cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 Về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 của tỉnh Thanh Hóa (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 4261/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Ngày ban hành: 19-12-2011
  • Ngày có hiệu lực: 29-12-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-06-2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 903 ngày (2 năm 5 tháng 23 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 19-06-2014
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 19-06-2014, Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 Về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 của tỉnh Thanh Hóa (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 19/06/2014 Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành từ năm 2009 đến năm 2013”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 4261/2011/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 19 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ PHÂN BỔ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH NĂM 2012 CỦA TỈNH THANH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ Ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;

Căn cứ Chỉ thị số 922/CT-TTg ngày 15/6/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc: “Xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2012”; Thông tư số 83/2011/TT-BTC ngày 16/6/2011 của Bộ Tài chính về việc: “Hướng dẫn xây dựng dự toán ngân sách nhà nước năm 2012”;

Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về: “Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2012”; Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ Tài chính về việc: “Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 cho tỉnh Thanh Hóa”;

Căn cứ Nghị quyết số 15/2011/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XVI, kỳ họp thứ 3 về dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012. Giao dự toán cho các huyện, thị xã, thành phố, các Sở, ban, ngành và các đơn vị thuộc tỉnh quản lý.

(Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Căn cứ vào dự toán thu ngân sách Nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 tại Điều 1.

- UBND các huyện, thị xã, thành phố trình HĐND cùng cấp Quyết nghị và tổ chức thực hiện.

- Các đơn vị được giao dự toán chi ngân sách thực hiện chi đúng định mức, chính sách, chế độ hiện hành của nhà nước; đảm bảo chi có hiu quả nguồn ngân sách được giao; những nhiệm vụ phát sinh trong năm các đơn vị phải chủ động cân đối trong dự toán đã được giao tại Quyết định này.

Điều 3. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trình Chủ tịch UBND tỉnh phân bổ vốn xây dựng cơ bản tập trung; vốn đầu tư Trung ương bổ sung có mục tiêu, vốn dự án nước ngoài cho các chủ đầu tư thực hiện.

Điều 4. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành, các đơn vị có liên quan phân bổ các Chương trình mục tiêu địa phương, vốn sự nghiệp Trung ương bổ sung, trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trong tháng quý I năm 2012.

Điều 5. Ủy quyền cho Cục trưởng Cục thuế Thanh Hóa và Giám đốc Sở Tài chính Thanh Hóa căn cứ Quyết định giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2012 của UBND tỉnh, thông báo chi tiết cho các huyện, các đơn vị dự toán thuộc các ngành cấp tỉnh, các doanh nghiệp tổ chức thực hiện.

Điều 6. Các cấp ngân sách, các đơn vị dự toán phải thực hiện công khai tài chính, ngân sách đúng quy định tại Quyết định 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.

Điều 7. Các ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục thuế Thanh Hóa; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Trịnh Văn Chiến

 

PHỤ LỤC S 6

Biểu số 2 KH/ĐP

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Nội dung

D toán 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

Bộ giao

Tỉnh giao

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn

3.885.000

5.183.000

5.410.340

 

1

Thu nội địa (Không kể thu vay)

3.745.000

4.433.000

4.660.340

 

-

Thu nội địa (Không tính TSD đất)

2.945.000

3.433.000

3.540.340

 

-

Tiền sử dụng đất

800.000

1.000.000

1.120.000

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

140.000

750.000

750.000

 

B

Thu cân đối ngân sách địa phương

11.701.551

13.791.967

14.018.007

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp

3.730.895

4.411.060

4.637.100

 

 

Trong đó: Đầu tư các xã thừa cân đối

16.924

 

16.924

 

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

7.970.656

9.380.907

9.380.907

 

-

Ổn định trợ cấp cân đối năm 2011

6.313.996

6.503.416

6.503.416

 

-

Bổ sung thực hiện tiền lương 830.000đ

 

1.021.558

1.021.558

 

-

Bổ sung để thực hiện các chính sách

 

730.933

730.933

 

-

Bổ sung có mục tiêu

1.656.660

1.125.000

1.125.000

 

C

Chi cân đối ngân sách địa phương

11.701.551

13.791.967

14.018.007

 

1

Chi đầu tư phát triển

2.914.324

2.631.000

2.857.924

 

 

Trong đó: Đầu tư các xã thừa cân đối

16.924

 

16.924

 

2

Chi thường xuyên

8.401.867

10.313.199

10.297.315

 

 

Trong đó: Chi thực hiện CCTL (50% từ nguồn tăng thu địa phương giao so với dự toán TW giao năm 2012)

 

 

46.090

 

3

Chi từ nguồn TW bổ sung vốn sự nghiệp

79.350

517.108

517.108

 

4

Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn (Lào)

10.000

 

15.000

 

5

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

3.230

 

6

Dphòng

292.780

327.430

327.430

 

D

Thu vay ĐT theo khoản 3 điều 8 Luật NSNN

90.000

 

100.000

 

-

Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT dự án đường Voi đi TX.Sầm Sơn

90.000

 

100.000

 

E

Chi không cân đối ngân sách

53.350

 

55.000

 

1

Chi từ nguồn xổ số

11.000

 

11.000

 

2

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

30.000

 

30.000

 

3

Chi từ nguồn thu phạt VPHC được để lại

12.350

 

14.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

Biểu số 7A KH/ĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)

Đơn vị tính: triệu đồng

 

STT

Nội dung

D toán 2011

Dự toán 2012

Ghi chú

TW giao

Tỉnh giao

A

Thu NSNN trên địa bàn

3.885.000

5.183.000

5.410.340

 

I

Thu nội địa

3.745.000

4.433.000

4.660.340

 

1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước Trung ương

1.190.700

1.270.000

1.285.000

 

2

Thu từ DNNN địa phương (trừ thu xổ số)

120.000

155.000

155.000

 

3

Thu từ xí nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

287.000

257.600

265.000

 

4

Thuế CTN ngoài quốc doanh

650.000

870.000

900.000

 

6

Lệ phí trước bạ

170.500

235.000

260.000

 

7

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

300

400

400

 

8

Thuế nhà đất

43.000

51.000

51.000

 

9

Thuế thu nhập cá nhân

133.500

185.000

195.000

 

