Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2012 do tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 68/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 14-12-2011
- Ngày có hiệu lực: 24-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 17-10-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1028 ngày (2 năm 9 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 17-10-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 68/2011/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 14 tháng 12 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2012
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật NSNN số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002; các Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003, số 73/2003/NĐ-CP ngày 23/6/2003 của Chính phủ; Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính v/v giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011; Thông tư số 188/2010/TT-BTC ngày 22/11/2010 của Bộ Tài chính quy định tiêu thức phân cấp nguồn thu và phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương, Thông tư số 198/2010/TT-BTC ngày 08/12/2010 của Bộ Tài chính quy định sửa đổi, bổ sung Mục lục NSNN;
Căn cứ Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh khoá XVI, kỳ họp thứ 3 về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương và phương án phân bổ NSNN năm 2012;
Căn cứ Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh v/v ban hành Quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định tỷ lệ điều tiết các khoản thu giữa các cấp ngân sách năm 2012 (có bảng phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An có trách nhiệm hướng dẫn các khoản thu 100% và các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa các cấp ngân sách.
Trong quá trình thực hiện ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis), giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Kho bạc nhà nước tỉnh tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh tỷ lệ điều tiết cho phù hợp Tabmis theo nguyên tắc đảm bảo tỷ lệ phân chia giữa các cấp ngân sách như đã quy định tại Nghị quyết số 25/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của HĐND tỉnh về việc phê chuẩn dự toán thu NSNN trên địa bàn, chi NSNN địa phương, phương án phân bổ NSNN năm 2012 và Quyết định số 67/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012.
Điều 3. Quyết định này được thực hiện từ ngày 01 tháng 01 năm 2012, các văn bản quy định về tỷ lệ điều tiết trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc nhà nước Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
Biểu số: 1
QUY ĐỊNH TỶ LỆ ĐIỀU TIẾT CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Ban hành kèm theo Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh) Đơn vị tính: %
TT | Đơn vị | Các khoản phân chia giữa NS tỉnh, NS huyện và NS xã | ||||||||||||||||||||||||
Thu từ DNNN, (không kể các đơn vị hạch toán toàn ngành), Cty CP | Thu từ DN có vốn đầu tư nước ngoài | Thuế thu nhập cá nhân do VP Cục thuế thu | Thuế tài nguyên, tiền thuê đất | Thuế sử dụng đất nông nghiệp | Thuế thu nhập cá nhân (trừ thuế TNCN do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) | Lệ phí trước bạ (không kể trước bạ nhà đất) | Lệ phí trước bạ nhà đất; Thuế sử dụng đất phi NN; Môn bài cá thể NQD | Tiền sử dụng đất | Thuế GTGT, TNDN, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc doanh nghiệp (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) | Thuế GTGT, thu khác của CTN-DV-NQD thuộc hộ cá thể (trừ những đơn vị do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu) | Thuế TTĐB của CTN-DV- NQD (trừ các đ/v do Cục thuế thu) | Thu cân đối NS xã | ||||||||||||||
NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS tỉnh | NS huyện | NS xã | NS huyện | NS xã | ||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8.1 | 8.2 | 8.3 | 9.1 | 9.2 | 9.3 | 10.1 | 10.2 | 10.3 | 11.1 | 11.2 | 11.3 | 12.1 | 12.2 | 12.3 | 13.1 | 13.2 | 13.3 | 14 | 15 |
1 | T.P Vinh | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 55 | 5 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 50 | 50 | 0 | 0 | 50 | 50 | 100 | 100 |
2 | Hưng Nguyên | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
3 | Nam Đàn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
4 | Nghi Lộc | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
5 | Diễn Châu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
6 | Quỳnh Lưu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
7 | Yên Thành | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
8 | Đô Lương | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
9 | Thanh Chương | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
10 | Anh Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
11 | Tân Kỳ | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
12 | Nghĩa Đàn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
13 | Quỳ Hợp | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
14 | Quỳ Châu | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
15 | Quế Phong | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
16 | Con Cuông | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
17 | Tương Dương | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
18 | Kỳ Sơn | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
19 | TX Cửa Lò | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 50 | 50 | 100 | 100 |
20 | TX Thái Hoà | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 40 | 50 | 10 | 40 | 60 | 0 | 0 | 30 | 70 | 100 | 0 | 0 | 20 | 80 | 0 | 0 | 0 | 100 | 100 | 100 |
Ghi chú:
- Cty CP chỉ tính các DNNN đã chuyển đổi sang hình thức Cty CP;
- Thu cân đối ngân sách xã bao gồm các khoản thu của xã: Thu sự nghiệp; Thu từ quỹ đất công ích và hoa lợi công sản; Thu khác ngân sách xã;
- Các khoản phân chia 100% thực hiện theo Cơ chế phân công, phân cấp và quản lý điều hành ngân sách năm 2012 của UBND tỉnh và Hướng dẫn của Sở Tài chính - KBNN tỉnh;
- Các khoản thu CTN-DV NQD do Cục thuế tỉnh trực tiếp thu điều tiết về ngân sách tỉnh 100%;
- Năm 2012 do ứng dụng hệ thống thông tin quản lý ngân sách và Kho bạc (Tabmis). Vì vậy tiền sử dụng đất các huyện, thành phố, thị xã điều tiết về ngân sách tỉnh 100% sau đó cấp lại cho các cấp ngân sách theo biểu số 2.
Biểu số: 2
TỶ LỆ PHÂN CHIA TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CỦA CÁC CẤP NGÂN SÁCH NĂM 2012
(Ban hành kèm them Quyết định số 68/2011/QĐ-UBND ngày 14/12/2011 của UBND tỉnh Nghệ An)
Đơn vị tính: %
TT | Đơn vị | Tỷ lệ % các cấp NS hưởng | ||
Ngân sách tỉnh | NS huyện | NS xã | ||
A | B | 1 | 2 | 3 |
| Tổng cộng |
|
|
|
1 | TP. Vinh |
|
|
|
- | Tiền đất Đại lộ Lê Nin | 80 | 10 | 10 |
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 30 | 40 | 30 |
2 | Hưng Nguyên |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
3 | Nam Đàn |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 30 | 40 | 30 |
4 | Nghi Lộc |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
5 | Diễn Châu |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
6 | Quỳnh Lưu |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khu quy hoạch thị xã Hoàng Mai | 30 | 40 | 30 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
7 | Yên Thành |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
8 | Đô Lương |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
9 | Thanh Chương |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
10 | Anh Sơn |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
11 | Tân Kỳ |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
12 | Nghĩa Đàn |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
13 | Quỳ Hợp |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
14 | Quỳ Châu |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
15 | Quế Phong |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
16 | Con Cuông |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
17 | Tương Dương |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
18 | Kỳ Sơn |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 40 | 30 | 30 |
19 | Thị xã Cửa Lò |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 30 | 55 | 15 |
20 | Thị xã Thái Hoà |
|
|
|
- | Tiền đất khu đô thị | 70 | 20 | 10 |
- | Khác | 30 | 40 | 30 |