1.120 | 800 | UBND xã Trung Tiến | -nt- |
PHỤ BIỂU 3
CHI TIẾT KẾ HOẠCH VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN ODA VÀ DỰ ÁN TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
(Nguồn vốn: Vốn đầu tư trong cân đối theo tiêu chí)
(Kèm theo Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
STT | Danh mục dự án | Yêu cầu vốn | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | K. hoạch năm 2012 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
| TỔNG CỘNG | 171.286 | 88.953 | 82.333 | 68.000 |
|
|
1 | Hệ thống tưới huyện Thạch Thành thuộc Dự án thủy lợi miền Trung do ADB4 tài trợ. | 60.372 | 40.235 | 20.137 | 5.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Đến nay, dự án đã thi công với giá trị khối lượng thực hiện đạt khoảng 85% nên đề nghị bổ sung vốn đối ứng để kết hợp với vốn ADB4 hoàn thành dự án trong Quý I/2012. |
2 | Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp miền Trung do ADB và AFD tài trợ. | 29.211 | 17.218 | 11.993 | 4.000 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | Dự án đã triển khai thực hiện 17/17 gói thầu với giá trị khối lượng thực hiện đạt khoảng 55%, đề nghị bổ sung vốn đối ứng để kết hợp với nguồn vốn ADB và AFD hoàn thành dự án trong năm 2012. |
3 | Hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ do WB tài trợ (gồm 7 dự án Trung tâm y tế tuyến huyện, gồm: Thường Xuân, Quan Sơn, Quan Hóa, Cẩm Thủy, Thạch Thành, Như Xuân, Lang Chánh). | 49.120 | 11.000 | 38.120 | 7.000 | Sở Y tế | Dự án dược WB tài trợ nhà làm việc chính khu B và đã triển khai thực hiện năm 2011, đến nay, giá trị khối lượng thực hiện đạt khoảng 65%; đề nghị bổ sung vốn đối ứng để hoàn thành dự án (NS tỉnh bố trí các hạng mục còn lại). |
4 | Tiểu dự án tuyến cạnh tranh giai đoạn 2 tỉnh Thanh Hóa thuộc dự án Phát triển cấp nước đô thị Việt Nam do WB tài trợ. | 32.583 | 20.500 | 12.083 | 2.000 | Công ty TNHH một thành viên cấp nước Thanh Hóa | Dự án đang triển khai thực hiện 6/6 gói thầu, giá trị khối lượng thực hiện đạt khoảng 75%, đề nghị bố trí bổ sung vốn đối ứng để dự án sẽ hoàn thành trong năm 2012. |
5 | Các dự án khác. |
|
|
| 50.000 |
| Giao UBND tỉnh phân bổ vốn chi tiết cho các dự án ODA và các dự án Trung ương đầu tư trên địa bàn theo tiến độ thực hiện. |
PHỤ BIỂU 4
CHI TIẾT KẾ HOẠCH TU SỬA ĐÊ, KÈ, CỐNG ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 4299/2011/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Yêu cầu vốn | Đã đầu tư | Vốn còn thiếu | K. hoạch năm 2012 | Chủ đầu tư | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 |
| TỔNG SỐ | 112.515 | 12.620 | 99.895 | 25.000 |
|
|
I | Các dự án hoàn thành đã có quyết toán được duyệt | 31.562 | 12.620 | 18.942 | 18.942 |
|
|
1 | Đê tả sông Hoàng xã Đông Ninh, Đông Hòa, huyện Đông Sơn (điểm xung yếu). | 1.393 | 660 | 733 | 733 | UBND huyện Đông Sơn | Thanh toán theo quyết toán được duyệt. |
2 | Đê tả sông Hoàng xã Đông Hoàng, huyện Đông Sơn (năm 2008) | 1.291 | 680 | 611 | 611 | UBND huyện Đông Sơn | -nt- |
3 | Đê hữu sông Hoạt đoạn xã Nga Thắng, Ba Đình, huyện Nga Sơn (năm 2009). | 3.739 | 1.760 | 1.979 | 1.979 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
