Quyết định số 76/2011/QĐ-UBND ngày 23/11/2011 Điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
- Số hiệu văn bản: 76/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
- Ngày ban hành: 23-11-2011
- Ngày có hiệu lực: 03-12-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-04-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2690 ngày (7 năm 4 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 15-04-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 76/2011/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về một số giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội trong năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 3051/QĐ-BTC ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2010/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân thành phố Khoá VII, tại kỳ họp thứ 19 về dự toán và phân bổ ngân sách thành phố năm 2011;
Căn cứ Công văn số 13395/BTC-NSNN ngày 06 tháng 10 năm 2011 của Bộ Tài chính về sử dụng số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng dự toán còn lại trong dự toán năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 11767/STC-NS ngày 15 tháng 11 năm 2011 về điều chỉnh dự toán chi ngân sách thành phố để tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng còn lại trong dự toán năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh giảm dự toán chi ngân sách nhà nước năm 2011 đối với số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng còn lại trong dự toán năm 2011 theo Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ của các sở - ban - ngành thành phố với tổng số tiền 94.475 triệu đồng, chi tiết theo Phụ lục 01 đính kèm; đồng thời, bổ sung số tiền tiết kiệm 94.475 triệu đồng vào dự phòng ngân sách cấp thành phố.
Điều 2. Điều chỉnh giảm dự toán chi thường xuyên ngân sách nhà nước năm 2011 đối với số tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng còn lại trong dự toán năm 2011 theo Nghị quyết số 11/NQ-CP của Chính phủ của các quận - huyện là 106.425 triệu đồng; đồng thời, bổ sung số tiền tiết kiệm 106.425 triệu đồng cho dự phòng ngân sách các quận - huyện, chi tiết theo Phụ lục 02 đính kèm.
Điều 3. Giao Sở Tài chính, Kho bạc nhà nước thành phố theo dõi, hướng dẫn các đơn vị điều chỉnh dự toán chi ngân sách nhà nước, bổ sung dự phòng ngân sách cùng cấp trong năm 2011 và sử dụng khoản dự phòng được bổ sung để xử lý các nhu cầu chi phát sinh trong lĩnh vực đảm bảo an sinh xã hội theo quy định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc nhà nước thành phố, Thủ trưởng các sở - ban - ngành thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận - huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 01
ĐIỀU CHỈNH GIẢM DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 CỦA KHỐI SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số: 76/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2011của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính: triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Dự toán năm 2011 | Số tiền tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên | Dự toán điều chỉnh | Ghi chú |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4 |
