cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 10/12/2011 Công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2012 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Tình trạng hiệu lực không xác định)

  • Số hiệu văn bản: 46/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Ngày ban hành: 10-12-2011
  • Ngày có hiệu lực: 20-12-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-08-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2799 ngày (7 năm 8 tháng 4 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 19-08-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 19-08-2019, Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND ngày 10/12/2011 Công bố dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2012 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh (Tình trạng hiệu lực không xác định) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 31/2019/QĐ-UBND ngày 09/08/2019 Bãi bỏ quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 trên địa bàn tỉnh Tây Ninh”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 46/2011/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16/12/2002;

Căn cứ Quyết định số 2113/QĐ-TTg ngày 28/11/2011 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012;

Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 28/11/2011 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách Nhà nước năm 2012;

Căn cứ Nghị quyết số 39/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh, khóa VIII, kỳ họp thứ 3 về việc thông qua dự toán ngân sách Nhà nước năm 2012 và phê chuẩn phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2012;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố dự toán thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn và chi ngân sách địa phương năm 2012 như sau: (theo phụ lục đính kèm).

1. Tổng thu NSNN trên địa bàn......................................... 4.500.000 triệu đồng.

bao gồm:

- Thu nội địa ........................................................................  3.200.000 triệu đồng.

- Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu .......................................... 300.000 triệu đồng.

- Các khoản thu được để lại chi QL qua NSNN ....................... 1.000.000 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách địa phương .................................  4.832.908 triệu đồng.

Bao gồm:

- Chi cân đối NSĐP .............................................................. 3.832.908 triệu đồng.

- Các khoản chi được quản lý qua NSNN ..............................  1.000.000 triệu đồng.

Điều 2. Giao trách nhiệm cho Giám đốc Sở Tài chính, Cục Trưởng cục Thuế, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Trưởng cục Hải Quan tổ chức triển khai và hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ thu, chi ngân sách ghi tại Điều 1 theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Cục Trưởng cục Thuế, Cục Trưởng cục Hải Quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Lưu Quang

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 46/2011/QĐ-UBND, ngày 10/12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng.

Stt

NỘI DUNG

Tổng thu NSNN

Chia ra

Tỉnh

Huyện, Thị

1

2

3=(4+5)

4

5

 

TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (A+B)

4.500.000

3.478.400

1.021.600

A

CÁC KHOẢN THU CÂN ĐỐI NSNN (I+II)

3.500.000

2.486.400

1.013.600

I

THU NỘI ĐỊA

3.200.000

2.186.400

1.013.600

1

Thu từ Doanh nghiệp Nhà nước

710.000

710.000

0

1.1

Thu từ doanh nghiệp Nhà nước do Trung ương quản lý

350.000

350.000

0

 

 -Thuế giá trị gia tăng

184.340

184.340

0

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

160.000

160.000

0

 

 -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

30

30

0

 

 -Thuế tài nguyên

5.200

5.200

0

 

 -Thuế môn bài

350

350

0

 

 -Thu khác

80

80

0

1.2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước do Địa phương quản lý

360.000

360.000

0

 

 -Thuế giá trị gia tăng

141.000

141.000

0

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

215.530

215.530

0

 

 -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

250

250

0

 

 -Thuế tài nguyên

2.700

2.700

0

 

 -Thuế môn bài

210

210

0

 

 -Thu khác

310

310

0

2

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

140.000

140.000

0

 

 -Thuế giá trị gia tăng

90.000

90.000

0

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

44.000

44.000

0

 

 -Tiền thuê mặt đất, mặt nước

4.000

4.000

0

 

 - Thuế Tài nghuyên

150

150

 

 

 -Thuế môn bài

600

600

0

 

 -Thu khác

1.250

1.250

0

3

Thu từ khu vực công thương nghiệp, dịch vụ ngoài quốc doanh

1.238.050

634.150

603.900

3.1

Thu từ doanh nghiệp thành lập theo Luật doanh nghiệp, Luật Hợp tác xã

1.144.620

634.150

510.470

 

 -Thuế giá trị gia tăng

1.014.900

550.650

464.250

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

110.750

80.000

30.750

 