4 | Đê tả sông Hoàng xã Quảng Chính, xã Quảng Khê, H. Quảng Xương (năm 2010). | 9.066 | 2.170 | 6.896 | 6.896 | UBND huyện Quảng Xương | -nt- |
5 | Tu bổ, khôi phục tuyến đê hữu sông Yên xã Thanh Thủy, huyện Tĩnh Gia (đoạn từ Km0 tại trạm bơm tiêu xã Thanh Thủy đến Km1 +100) (năm 2010). | 2.696 | 1.270 | 1.426 | 1.426 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
6 | Tôn cao, áp trúc đê hữu sông Hoạt xã Hà Vân, huyện Hà Trung (năm 2010). | 2.724 | 1.300 | 1.424 | 1.424 | UBND huyện Hà Trung | -nt- |
7 | Tôn cao, áp trúc đê đông Kênh De xã Minh Lộc, huyện Hậu Lộc (năm 2010). | 3.525 | 1.530 | 1.995 | 1.995 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
8 | Đê hữu sông Yên xã Trường Minh, huyện Nông Cống (năm 2010). | 4.812 | 2.200 | 2.612 | 2.612 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
9 | Tôn cao áp trúc đê hữu sông Hoàng xã Khuyến Nông, H. Triệu Sơn (năm 2010). | 2.316 | 1.050 | 1.266 | 1.266 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
II | Các dự án thực hiện năm 2011 | 80.953 |
| 80.953 | 6.058 |
|
|
1 | Đê tả sông Hoạt xã Hà Thanh, huyện Hà Trung (năm 2011). | 3.928 |
| 3.928 | 290 | UBND huyện Hà Trung | Thanh toán khối lượng hoàn thành; số vốn còn thiếu sẽ thanh toán sau khi có quyết toán được duyệt và có nguồn. |
2 | Tôn cao áp trúc và đổ bê tông mặt đê tả sông Hoạt xã Quang Trung, thị xã Bỉm Sơn (năm 2011). | 2.915 |
| 2.915 | 210 | UBND thị xã Bỉm Sơn | -nt- |
3 | Tu bổ đê hữu sông Cầu Chày, xã Thọ Thắng, huyện Thọ Xuân (năm 2011). | 4.544 |
| 4.544 | 340 | UBND huyện Thọ Xuân | -nt- |
4 | Đê hữu sông Cầu Hung xã Xuân Lâm, huyện Tĩnh Gia (năm 2011). | 4.291 |
| 4.291 | 320 | UBND huyện Tĩnh Gia | -nt- |
5 | Đê tả sông Hoàng xã Quảng Long, huyện Quảng Xương (năm 2011). | 4.851 |
| 4.851 | 360 | UBND huyện Quảng Xương | -nt- |
6 | Đê hữu sông Càn, xã Nga Phú đoạn từ K0-K0+700, huyện Nga Sơn (năm 2011). | 4.651 |
| 4.651 | 350 | UBND huyện Nga Sơn | -nt- |
7 | Đê tả sông Ấu xã Thuần Lộc, huyện Hậu Lộc (từ đập Bộ Đầu đến làng Nhuệ Thôn xã Thuần Lộc) (năm 2011). | 5.297 |
| 5.297 | 400 | UBND huyện Hậu Lộc | -nt- |
8 | Kè chống sạt lở bờ tả sông Bưởi tại K18+ 750-K19+050 tuyến đường 523 xã Thành Mỹ huyện Thạch Thành (năm 2011). | 5.896 |
| 5.896 | 440 | UBND huyện Thạch Thành | -nt- |
9 | Cống Sơn Cương đê hữu sông Hoàng, xã Dân Quyền, huyện Triệu Sơn (năm 2011). | 1.593 |
| 1.593 | 138 | UBND huyện Triệu Sơn | -nt- |
10 | Đê hữu sông Nhơm đoạn từ K17+600- K20+100, xã Trung Thành, huyện Nông Cống (năm 2011). | 5.094 |
| 5.094 | 380 | UBND huyện Nông Cống | -nt- |
11 | Đê hữu sông Hoàng xã Thọ Ngọc, huyện Triệu Sơn (năm 2011). | 10.016 |
| 10.016 | 750 | UBND huyện Triệu Sơn | Hoàn thành và quyết toán theo quy định. |
12 | Đê hữu sông Cầu Chày xã Thiệu Giang, huyện Thiệu Hóa (năm 2011). | 7.185 |
| 7.185 | 540 | UBND huyện Thiệu Hóa | -nt- |
13 | Đê tả sông Hép xã Yên Tâm - Yên Giang, huyện Yên Định (năm 2011). | 5.409 |
| 5.409 | 400 | UBND huyện Yên Định | -nt- |
14 | Đê đông sông Cùng đoạn từ K3+650-K5+ 950, xã Hoằng Ngọc, huyện Hoằng Hóa (năm 2011). | 10.534 |
| 10.534 | 790 | UBND huyện Hoằng Hóa | -nt- |
15 | Đê tả sông Chu xã Thọ Thanh, huyện Thường Xuân (năm 2011). | 4.749 |
| 4.749 | 350 | UBND huyện Thường Xuân | -nt- |