10

Thu phí và lệ phí

60.000

73.000

75.600

 

11

Tiền sử dụng đất

800.000

1.000.000

1.120.000

 

12

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

20.000

23.000

24.000

 

13

Thu từ hoa lợi công sản

58.900

65.000

70.000

 

14

Thu khác

31.100

48.000

54.340

 

15

Thuế bảo vệ môi trường

180.000

200.000

205.000

 

II

Thuế XK, NK, TTĐB, VAT do Hải quan thu

140.000

750.000

750.000

 

B

Tổng thu cân đối NSĐP

11.701.551

13.791.967

14.018.007

 

1

Các khoản thu trên địa bàn được cân đối NSĐP

3.730.895

4.411.060

4.637.100

 

 

Trong đó: Đầu tư các xã thừa cân đối

16.924

 

16.924

 

2

Thu bổ sung từ NSTW

7.970.656

9.380.907

9.380.907

 

C

Thu vay ĐT theo khoản 3 Điu 8 Luật NSNN

90.000

 

100.000

 

-

Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT dự án đường Voi đi TX.Sầm Sơn

90.000

 

100.000

 

D

Thu không cân đối NSNN

53.350

 

55.000

 

1

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

11.000

 

11.000

 

2

Thu phạt vi phạm HC trong lĩnh vực ATGT

30.000

 

30.000

 

3

Thu phạt hành chính khác được cấp trả lại

12.350

 

14.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

Biểu số 10 KH/ĐP

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NSNN NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)

Đơn vị tính: triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán 2011

D TOÁN 2012

Tổng số

Chi tiết

Dự toán tnh

Dự toán huyện, xã

A

Chi cân đối NSĐP

11.701.551

14.018.007

6.861.996

7.156.011

I

Chi đầu tư phát triển

2.914.324

2.857.924

1.896.000

961.924

1

Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP

1.342.924

1.732.924

771.000

961.924

a

Chi XDCB tập trung

538.200

591.000

591.000

 

-

Vốn trong nước

498.200

501.000

501.000

 

-

Trả nợ vốn vay KBNN

40.000

90.000

90.000

 

b

Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất

780.000

1.120.00

175.000

945.000

-

Chi đầu tư XDCB

650.000

1.030.000

85.000

945.000

 

+ Chi đầu tư cho các dự án

 

30.000

30.000

 

 

+ Chi cho các DA đã tạm ứng GPMB

 

20.245

20.245

 

 

+ Chi trả nợ Ngân hàng Phát triển

 

34.755

34.755

 

-

Chi bổ sung quỹ phát triển đất

130.000

90.000

90.000

 

c

Đầu tư các xã thừa cân đối

16.924

16.924

 

16.924

d

Chi hỗ trợ các DN cung cấp sản phẩm công ích

7.800

5.000

5.000

 

2

Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu

1.571.400

1.125.000

1.125.000

 

II

Chi thường xuyên

8.401.867

10.297.315

4.273.266

6.024.049

1

Chi sự nghiệp kinh tế

882.722

1.004.645

862.734

141.911

2

Chi sự nghiệp môi trường

121.866

159.729

61.025

98.704

3

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy nghề

3.548.037

4.469.177

1.545.329

2.923.848

 

T.đó: + Nguồn để thực hiện cải cách tiền lương

104.430

46.090

46.090

 

4

Chi SN Y tế

1.095.808

1.230.895

864.359

366.536

5

Chi SN khoa học và công nghệ

31.500

36.699

35.739

960

6

Chi SN Văn hóa thông tin

94.935

119.139

77.441

41.698

7

Chi SN thể dục thể thao

89.225

110.848

99.872

10.976

8

Chi SN phát thanh truyền hình

44.938

46.740

19.296

27.444

9

Chi đảm bảo xã hội

648.096

790.487

79.402

711.085

10

Chi quản lý hành chính

1.555.656

1.880.803

411.940

1.468.863

11

Chi quốc phòng địa phương

96.014

162.538

139.904

22.634

12

Chi an ninh địa phương

107.153

141.559

56.225

85.334

13

Chi khác ngân sách

24.837

29.425

20.000

9.425

14

Chi bổ sung cân đối NS huyện

 

44.631

 

44.631

15

Chi từ nguồn thu tại xã để xây dựng nông thôn mới

 

70.000

 

70.000

III

Chi từ nguồn TW bsung vốn sự nghiệp

79.350

517.108

517.108

 

IV

Chi viện trợ cho tnh Hủa Phăn (Lào)

10.000

15.000

15.000

 

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

3.230

3.230

 

VI

Dự phòng

292.780

327.430

157.392

170.038

B

Thu vay ĐT theo khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

90.000

100.000

100.000

 

-

Vay vốn nhàn rỗi của KBNN để chi ĐT dự án đường Voi đi TX.Sầm Sơn

90.000

100.000

100.000

 

C

Các khoản chi không cân đi quản lý qua NSNN

53.350

55.000

55.000

 

1

Chi từ nguồn xổ số

11.000

11.000

11.000

 

-

KP đối ứng KCH trường học

5.000

5.000

5.000

 

-

KP tăng cường cơ sở vật chất y tế xã

6.000

6.000

6.000

 

2

Chi từ nguồn thu phạt ATGT

30.000

30.000

30.000

 

3

Chi từ nguồn thu phạt VPHC được để lại

12.350

14.000

14.000

 

-

Chi đầu tư trạm và hạt kiểm Lâm

8.000

7.000

7.000

 

-

Đu tư các đội QLTT mới thành lập

4.350

7.000

7.000

 

 

BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI CẤP TNH NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)

Đơn vị tính: Triệu đồng

TT

Nội dung

Dự toán chi cấp tnh 2012

Ghi chú

 

Tổng cộng chi cân đối NSĐP

6.861.996

 

I

Chi đầu tư XDCB

771.000

 

1

Chi XDCB từ nguồn cân đối NSĐP

591.000

 

a

Vốn trong nước

501.000

 

b

Trả nợ vốn vay KBNN từ nguồn tăng thu 2012

90.000

 

2

Chi từ nguồn cấp quyền sử dụng đất

175.000

 