 -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.375

 

1.375

 

 -Thuế tài nguyên

5.110

510

4.600

 

 -Thuế môn bài

4.010

490

3.520

 

 -Thu khác

8.475

2.500

5.975

3.2

Thu từ các nhân sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ

93.430

0

93.430

 

 -Thuế giá trị gia tăng

78.750

 

78.750

 

 -Thuế thu nhập doanh nghiệp

0

 

0

 

 -Thuế tiêu thụ đặc biệt thu từ hàng hóa, dịch vụ trong nước

1.150

 

1.150

 

 -Thuế tài nguyên

340

 

340

 

 -Thuế môn bài

11.990

 

11.990

 

 -Thu khác ngoài quốc doanh

1.200

 

1.200

4

Lệ phí trước bạ

171.500

 

171.500

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

1.500

 

1.500

6

Thuế nhà, đất

6.000

 

6.000

7

Thuế thu nhập cá nhân

342.000

248.350

93.650

8

Thuế bảo vệ môi trường ( thay phí xăng dầu)

220.000

220.000

0

9

Thu phí và lệ phí

71.000

56.000

15.000

 

 -Phí và lệ phí Trung ương

20.500

20.500

0

 

 -Phí và lệ phí Tỉnh

35.500

35.500

0

 

 -Phí và lệ phí Huyện Xã

15.000

 

15.000

10

Tiền sử dụng đất

140.000

73.200

66.800

11

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

70.000

70.000

0

12

Thu khác ngân sách

79.000

34.700

44.300

 

 -Thu tịch thu từ công tác chống buôn lậu

6.000

3.000

3.000

 

 -Thu phạt an toàn giao thông theo Nghị định số 34/CP

51.000

18.950

32.050

 

 -Thu khác

22.000

12.750

9.250

13

Thu khác tại xã

10.950

 

10.950

II

THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT, NHẬP KHẨU

300.000

300.000

0

1

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB hàng hóa nhập khẩu

110.000

110.000

0

2

Thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu

190.000

190.000

0

B

CÁC KHOẢN THU ĐƯỢC ĐỂ LẠI CHI QUẢN LÝ QUA NSNN

1.000.000

992.000

8.000

1

Học phí

15.000

7.000

8.000

2

Viện phí

85.000

85.000

0

3

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

900.000

900.000

0

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
(Kèm theo Quyết định số 46 /2011/QĐ-UBND ngày 10 /12/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị tính: triệu đồng.

Stt

Nội dung

Tổng chi NSĐP

Chia ra

Tỉnh

Huyện, xã

1

2

3=(4+5)

4

5

 

TỔNG CHI (A+B)

4.832.908

2.898.887

1.934.021

A

Chi cân đối NSĐP

3.832.908

1.906.887

1.926.021

I

Chi đầu tư phát triển

633.400

437.600

195.800

 

 Trđó :

 + Chi đầu tư cho giáo dục, đào tạo và dạy nghề

71.000

53.000

18.000

 

 + Chi đầu tư cho khoa học công nghệ

12.000

12.000

 

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

568.200

392.440

175.760

 

Trđó:

 - Chi từ nguồn NSĐP

283.200

154.200

129.000

 

 - Chi từ nguồn thu tiền sử dụng đất

98.000

51.240

46.760

 

 - Chi từ nguồn TW bổ sung cho các dự án quan trọng

187.000

187.000

 

2

Chi đầu tư tạo lập Quỹ Phát triển đất

64.200

44.160

20.040

3

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp

1.000

1.000

 

II

Chi thường xuyên

2.783.981

1.191.909

1.592.072

1

Chi sự nghiệp kinh tế

292.000

177.000

115.000

 

Trong đó: Chương trình bố trí dân cư theo QĐ 193/TTg (TW bổ sung)

2.000

2.000

 

a

Sự nghiệp Nông nghiệp

39.500

35.000

4.500

b

Sự nghiệp Lâm nghiệp

14.500

11.000

3.500

c

Sự nghiệp thủy lợi

60.000

60.000

 

d

Sự nghiệp Giao thông

77.000

23.000

54.000

e

Sự nghiệp Kiến thiết thị chính

46.000

8.000

38.000

f

Sự nghiệp kinh tế khác

55.000

40.000

15.000

2

Chi sự nghiệp môi trường

42.260

15.000

27.260

3

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề

1.178.800

325.570

853.230

 