| Tổng cộng | 5,819,756 | 94,475 | 5,725,281 |
|
1 | Văn phòng đoàn đại biểu quốc hội & Hội đồng nhân dân thành phố | 5,461 | 198 | 5,263 |
|
2 | Văn phòng Tiếp công dân thành phố | 3,050 | 61 | 2,989 |
|
3 | Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 41,923 | 1,135 | 40,788 |
|
| Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố | 37,424 | 1,032 | 36,392 |
|
| Ban chỉ đạo phòng chống tham nhũng | 1,949 | 53 | 1,896 |
|
| Trung tâm Tin học TP | 1,125 | 28 | 1,097 |
|
| Trung tâm công báo TP | 1,425 | 22 | 1,403 |
|
4 | Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 178,295 | 1,904 | 176,391 |
|
| Trung tâm khuyến nông | 21,273 | 223 | 21,050 |
|
| Chi cục bảo vệ thực vật | 13,265 | 204 | 13,061 |
|
| Trung tâm Công nghệ sinh học | 22,745 | 237 | 22,508 |
|
| Trung tâm Tư vấn & Hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông nghiệp | 7,107 | 162 | 6,945 |
|
| Trung tâm quản lý & Kiểm định giống cây trồng Vật nuôi | 6,853 | 109 | 6,744 |
|
| Chi cục Thủy lợi và phòng chống lụt bão | 5,024 | 61 | 4,963 |
|
| Chi cục Lâm nghiệp | 18,006 | 144 | 17,862 |
|
| Chi cục Phát triển nông thôn | 7,869 | 73 | 7,796 |
|
| Ban quản lý trung tâm thủy sản TP | 1,767 | 47 | 1,720 |
|
| Chi cục Quản lý chất lượng & bảo vệ nguồn lợi thủy sản | 7,072 | 56 | 7,016 |
|
| Văn phòng Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 10,944 | 223 | 10,721 |
|
| Chi cục Kiểm lâm | 10,814 | 191 | 10,623 |
|
| Trường Trung cấp Kỹ thuật nông nghiệp | 5,525 | 174 | 5,351 |
|
5 | Sở Kế hoạch - Đầu tư | 24,360 | 530 | 23,830 |
|
| Trung tâm Tư vấn đấu thầu và Hỗ trợ đầu tư | 900 | 24 | 876 |
|
| Văn phòng Sở Kế hoạch - Đầu tư | 18,460 | 506 | 17,954 |
|
6 | Sở Tư pháp | 13,378 | 309 | 13,069 |
|
| Trung tâm Trợ giúp pháp lý | 2,900 | 76 | 2,824 |
|
| Văn phòng Sở Tư pháp | 10,478 | 233 | 10,245 |
|
7 | Sở Công thương | 81,044 | 1,617 | 79,427 |
|
| Trung tâm Tư vấn và Hỗ trợ doanh nghiệp công nghiệp TP | 929 | 10 | 919 |
|
| Văn phòng Sở Công thương | 16,115 | 390 | 15,725 |
|
| Chi cục Quản lý thị trường | 48,260 | 1,133 | 47,127 |
|
| Trường Trung học công nghiệp | 6,740 | 84 | 6,656 |
|
8 | Sở Khoa học và Công nghệ | 155,338 | 832 | 154,506 |
|
| Trung tâm thông tin KHCN | 4,774 | 83 | 4,691 |
|
| Chi cục Tiêu chuẩn - Đo lường - Chất lượng | 2,944 | 142 | 2,802 |
|
| Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn đo lường chất lượng |
| 52 | 52 |
|
| Trung tâm Thiết kế chế tạo thiết bị mới (NEPTECH) | 3,850 | 82 | 3,768 |
|
| Trung tâm ứng dụng hệ thống thông tin địa lý | 2,830 | 53 | 2,777 |
|
| Viện Khoa học công nghệ tính toán | 12,720 | 114 | 12,606 |
|
| Văn phòng Sở Khoa học và Công nghệ | 8,775 | 306 | 8,469 |
|
9 | Sở Tài chính | 24,795 | 744 | 24,051 |
|
10 | Chi cục Tài chính doanh nghiệp | 3,794 | 98 | 3,696 |
|
11 | Sở Xây dựng | 34,204 | 854 | 33,350 |
|
| Trung tâm Thông tin và Dịch vụ xây dựng | 4,047 | 93 | 3,954 |
|
| Văn phòng Sở Xây Dựng | 23,087 | 528 | 22,559 |
|
| Trường Trung cấp Xây dựng | 7,070 | 233 | 6,837 |
|
12 | Sở Giao thông vận tải | 144,331 | 2,854 | 141,477 |
|
| Khu quản lý giao thông đô thị số 1 | 10,671 | 217 | 10,454 |
|
| Khu quản lý giao thông đô thị số 2 | 4,001 | 106 | 3,895 |
|
| Khu quản lý giao thông đô thị số 3 | 3,879 | 87 | 3,792 |
|
| Khu quản lý giao thông đô thị số 4 | 3,857 | 91 | 3,766 |
|
| Trung tâm quản lý đường hầm Thủ Thiêm vượt sông Sài Gòn | 40,613 | 182 | 40,431 |
|
| Khu quản lý đường thủy nội địa | 11,153 | 382 | 10,771 |
|
| Trung tâm Đăng kiểm phương tiện thủy nội địa | 866 | 11 | 855 |
|
| Cảng vụ đường thủy nội địa | 6,810 | 180 | 6,630 |
|
| Trung tâm Quản lý điều hành Vận tải hành khách công cộng | 6,808 | 133 | 6,675 |
|
| Ban Quản lý các bến xe vận tải hành khách | 6,126 | 153 | 5,973 |
|
| Thanh tra Sở Giao thông vận tải | 17,139 | 423 | 16,716 |
|
| Văn phòng Sở Giao thông vận tải | 14,800 | 372 | 14,428 |
|
| Trường Cao đẳng Giao thông vận tải | 17,608 | 499 | 17,109 |
|
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 1,166,659 | 20,804 | 1,145,855 |
|
| Văn phòng Sở giáo dục và đào tạo | 24,287 | 342 | 23,945 |
|
| Sự nghiệp giáo dục | 817,582 | 11,591 | 805,991 |
|
| Sự nghiệp đào tạo | 324,790 | 8,872 | 315,918 |
|
14 | Sở Y tế | 1,263,727 | 19,180 | 1,244,547 |
|
| Văn phòng Sở Y Tế | 15,246 | 353 | 14,893 |
|
| Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm | 3,720 | 74 | 3,646 |
|
| Chi cục dân số và Kế hoạch hóa gia đình | 4,239 | 62 | 4,177 |
|
| Sự nghiệp Y tế | 1,240,522 | 18,691 | 1,221,831 |
|
15 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 793,565 | 5,773 | 787,792 |
|
| VP Ban chỉ đạo Chương trình Giảm nghèo, tăng hộ khá TP | 3,425 | 83 | 3,342 |
|
| Văn phòng Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 22,020 | 515 | 21,505 |
|
| Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 3,520 | 79 | 3,441 |
|
| Trung tâm Dự báo nhu cầu nhân lực và Thông tin thị trường lao động | 3,290 | 93 | 3,197 |
|
| Trường Cao đẳng nghề TP | 14,685 | 392 | 14,293 |
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên Gia định | 5,246 | 60 | 5,186 |
|
| Trường Nghiệp vụ nhà hàng | 3,662 | 77 | 3,585 |
|
| Hoạt động chính sách người có công | 11,854 | 170 | 11,684 |
|
| Hoạt động xã hội khác | 286,921 | 4,249 | 282,672 |
|
| Trung tâm Công tác xã hội trẻ em | 1,800 | 55 | 1,745 |
|
16 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 469,328 | 9,890 | 459,438 |
|
| Văn phòng Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 21,480 | 497 | 20,983 |
|
| Ban quản lý Đầu tư xây dựng công trình | 1,000 | 11 | 989 |
|
| Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật | 5,660 | 162 | 5,498 |
|
| Trường Nghiệp vụ thể dục thể thao | 91,052 | 608 | 90,444 |
|
| Trường Trung học phổ thông năng khiếu TDTT | 2,090 | 50 | 2,040 |
|