-

Vốn từ nguồn cấp quyền SDĐ

85.000

 

 

T.đó: + Chi đầu tư cho các dự án

30.000

 

 

         + Chi cho các DA đã tạm ứng GPMB

20.245

 

 

         + Trả nợ các DA vay vốn Ngân hàng phát triển

34.755

 

-

Chi lập Quỹ phát triển đất

90.000

 

3

Chi hỗ trợ các DN, đơn vị cung cấp sản phẩm công ích

5.000

 

II

Chi thường xuyên

4.273.266

 

1

Chi sự nghiệp kinh tế

862.734

 

a

Phân bổ theo định mức

216.004

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ:

632.730

 

-

Chính sách miễn giảm thủy lợi phí

242.000

 

-

Chính sách phát triển chăn nuôi và trồng trọt (Cả lúa lai, lúa m)

43.900

 

-

Chính sách khuyến nông

5.300

 

-

Chính sách phát triển vùng cây cao su

22.000

 

-

Chương trình phát triển nông thôn mới

25.000

 

-

Khuyến khích DN đầu tư vào nông thôn theo NĐ 61

7.000

 

-

Chính sách hỗ trợ KK & XTTM xuất khẩu

4.700

 

-

Chính sách phát triển chợ, trung tâm thương mại

10.000

 

-

Chính sách khuyến công và các dự án năng lượng

3.000

 

-

Kinh phí đường tỉnh giao huyện quản lý

7.000

 

-

Chính sách xuất khẩu lao động

5.600

 

-

Chính sách phát triển TTCN và ngành nghề

4.900

 

-

Kinh phí ứng dụng CNTT

12.000

 

 

+ Ứng dụng CNTT trong cơ quan QLHC

10.500

 

 

+ Ứng dụng CNTT trong cơ quan Đảng

1.500

 

-

Chi đo đạc, lập bản đồ địa chính

20.000

 

-

Chi cho các dự án quy hoạch

25.000

 

-

Điều chỉnh hoàn thiện bản đồ đất

1.330

 

-

Hoạt động đối ngoại, xúc tiến đầu tư

15.000

 

 

+ Kinh phí xúc tiến đầu tư

 

 

 

+ Kinh phí xúc tiến thương mại

 

 

 

+ Kinh phí xúc tiến du lịch

 

 

-

Vốn đối ứng dành cho các dự án đầu tư phát triển

40.000

 

-

Vốn đối ứng cho các dự án sự nghiệp

10.000

 

-

Chính sách phát triển GTNT

70.000

 

-

Chính sách hỗ trợ người dân tộc vùng ĐBKK

44.000

 

 

Tr.đó: 7 huyện nghèo theo NQ 30a

19.500

 

-

Hỗ trợ mua máy gặt đập

5.000

 

-

Sự nghiệp KT khác

10.000

 

 

Tr.đó: + Chính sách PT KTXH Mường Lát

 

 

c

Bổ sung cho vay xóa đói giảm nghèo

14.000

 

2

Sự nghiệp môi trường

61.025

 

a

Phân bổ theo định mức

19.025

 

b

Chi thực hiện dự án

42.000

 

-

Khảo sát trữ lượng các điểm mỏ

7.000

 

-

Sự nghiệp Môi trường chi cho các dự án

35.000

 

3

Chi SN giáo dục đào tạo và dạy ngh

1.545.329

 

a

Phân bổ theo định mức

771.685

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

727.554

 

-

Kinh phí Đ.tạo, B.dưỡng CBCC toàn tỉnh

16.600

 

 

Tr.đó: + Kinh phí đào tạo CB nguồn

6.600

 

-

Mua SGK, vở HS D.tộc vùng ĐBKK

15.000

 

-

Kinh phí đối ứng KCH trường học

20.000

 

-

Kinh phí thực hiện tăng cường CSVC ngành GD theo TT 30

30.000

 

-

Dự chi chế độ, chính sách mới + khác

40.000

 

-

Tăng cường CSVC trường đại học VH-TT-DL và trường Cao đẳng Y

20.000

 

-

TT đào tạo bồi dưỡng CB ngành Tài chính Thanh Hóa

20.000

 

-

KP thực hiện chế độ theo NĐ 116 CP (Giao bằng số TW phân bổ, sẽ trình tỉnh phê duyệt phân bổ chi tiết sau)

266.317

 

-

KP thực hiện chế độ theo NĐ 54 CP (Giao bằng số TW phân bổ, sẽ trình tỉnh phê duyệt phân bổ chi tiết sau)

299.637

 

c

Kinh phí thực hiện cải cách tiền lương

46.090

 

4

Chi SN Y tế

864.359

 

a

Phân bổ theo định mức

662.312

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

202.047

 

-

KP phòng chống dịch bệnh

5.000

 

-

Dự kiến tăng biên chế

1.000

 

-

Túi y tế thôn bản

3.000

 

-

Tăng cường CSVC

20.000

 

-

Mua thẻ BHYT cho các đối tượng

120.000

 

-

KP thực hiện chế độ theo NĐ 116 CP (Giao bằng số TW phân bổ, sẽ trình tỉnh phê duyệt phân bổ chi tiết sau)

12.000

 

-

KP thực hiện chế độ theo NĐ 56 CP (Giao bằng số TW phân bổ, sẽ trình tỉnh phê duyệt phân bổ chi tiết sau)

41.047

 

5

Chi SN khoa học và công nghệ

35.739

 

a

Phân bổ theo định mức

8.656

 

b

Chi các nhiệm vụ, đề tài khoa học

27.083

 

-

KP C.giao ứng dụng tiến bộ KHCN thực hiện các n.vụ, đề tài KH quan trọng nhằm phát triển KTXH tnh

27.083

 

6

Chi SN Văn hóa thông tin

77.441

 

a

Phân bổ theo định mức

50.041

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

27.400

 

-

KP tham gia tổ chức và hoạt động các lễ hội

3.000

 

-

KP chống xuống cấp các di tích

9.400

 

-

KP đón nhận bằng công nhận di sản Thành Nhà H

15.000

 

7

Chi SN thể dục thể thao

99.872

 

a

Phân bổ theo định mức

50.872

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

49.000

 

-

Hỗ trợ phát triển bóng đá tr

40.000

 

-

Thanh toán HĐ với Viettel

9.000

 

8

Chi SN phát thanh truyền hình

19.296

 

a

Phân bổ theo định mức

16.296

 

b

Các nhiệm vụ phát triển PTTH

3.000

 

-

KP truyền hình tiếng dân tộc Mông

3.000

 

9

Chi đảm bảo xã hội

79.402

 

a

Phân bổ theo định mức

51.647

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

27.755

 

-

Chương trình phòng chống mại dâm

1.600

 

-

Chi ĐBXH khác và dự tăng đối tượng

25.000

 

-

CT quốc gia an toàn LĐ (TW bổ sung)

1.155

 

10

Chi quản lý hành chính

411.940

 

a

Phân bổ theo định mức

378.886

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

33.054

 

-

KP mua sắm, sửa chữa và chi đột xuất

11.600

 

-

CS thu hút cán bộ đại học về xã

6.000

 

-

Vốn đối ứng các DA nước ngoài

5.454

 

-

KP XD trụ sở UBND xã

10.000

 

11

Chi quốc phòng địa phương

139.904

 

a

Phân bổ theo định mức

61.112

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

78.792

 

-

KP diễn tập KVPT gđ 2011-2015

10.000

 

-

KP thực hiện pháp lệnh dân quân tự vệ

63.792

 

-

KP chuẩn bị động viên

5.000

 

12

Chi an ninh địa phương

56.225

 

a

Phân bổ theo định mức

38.225

 

b

Các chương trình, nhiệm vụ

18.000

 

-

An ninh biên giới (cả KP thực hiện pháp lệnh tình báo)

18.000

 

13

Chi khác ngân sách

20.000

 

III

Chi từ nguồn TW b sung vn sự nghiệp

517.108

 

1

Vốn đối ứng các DA nước ngoài

9.343

 

2

Vốn trong nước

507.765

 

1

Vốn sự nghiệp cho các huyện nghèo 30a

87.354

 

2

CT bố trí dân cư theo QĐ 193

2.000

 

3

CT phát triển nghề xã hội theo QĐ số 32/2010/QĐ-TTg

2.900

 

4

Đào tạo cán bộ HTX

2.500

 

5

Bù học phí và hỗ trợ chi phí HT theo NĐ 49

156.250

 

6

KP chuyển đổi trường MN bán công sang công lập và tăng biên chế

256.761

 

V

Chi viện trợ tỉnh Hủa Phăn - Lào

15.000

 

VI

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

3.230

 

VII

Dự phòng

157.392

 

VIII

Vốn đầu tư TW bổ sung có mục tiêu

1.125.000

 

1

Nguồn vốn nước ngoài

150.000

 

2

Nguồn vn trong nước

975.000

 

-

Đ.tư H.tầng nuôi trồng T.sản

30.000

 

-

Đầu tư công trình phục vụ Ql B.giới, an toàn khu

41.000

 

-

C. trình khu tránh bão, đê biển

135.000

 

-

CT bảo vệ và phát triển rừng

75.000

 

-

ĐT trụ sở xã

6.000

 

-

ĐT Y tế

16.000

 

-

HT Trung tâm giáo dục lao động xã hội

20.000

 

-

Chương trình ĐCĐC, bố trí lại dân cư và phát triển KTXH một số vùng khó khăn

73.000

 

-

Nghị quyết 30a

260.000

 

-

HT hộ nghèo về nhà ở theo QĐ 167

32.000

 

-

Hỗ trợ vốn đối ứng ODA

52.000

 

-

Hỗ trợ khu kinh tế do ĐP quản lý

160.000

 

-

ĐT theo NQ 37, 39, 54, 10 & 21, các CT văn hóa

50.000

 

-

Hồ chứa nước ngọt

5.000

 

-

HT các trường đại học

20.000

 

 

PHỤ LỤC SỐ 6

Biểu số 40 KH-ĐP

BIỂU TỔNG HỢP CÂN ĐỐI THU, CHI NGÂN SÁCH HUYỆN - XÃ NĂM 2012

(Kèm theo Quyết định số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

n huyện

Thu NSNN năm 2012

Tổng chi ngân sách huyện, xã

Tiết kiệm 10% chi TX và 40% HP CCTL

Bổ sung trợ cấp CĐ ngân sách năm 2012

Tổng thu ngân sách Nhà nước

Điều tiết ngân sách huyện

A

B

1

2

3

4

5=3-2-4

 

Tổng s

2.221.671

1.943.985

7.221.465

65.454

5.212.026

1

TP. Thanh Hóa

1.165.829

908.731

912.318

3.587

 

2

Sầm Sơn

60.988

50.201

111.613

1.214

60.198

3

Bm Sơn

91.447

85.762

119.320

1.716

31.842

4

Hà Trung

46.914

46.601

222.648

1.987

174.060

5

Nga Sơn

49.230

49.113

249.322

2.578

197.631

6

Hu Lc

32.414

32.180

250.519

2.724

215.615

7

Hoằng Hóa

65.814

65.579

405.832

4.079

336.174

8

Quảng Xương

106.017

105.721

421.470

3.945

311.804

9

Tĩnh Gia

68.482

68.110

358.625

5.512

285.003

10

Nông Cống

42.115

41.976

279.340

2.852

234.512

11

Đông Sơn

100.671

99.418

226.342

2.074

124.850

12

Triệu Sơn

54.592

54.286

314.795

3.211

257.298

13

Thọ Xuân

55.070

54.741

365.134

3.761

306.632

14

Yên Định

64.343

64.177

279.580

2.455

212.948

15

Thiệu Hóa

53.462

53.277

277.922

2.650

221.995

16

Vĩnh Lộc

20.736

20.691

160.034

1.371

137.972

17

Thch Thành

21.019

21.003

259.071

2.459

235.609

18

Cẩm Thủy

22.646

22.622

202.677

1.913

178.142

19

Ngọc Lặc

18.897

18.875

268.734

2.361

247.498

20

Như Thanh

15.145

15.134

209.956

1.803

193.019

21

Lang Chánh

4.229

4.227

150.339

1.299

144.813

22

Bá Thước

12.386

12.370

271.641

2.141

257.130

23

Quan Hóa

7.627

7.624

171.171

1.580

161.967

24

Thường Xuân

16.383

16.372

253.062

1.939

234.751

25

Như Xuân

11.083

11.064

196.122

1.673

183.385

26

Mường Lát

4.814

4.813

126.318

1.258

120.247

27

Quan Sơn

9.318

9.316

157.560

1.313

146.931

 