Trong đó chi từ nguồn NSTƯ bổ sung:

 

 

 

 

 + Kinh phí học bổng học sinh dân tộc nội trú

5.028

5.028

 

 

 + Đào tạo cán bộ hợp tác xã

700

700

 

 

 + Tiền ăn trưa trẻ em mẫu giáo 5 tuổi theo QĐ 239/QĐ-TTg

1.730

 

1.730

 

 + Hỗ trợ chi phí học tập và miễn giảm học phí theo NĐ 49

16.900

3.400

13.500

 

 + Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ công chức QLNN về tôn giáo

400

400

 

a

Chi sự nghiệp giáo dục

1.083.700

244.470

839.230

b

Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề

95.100

81.100

14.000

4

Chi sự nghiệp y tế

290.000

290.000

 

5

Chi sự nghiệp văn hóa thông tin

28.000

18.000

10.000

 

Trong đó: Kinh phí xây dựng đời sống văn hóa khu dân cư (TW bổ sung)

1.605

 

1.605

6

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

21.000

15.000

6.000

7

Chi sự nghiệp thể dục thể thao

20.500

13.000

7.500

8

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

20.000

18.900

1.100

9

Chi đảm bảo xã hội

143.000

67.000

76.000

 

Trong đó chi từ nguồn NSTƯ bổ sung:

 

 

 

 

 - Đề án phát triển công tác xã hội theo QĐ 32/2010/QĐ-TTg

230

230

 

 

 - Chương trình quốc gia về bảo vệ trẻ em

600

600

 

 

 - Chương trình hành động phòng, chống mại dâm

500

500

 

 

 - Chương trình quốc gia về an toàn lao động

785

785

 

 

 - Kinh phí bảo trợ xã hội theo NĐ 13/2010/NĐ-CP và Luật Người cao tuổi

27.400

9.400

18.000

10

Chi quản lý hành chính

511.000

170.000

341.000

 

 - Quản lý nhà nước

325.785

115.785

210.000

 

 + Trong đó: Chương trình quốc gia về bình đẳng giới (NSTƯ bổ sung)

430

430

 

 

 - Đảng

106.145

34.145

72.000

 

 - Đoàn thể

60.015

13.015

47.000

 

 - Hội quần chúng

19.055

7.055

12.000

 

 + Trong đó:

 KP sáng tạo báo chí của Hội Văn học nghệ thuật và Hội Nhà báo địa phương (NSTƯ bổ sung)

580

580

 

11

Chi an ninh - quốc phòng địa phương

133.600

50.600

83.000

a

 - An ninh

40.400

11.900

28.500

b

 - Quốc phòng

93.200

38.700

54.500

12

Chi trợ giá, trợ cước

5.000

4.300

700

13

Chi khác ngân sách

98.821

27.539

71.282

 

Trđó : - Kinh phí chống buôn lậu

6.000

3.000

3.000

 

 - Trích phạt Nghị định 34/CP

51.000

18.950

32.050

III

Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư cơ sở hạ tầng

22.900

22.900

 

 

 - Chi trả nợ gốc

16.816

16.816

 

 

 - Chi trả lãi vay

6.084

6.084

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính địa phương

1.000

1.000

 

V

Dự phòng ngân sách

101.500

46.500

55.000

VI

Chi thực hiện cải cách tiền lương

290.127

206.978

83.149

B

Các khoản chi được quản lý qua NSNN

1.000.000

992.000

8.000

I

Học phí, viện phí, các khoản đóng góp

100.000

92.000

8.000

1

Học phí

15.000

7.000

8.000

2

Viện phí

85.000

85.000

 

II

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

900.000

900.000

 -

1

Chi đầu tư các công trình phúc lợi xã hội

870.000

870.000

 

2

Chi thanh toán lại nguồn vốn đã đầu tư các công trình, dự án phúc lợi xã hội quan trọng của địa phương thực hiện năm trước

30.000

30.000

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN