Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 21/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 14-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 24-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-02-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2621 ngày (7 năm 2 tháng 6 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-02-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 21/2011/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP VÀ GIÁO DỤC ĐẠI HỌC TẠI CÁC TRƯỜNG CÔNG LẬP THUỘC TỈNH QUẢNG BÌNH QUẢN LÝ
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 29/2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH ngày 15 tháng 11 năm 2010 của liên Bộ Giáo dục và Đào tạo - Tài chính - Lao động – Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;
Căn cứ Nghị quyết số 32/2011/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 4 về mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học tại các trường công lập thuộc tỉnh Quảng Bình quản lý như sau:
1. Mức thu học phí đối với đào tạo đại học, cao đ¼ng và trung cấp chuyên nghiệp
(Chi tiết cụ thể được quy định tại bản Phụ lục I kèm theo)
2. Mức thu học phí đối với đào tạo trung cấp nghề
(Chi tiết cụ thể được quy định tại bản Phụ lục II kèm theo)
3. Mức thu học phí trên được áp dụng từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Hiệu trưởng trường Đại học Quảng Bình; Hiệu trưởng các trường trung cấp chuyên nghiệp và trường trung cấp nghề; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC I
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG VÀ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị: nghìn đồng/tháng/sinh viên
TT | Trình độ, nhóm ngành đào tạo | Năm học 2011-2012 | Năm học 2012-2013 | Năm học 2013-2014 | Năm học 2014-2015 |
I | Đại học |
|
|
|
|
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 320 | 380 | 435 | 495 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 355 | 430 | 510 | 585 |
3 | Y dược | 410 | 515 | 615 | 720 |
II | Cao đẳng |
|
|
|
|
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 255 | 300 | 350 | 395 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 285 | 345 | 405 | 470 |
3 | Y dược | 330 | 410 | 495 | 575 |
III | Trung cấp chuyên nghiệp |
|
|
|
|
1 | Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông, lâm, thủy sản | 200 | 235 | 270 | 310 |
2 | Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; thể dục thể thao, nghệ thuật; khách sạn, du lịch | 220 | 270 | 315 | 365 |
3 | Y dược | 285 | 360 | 430 | 505 |
PHỤ LỤC II
MỨC THU HỌC PHÍ ĐỐI VỚI ĐÀO TẠO TRUNG CẤP NGHỀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 21/2011/QĐ-UBND ngày 14 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: nghìn đồng/tháng/học sinh, sinh viên
TT | Mã nghề đào tạo | Năm 2011 | Năm 2012 | Năm 2013 | Năm 2014 |
1 | Khách sạn, du lịch, thể thao và dịch vụ cá nhân | 180 | 185 | 200 | 210 |
2 | Máy tính và công nghệ thông tin; công nghệ kỹ thuật | 260 | 270 | 290 | 300 |
3 | Dịch vụ vận tải | 300 | 320 | 340 | 360 |