 

 

 

 

 

 

 

 


BIỂU TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NSNN KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2012

(Kèm theo QĐ số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Tổng thu NSNN năm 2012

TRONG ĐÓ

Cục thuế thu

Gm

Huyện, TX, TP thu

Gồm

Thuế môn bài

Thuế tài nguyên

Tiền thuế đất

Phí BV MT KTKS

Phí nước thải SH

Thu từ khối DNNN

Thuế CTN NQD

Thuế SD đất NN

Thuế T. nhập CN

Thu tiền SD đất

Thuế SD đất phi NN

Thu tiền thuê đất

Lệ phí trước b

Phí và LP

Phí BVMT KT KS

Thu tại xã

Thu khác NSH

 

Tổng s

2.221.671

89.256

2.254

44.900

20.000

18.501

3.601

2.132.415

7.570

498.700

400

88.500

1.120.000

51.000

4.000

260.000

8.933

13.887

70.000

9.425

1

TP. Thanh Hóa

1.165.829

19.479

1.261

2.270

12.539

465

2.944

1.146.350

600

182.000

 

49.000

765.000

16.000

950

123.400

2.000

1.400

3.500

2.500

2

TX. Sm Sơn

60.988

1.043

42

 

151

425

425

59.945

4.525

19.300

 

4.270

22.000

1.700

500

6.100

240

10

700

600

3

TX. Bm Sơn

91.447

21.647

102

11.330

3.021

6.962

232

69.800

30

34.500

 

2.150

16.000

2.500

550

10.300

420

850

1.700

800

4

H. Hà Trung

46.914

1.464

47

405

581

431

 

45.450

800

11.800

 

1.100

18.000

1.700

200

4.400

350

1.250

5.700

150

5

H. Nga Sơn

49.230

510

21

185

144

160

 

48.720

 

10.100

 

1.700

25.000

2.000

150

4.200

570

350

4.500

150

6

H. Hậu Lộc

32.414

294

26

130

38

100

 

32.120

200

10.400

 

1.200

10.000

2.000

50

4.700

330

240

2.800

200

7

H. Hoằng Hóa

65.814

399

46

40

288

25

 

65.415

 

22.700

15

2.600

19.000

2.900

300

9.300

138

762

7.500

200

8

H. Quảng Xương

106.017

760

46

100

541

73

 

105.257

 

17.700

27

5.900

58.500

3.000

200

15.300

330

400

3.700

200

9

H. Tĩnh Gia

68.482

10.782

132

5.702

484

4.464

 

57.700

100

19.000

 

2.300

18.000

1.400

200

11.700

350

850

3.500

300

10

H. Nông Cống

42.115

1.922

42

1.085

295

500

 

40.193

 

14.700

23

1.000

13.000

900

50

5.900

240

180

4.000

200

11

H. Đông Sơn

100.671

3.411

119

1.755

530

1.007

 

97.260

1.000

24.200

10

3.400

50.000

2.000

100

11.700

160

2.240

2.200

250

12

H. Triệu Sơn

54.592

12.092

27

9.300

165

2.600

 

42.500

200

9.700

 

1.100

16.000

3.600

100

7.300

700

300

3.300

200

13

H. Thọ Xuân

55.070

967

45

110

773

39

 

54.103

10

15.300

113

1.800

18.000

3.800

50

8.300

400

330

5.500

500

14

H. Yên Đnh

64.343

346

25

110

96

115

 

63.997

 

18.500

27

1.450

23.000

3.000

320

6.800

450

1.850

7.900

700

15

H. Thiệu Hóa

53.462

79

18

 

61

 

 

53.383

100

14.100

3

1.200

23.000

3.000

150

5.200

450

1.150

4.930

100

16

H. Vĩnh Lộc

20.736

1.091

28

685

55

323

 

19.645

 

5.900

5

950

6.000

700

60

3.550

55

325

1.900

200

17

H. Thạch Thành

21.019

159

31

70

28

30

 

20.860

 

9.300

70

700

4.000

800

10

3.100

460

120

2.100

200

18

H. Cẩm Thủy

22.646

209

29

75

40

65

 

22.437

 

8.900

7

1.400

6.000

 

20

3.200

240

60

1.900

710

19

H. Ngọc Lặc

18.897

487

37

253

45

152

 

18.410

 

9.700

100

1.500

700

 

10

4.350

120

180

1.600

150

20

H. Như Thanh

15.145

2.285

23

1.865

18

379

 

12.860

 

3.700

 

1.300

4.600

 

10

2.100

430

170

400

150

21

H. Lang Chánh

4.229

469

13

450

6

 

 

3.760

 

2.700

 

140

 

 

 

700

32

18

20

150

22

H. Bá Thước

12.386

1.146

17

1.100

29

 

 

11.240

 

7.100

 

530

600

 

10

2.350

70

230

150

200

23

H. Quan Hóa

7.627

22

15

 

7

 

 

7.605

 

5.900

 

230

 

 

 

950

50

115

10

350

24

H. Thường Xuân

16.383

6.233

23

6.200

10

 

 

10.150

5

6.200

 

570

1.000

 

10

1.800

160

340

20

45

25

H. Như Xuân

11.083

933

20

680

47

186

 

10.150

 

4.700

 

750

2.000

 

 

2.100

140

60

300

100

26

H. Mường Lát

4.814

9

7

 

2

 

 

4.805

 

3.800

 

80

300

 

 

450

48

47

20

60

27

H. Quan Sơn

9.318

1.018

12

1.000

6

 

 

8.300

 

6.800

 

180

300

 

 

750

 

60

150

60

 

BIỂU TỔNG HỢP D TOÁN THU NSNN VÀ ĐIU TIẾT CÁC CẤP NGÂN SÁCH KHỐI HUYỆN XÃ NĂM 2012

(Kèm theo QĐ số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

THU NSNN HX NĂM 2012

TRONG ĐÓ

Tổng thu NSNN năm 2012

Điu tiết

Cc thuế thu

Huyện, thị xã, thành phố thu

Ngân sách cấp tnh

NS cấp huyện,

Trong đó

Tổng NSNN

Điều tiết

Tổng thu NSNN

Điu tiết

NS cấp huyn

NS cấp xã

Ngân sách cấp tỉnh

NS cấp huyn, xã

Trong đó

Ngân sách cấp tỉnh

NS cấp huyn, xã

Trong đó

NS cấp huyện

NS cấp xã

NS cấp huyn

NS cấp xã

 

Tng số

2.221.671

277.686

1.943.985

1.645.496

298.490

89.256

8.000

81.256

69.856

11.400

2.132.415

269.686

1.862.729

1.575.640

287.089

1

TP. Thanh Hóa

1.165.829

257.098

908.731

880 857

27.874

19.479

5.016

14.463

11.770

2.694

1.146.350

252.083

894.267

869.087

25.180

2

TX. Sầm Sơn

60.987

10.786

50.201

46.521

3.680

1.043

60

983

782

200

59.944

10.726

49.218

45.739

3.479

3

TX. Bỉm Sơn

91.446

5.684

85.762

77.671

8.091

21.647

1.208

20.439

17.050

3.389

69.799

4.476

65.323

60.621

4.702

4

H. Hà Trung

46.913

312

46.601

32.144

14.457

1.464

232

1.232

943

289

45.449

80

45.369

31.201

14.169

5

H. Nga Sơn

49.231

118

49.113

28.625

20.489

510

58

452

360

93

48.721

60

48.661

28.265

20.396

6

H. Hu Lộc

32.414

234

32.180

19.395

12.785

294

15

279

231

48

32.120

219

31.901

19.164

12.737

7

H. Hoằng Hóa

65.814

235

65.579

46.499

19.080

399

115

284

216

68

65.415

120

65.295

46.283

19.012

8

H. Quảng Xương

106.017

296

105.721

67.138

38.582

760

216

544

406

137

105.257

80

105.177

66.732

38.445

9

H. Tĩnh Gia

68.482

372

68.110

49.408

18.702

10.782

194

10.588

8.706

1.882

57.700

178

57.522

40.702

16.820

10

H. Nông Cống

42.114

138

41.976

27.704

14.272

1.922

118

1.804

1.545

259

40.192

20

40.172

26.159

14.013

11

H. Đông Sơn

100.670

1.252

99.418

84.237

15.181

3.411

212

3.199

2.690

509

97.259

1.040

96.219

81.547

14.672

12

H. Triệu Sơn

54.592

306

54.286

37.877

16.409

12.092

66

12.026

10.953

1.073

42.500

240

42.260

26.924

15.336

13

H. Thọ Xuân

55.070

329

54.741

37.540

17.201

967

309

658

488

170

54.103

20

54.083

37.052

17.031

14

H. Yên Định

64.343

166

64.177

41.555

22.621

346

38

308

242

65

63.997

128

63.869

41.313

22.556

15

H. Thiu Hóa

53.461

184

53.277

37.621

15.655

79

24

55

42

12

53.382

160

53.222

37.579

15.643

16

H. Vĩnh Lc

20.737

46

20.691

16.149

4.542

1.091

22

1.069

929

140

19.646

24

19.622

15.220

4.402

17

H. Thch Thành

21.018

15

21.003

15.566

5.437

159

11

148

130

18

20.859

4

20.855

15.436

5.419

18

H. Cẩm Thủy

22.646

24

22.622

18.229

4.393

209

16

193

159

34

22.437

8

22.429

18.070

4.359

19

H. Ngọc Lặc

18.897

22

18.875

15.540

3.335

487

18

469

399

70

18.410

4

18.406

15.141

3.265

20

H. Như Thanh

15.145

11

15.134

11.325

3.809

2.285

7

2.278

2.123

155

12.860

4

12.856

9.202

3.654

21

H. Lang Chánh

4.229

2

4.227

3.271

956

469

2

467

465

1

3.760

0

3.760

2.805

955

22

H. Bá Thước

12.386

16

12.370

10.294

2.076

1.146

12

1.134

1.129

6

11.240

4

11.236

9.166

2.071

23

H. Quan Hóa

7.627

3

7.624

5.084

2.540

22

3

19

18

1

7.605

0

7.605

5.066

2.539

24

H. Thường Xuân

16.384

12

16.372

14.750

1.622

6.233

4

6.229

6.227

2

10.151

8

10.143

8.523

1.620

25

H. Như Xuân

11.083

19

11.064

8.651

2.413

933

19

914

830

84

10.150

0

10.150

7.821

2.329

26

H. Mường Lát

4.814

1

4.813

4.194

619

9

1

8

8

0

4.805

0

4.805

4.186

619

77

H. Quan Sơn

9.318

2

9.316

7.647

1.668

1.018

2

1.016

1.014

1

8.300

0

8.300

6.633

1.667

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012

(Kèm theo QĐ số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Tổng NSNN năm 2012

TRONG ĐÓ

Chi đầu tư XDCB

Trong đó

Chi thường xuyên

Gm

Dự phòng

Từ nguồn sử dụng đất

Chi từ nguồn thừa cân đối

Snghiệp kinh tế

Sự nghiệp môi trường

SN KH CN

SN VHTT TDTT TTTT

Sự nghiệp PTTH

Sự nghiệp y tế

Tr.đó: Tạm tính c. đối

Sự nghiệp GD&ĐT

Đảm bảo xã hội

Quản lý hành chính

Quốc phòng

An ninh

Chi khác

B.sung 1% chi T.cấp để T.hiện NV P.sinh

Chi từ nguồn thu tại xã để phát triển NT mới

 

Tổng số

7.221.465

961.924

945.000

16.924

6.089.503

146.733

100.519

960

54.192

27.695

508.409

366.536

2.959.075

711.085

1.490.686

22.634

85.334

9.425

44.631

70.000

170.038

1

TP Thanh Hóa

912.318

617.202

600.278

16.924

287.582

32.309

32.060

40

11.635

919

5.511

4.456

125.969

20.028

49.098

935

4.133

2.500

 