| Sự nghiệp Nghệ thuật | 44,073 | 930 | 43,143 |
|
| Trung tâm Thông tin triển lãm | 8,378 | 239 | 8,139 |
|
| Thư viện Khoa học tổng hợp | 8,334 | 277 | 8,057 |
|
| Sự nghiệp Bảo tồn bảo tàng | 45,301 | 1,063 | 44,238 |
|
| Sự nghiệp Thể dục thể thao | 135,079 | 4,493 | 130,586 |
|
| Hoạt động Văn hóa khác | 94,881 | 1,560 | 93,321 |
|
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 172,225 | 6,241 | 165,984 |
|
| Chi cục Bảo vệ môi trường | 21,721 | 733 | 20,988 |
|
| Ban quản lý các khu liên hợp xử lý chất thải TP | 8,500 | 237 | 8,263 |
|
| Sự nghiệp môi trường | 12,152 | 615 | 11,537 |
|
| Kinh phí Quản lý đất đai | 89,705 | 3,373 | 86,332 |
|
| Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất thành phố | 11,375 | 422 | 10,953 |
|
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6,350 | 244 | 6,106 |
|
| Quỹ tái chế chất thải TP | 2,900 | 104 | 2,796 |
|
| Văn phòng Sở Tài nguyên và Môi trường | 19,522 | 513 | 19,009 |
|
18 | Sở thông tin và truyền thông | 49,678 | 301 | 49,377 |
|
| Sự nghiệp Thông tin và truyền thông | 40,000 | 0 | 40,000 |
|
| Văn phòng Sở thông tin và truyền thông | 8,336 | 274 | 8,062 |
|
| Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông | 1,342 | 27 | 1,315 |
|
19 | Sở Nội vụ | 87,554 | 375 | 87,179 |
|
| Văn phòng Sở Nội vụ | 18,266 | 182 | 18,084 |
|
| Ban Thi đua - Khen thưởng thành phố | 55,650 | 89 | 55,561 |
|
| Ban Tôn giáo - Dân tộc thành phố | 3,643 | 63 | 3,580 |
|
| Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 2,795 | 41 | 2,754 |
|
20 | Thanh tra Thành phố | 19,291 | 320 | 18,971 |
|
21 | Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 17,710 | 470 | 17,240 |
|
| Trung tâm Thông tin quy hoạch | 1,760 | 57 | 1,703 |
|
| Trung tâm Nghiên cứu kiến trúc | 1,545 | 49 | 1,496 |
|
| Văn phòng Sở Quy hoạch - Kiến trúc | 14,405 | 364 | 14,041 |
|
22 | Đài tiếng nói nhân dân | 21,952 | 131 | 21,821 |
|
23 | Liên minh hợp tác xã | 2,753 | 58 | 2,695 |
|
24 | Thanh tra BQL các khu chế xuất và công nghiệp TP | 900 | 18 | 882 |
|
25 | Thành Uỷ | 372,127 | 8,831 | 363,296 |
|
| Văn phòng Thành Ủy | 289,127 | 8,831 | 280,296 |
|
26 | Ủy ban Mặt trận tổ quốc Việt Nam thành phố Hồ Chí Minh. | 13,756 | 360 | 13,396 |
|
27 | Thành Đoàn | 38,071 | 1,066 | 37,005 |
|
| Ký túc xá sinh viên Lào | 1,289 | 27 | 1,262 |
|
| Trung tâm giới thiệu việc làm Thanh niên | 665 | 19 | 646 |
|
| Trung tâm Hỗ trợ thanh niên công nhân | 1,346 | 29 | 1,317 |
|
| Văn phòng Thành đoàn | 14,192 | 562 | 13,630 |
|
| Trường đoàn Lý Tự Trọng | 2,850 | 87 | 2,763 |
|
| Nhà Văn hóa Thanh niên | 8,435 | 97 | 8,338 |
|
| Nhà Thiếu nhi TP | 3,708 | 104 | 3,604 |
|
| Nhà Văn hóa sinh viên | 2,663 | 45 | 2,618 |
|
| Trung tâm công tác xã hội Thanh niên | 918 | 41 | 877 |
|
| Trung tâm phát triển khoa học công nghệ trẻ | 582 | 26 | 556 |
|
| TT Sinh hoạt dã ngoại thanh thiếu nhi | 1,423 | 29 | 1,394 |
|
28 | Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh | 7,499 | 197 | 7,302 |
|