3.500

7.534

2

Sm Sơn

111.613

15.950

15.950

 

92.969

9.430

10.747

40

1.475

511

3.806

2.972

34.647

7.982

21.574

444

1.319

600

529

700

2.694

3

Bỉm Sơn

119.320

11.772

11.772

 

104.616

7.203

17.937

40

1.256

623

2.155

1.255

40.614

6.749

24.586

412

1.176

800

265

1.700

2.932

4

Hà Trung

222.648

18.000

18.000

 

199.104

3.284

2.381

35

1.403

730

10.957

8.486

89.873

28.135

54.022

606

2.792

150

1.507

5.700

5.544

5

Nga Sơn

249.322

25.000

25.000

 

218.307

5.370

1.260

35

1.506

725

16.801

10.613

96.529

34.689

57.317

735

3.202

150

1.677

4.500

6.015

6

Hậu Lộc

250.519

10.000

10.000

 

234.017

4.300

1.190

35

1.665

718

16.049

10.928

106.133

42.258

57.778

948

3.248

200

1.817

2.800

6.502

7

Hoằng Hóa

405.832

19.000

19.000

 

376.621

6.509

2.162

35

2.483

1.174

23.777

13.471

179.475

57.668

96.103

1.367

5.719

200

2.755

7.500

10.211

8

Quảng Xương

421.470

58.500

58.500

 

353.075

5.415

1.573

35

2.411

852

28.503

20.298

166.323

58.597

83.722

1.567

5.699

200

2.683

3.700

9.895

9

Tĩnh Gia

358.625

18.000

18.000

 

331.361

6.800

6.239

35

2.110

1.096

24.272

17.859

162.125

42.535

80.882

1.379

4.024

300

2.479

3.500

9.264

10

Nông Cng

279.340

13.000

13.000

 

259.290

5.699

1.580

35

1.878

774

22.714

14.289

111.361

43.986

68.085

969

4.492

200

1.942

4.000

7.050

11

Đông Sơn

226.342

50.000

50.000

 

171.546

2.626

3.922

35

1.316

758

11.030

5.103

79.743

26.072

45.293

545

2.590

250

1.093

2.200

4.796

12

Triệu Sơn

314.795

16.000

16.000

 

290.759

4.886

3.875

35

2.026

912

24.865

15.934

131.582

45.510

74.027

1.056

5.150

200

2.266

3.300

8.036

13

Thọ Xuân

365.134

18.000

18.000

 

337.818

5.099

1.619

35

2.255

874

25.788

22.025

153.180

53.338

84.278

1.158

5.405

500

2.553

5.500

9.316

14

Yên Định

279.580

23.000

23.000

 

249.930

4.319

2.840

35

1.662

843

16.091

10.575

110.792

37.747

66.365

825

3.596

700

1.731

7.900

6.650

15

Thiệu Hóa

277.922

23.000

23.000

 

248.064

4.076

2.000

35

1.776

744

20.444

11.579

112.319

40.659

63.452

938

3.562

100

1.894

4.930

6.858

16

Vĩnh Lộc

160.034

6.000

6.000

 

149.964

2.257

1.123

35

1.332

655

10.322

6.924

68.446

20.560

42.966

504

1.914

200

1.148

1.900

4.070

17

Thạch Thành

259.071

4.000

4.000

 

248.076

6.867

1.000

35

1.983

1.108

24.538

18.047

124.203

22.368

63.762

938

3.465

200

2.000

2.100

6.995

18

Cm Thủy

202.677

6.000

6.000

 

191.251

3.779

700

35

1.640

1.116

20.824

10.504

98.224

16.328

51.013

769

3.009

710

1.524

1.900

5.426

19

Ngọc Lặc

268.734

700

700

 

260.567

3.033

957

35

1.772

1.247

33.079

26.960

145.737

18.142

53.804

879

4.097

150

2.154

1.600

7.467

20

Như Thanh

209.956

4.600

4.600

 

199.735

2.228

1.049

35

1.314

1.066

18.939

14.855

113.846

15.154

44.684

581

2.705

150

1.668

400

5.621

21

Lang Chánh

150.339

 

 

 

146.072

1.894

368

35

1.192

1.308

17.842

14.950

80.587

7.765

34.370

522

1.641

150

1.272

20

4.267

22

Bá Thước

271.641

600

600

 

263.368

2.831

880

35

1.692

1.492

38.434

27.650

147.842

17.780

56.676

765

3.119

200

2.257

150

7.673

23

Quan Hóa

171.171

 

 

 

166.356

2.328

640

35

1.323

1.572

16.113

13.207

85.444

9.429

48.296

498

1.803

350

1.421

10

4.815

24

Thường Xuân

253.062

1.000

1.000

 

244.910

2.532

840

35

1.400

1.266

28.195

22.062

146.141

17.557

48.069

729

2.106

45

2.108

20

7.152

25

Như Xuân

196.122

2.000

2.000

 

188.740

2.540

771

35

1.326

1.597

20.671

19.896

100.262

9.786

47.482

530

2.535

100

1.580

300

5.382

26

Mường Lát

126.318

300

300

 

122.519

3.925

347

35

1.131

1.574

13.117

10.502

64.597

3.649

33.142

1.141

1.359

60

1.038

20

3.499

27

Quan Sơn

157.560

300

300

 

152.885

5.195

460

35

1.231

1.441

13.574

11.135

83.081

6.617

39.840

895

1.473

60

1.272

150

4.375

 

TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NS HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ NĂM 2012

(Kèm theo QĐ số 4261/2011/QĐ-UBND ngày 19/12/2011 của UBND tỉnh Thanh hóa)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Tên huyện

Tổng NSNN năm 2012

TRONG ĐÓ

Chi đu tư XDCB

Trong đó

Chi thường xuyên

Gồm

Dự phòng

Từ nguồn sử dụng đất

Chi từ nguồn thừa cân đối

S nghip kinh tế

Sự nghiệp môi trường

SN KH CN

SN VHTT TDTT TTTT

Sự nghiệp PTTH

Sự nghiệp y tế

Tr.đó: Tạm tính c. đối

Sự nghiệp GD&ĐT

Đảm bảo xã hi

Quản lý hành chính

Quốc phòng

An ninh

Chi khác

Bổ sung 1% chi T.cấp để T.hiện NV P.sinh

Chi từ nguồn thu tại xã để phát triển NT mới

 

Tổng s

7.156.011

961.924

945.000

16.924

6.024.049

141.911

98.704

960

52.674

27.444

508.409

366.536

2.923.849

711.085

1.468.863

22.634

85.334

9.425

44.631

70.000

170.038

1

TP. Thanh Hóa

908.731

617.202

600.278

16.924

283.995

32.156

31.310

40

11.542

919

5.511

4.456

124.221

20.028

48.256

935

4.133

2.500

 

3.500

7.534

2

Sầm Sơn

110.399

15.950

15.950

 

91.756

9.420

10.477

40

1.418

505

3.806

2.972

34.141

7.982

21.208

444

1.319

600

529

700

2.694

3

Bỉm Sơn

117.605

11.772

11.772

 

102.901

7.167

17.667

40

1.217

612

2.155

1.255

39.728

6.749

24.112

412

1.176

800

265

1.700

2.932

4

Hà Trung

220.661

18.000

18.000

 

197.117

3.104

2.360

35

1.368

721

10.957

8.486

88.778

28.135

53.376

606

2.792

150

1.507

5.700

5.544

5

Nga Sơn

246.744

25.000

25.000

 

215.729

5.156

1.238

35

1.468

714

16.801

10.613

95.044

34.689

56.508

735

3.202

150

1.677

4.500

6.015

6

Hu Lc

247.795

10.000

10.000

 

231.294

4.092

1.165

35

1.599

705

16.049

10.928

104.526

42.258

56.973

948

3.248

200

1.817

2.800

6.502

7

Hoằng Hóa

401.753

19.000

19.000

 

372.542

6.128

2.121

35

2.393

1.174

23.777

13.471

177.107

57.668

94.906

1.367

5.719

200

2.755

7.500

10.211

8

Qung Xương

417.525

58.500

58.500

 

349.130

5.086

1.540

35

2.306

840

28.503

20.298

164.024

58.597

82.555

1.567

5.699

200

2.683

3.700

9.895

9

Tĩnh Gia

353.113

18.000

18.000

 

325.849

6.544

6.211

35

2.023

1.089

24.272

17.859

158.164

42.535

79.707

1.379

4.024

300

2.479

3.500

9.264

10

Nông Cống

276.489

13.000

13.000

 

256.439

5.440

1.553

35

1.819

766

22.714

14.289

109.762

43.986

67.185

969

4.492

200

1.942

4.000

7.050

11

Đông Sơn

224.269

50.000

50.000

 

169.472

2.462

3.902

35

1.284

744

11.030

5.103

78.575

26.072

44.618

545

2.590

250

1.093

2.200

4.796

12

Triu Sơn

311.584

16.000

16.000

 

287.548

4.607

3.846

35

1.955

901

24.865

15.934

129.783

45.510

73.005

1.056

5.150

200

2.266

3.300

8.036

13

Th Xuân

361.373

18.000

18.000

 

334.058

4.778

1.582

35

2.180

865

25.788

22.025

150.987

53.338

83.151

1.158

5.405

500

2.553

5.500

9.316

14

Yên Đnh

277.124

23.000

23.000

 

247.474

4.095

2.814

35

1.612

830

16.091

10.575

109.405

37.747

65.610

825

3.596

700

1.731

7.900

6.650

15

Thiu Hóa

275.272

23.000

23.000

 

245.414

3.833

1.975

35

1.700

730

20.444

11.579

110.928

40.659

62.552

938

3.562

100

1.894

4.930

6.858

16

Vĩnh Lc

158.662

6.000

6.000

 

148.592

2.145

1.109

35

1.318

648

10.322

6.924

67.737

20.560

42.451

504

1.914

200

1.148

1.900

4.070

17

Thch Thành

256.613

4.000

4.000

 

245.618

6.650

975

35

1.920

1.090

24.538

18.047

123.026

22.368

62.805

938

3.465

200

2.000

2.100

6.995

18

Cẩm Thủy

200.764

6.000

6.000

 

189.339

3.630

683

35

1.588

1.107

20.824

10.504

97.335

16.328

50.217

769

3.009

710

1.524

1.900

5.426

19

Ngọc Lc

266.373

700

700

 

258.206

2.864

938

35

1.692

1.247

33.079

26.960

144.477

18.142

52.970

879

4.097

150

2.154

1.600

7.467

20

Như Thanh

208.153

4.600

4.600

 

197.932

2.108

1.034

35

1.267

1.058

18.939

14.855

112.933

15.154

43.985

581

2.705

150

1.668

400

5.621

21

Lang Chánh

149.039

 

 

 

144.772

1.818

358

35

1.158

1.289

17.842

14.950

80.077

7.765

33.719

522

1.641

150

1.272

20

4.267

22

Bá Thước

269.500

600

600

 

261.227

2.655

861

35

1.634

1.492

38.434

27.650

146.859

17.780

55.771

765

3.119

200

2.257

150

7.673

23

Quan Hóa

169.591

 

 

 

164.776

2.196

624

35

1.277

1.562

16.113

13.207

84.868

9.429

47.495

498

1.803

350

1.421

10

4.815

24

Thường Xuân

251.122

1.000

1.000

 

242.970

2.408

825

35

1.361

1.266

28.195

22.062

145.183

17.557

47.266

729

2.106

45

2.108

20

7.152

25

Như Xuân

194.449

2.000

2.000

 

187.067

2.405

755

35

1.284

1.583

20.671

19.896

99.582

9.786

46.696

530

2.535

100

1.580

300

5.382

26

Mường Lát

125.060

300

300

 

121.261

3.863

338

35

1.086

1.559

13.117

10.502

64.043

3.649

32.568

1.141

1.359

60

1.038

20

3.499

27

Quan Sơn

156.247

300

300

 

151.572

5.100

448

35

1.205

1.427

13.574

11.135

82.556

6.617

39.199

895

1.473

60

1.272

150

4.375