| Hội Liên hiệp phụ nữ thành phố Hồ Chí Minh | 7,099 | 186 | 6,913 |
|
| Trung tâm giới thiệu việc làm | 400 | 11 | 389 |
|
29 | Hội Nông dân thành phố Hồ Chí Minh | 6,234 | 139 | 6,095 |
|
| Trung tâm hỗ trợ nông dân | 1,200 | 22 | 1,178 |
|
| Hội nông dân thành phố Hồ Chí Minh | 5,034 | 117 | 4,917 |
|
30 | Hội cựu chiến binh thành phố Hồ Chí Minh | 3,384 | 121 | 3,263 |
|
30 | Hỗ trợ | 27,854 | 580 | 27,275 |
|
| Sở Ngoại vụ | 7,150 | 413 | 6,738 |
|
| Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 2,230 | 167 | 2,063 |
|
32 | Ban Quản lý đường sắt đô thị | 920 | 0 | 920 |
|
31 | Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 18,186 | 599 | 17,587 |
|
| Trung tâm Nghiên cứu và phát triển nông nghiệp công nghệ cao | 9,189 | 373 | 8,816 |
|
| Trung tâm ươm tạo Doanh nghiệp nông nghiệp công nghệ cao | 3,012 | 77 | 2,935 |
|
| Ban quản lý Khu Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 5,585 | 149 | 5,436 |
|
32 | Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 23,938 | 666 | 23,272 |
|
| Trung tâm nghiên cứu triển khai | 8,202 | 293 | 7,909 |
|
| Kinh phí xúc tiến | 400 | 0 | 400 |
|
| Vườn ươm doanh nghiệp Công nghệ cao | 1,272 | 48 | 1,224 |
|
| Trung tâm đào tạo | 3,974 | 84 | 3,890 |
|
| Ban Quản lý Khu công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh | 10,090 | 241 | 9,849 |
|
33 | Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố | 3,658 | 71 | 3,587 |
|
| Ban Quản lý Đầu tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố | 3,258 | 71 | 3,187 |
|
34 | Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP | 7,433 | 175 | 7,258 |
|
| Ban quản lý đầu tư - Xây dựng Khu đô thị mới Nam TP | 7,033 | 175 | 6,858 |
|
35 | Viện nghiên cứu phát triển TP | 19,299 | 526 | 18,773 |
|
| Viện nghiên cứu phát triển TP | 17,376 | 483 | 16,893 |
|
| Trung tâm WTO | 1,923 | 43 | 1,880 |
|
36 | Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh | 19,122 | 103 | 19,019 |
|
| Trung tâm Xúc tiến thương mại và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh | 4,122 | 103 | 4,019 |
|
37 | Trung tâm Điều hành chương trình chống ngập nước | 12,625 | 355 | 12,270 |
|
38 | Ban Chỉ đạo Nông nghiệp và nông thôn | 918 | 23 | 895 |
|
42 | Ủy ban về người Việt Nam ở nước ngoài thành phố | 4,146 | 85 | 4,061 |
|
39 | Ủy ban Phòng chống AIDS | 1,400 | 37 | 1,363 |
|
40 | Ban Quản lý Khu công viên lịch sử VHDT | 6,728 | 179 | 6,549 |
|
41 | Ban đổi mới Quản lý doanh nghiệp | 2,666 | 28 | 2,638 |
|
42 | Bộ chỉ huy quân sự TP | 47,000 | 111 | 46,889 |
|
43 | Trung tâm điều khiển tín hiệu giao thông | 1,000 | 51 | 949 |
|
44 | Sở Cảnh sát phòng cháy chữa cháy | 15,866 | 23 | 15,844 |
|
45 | Lực lượng thanh niên xung phong | 108,533 | 1,334 | 107,199 |
|
| Văn phòng lực lượng Thanh niên xung phong | 9,977 | 267 | 9,710 |
|
| Ban Quản lý các Đội trật tự du lịch | 7,206 | 52 | 7,154 |
|
| Hoạt động xã hội khác | 81,635 | 963 | 80,672 |
|
| Trung tâm giáo dục thường xuyên Thanh niên xung phong | 4,715 | 51 | 4,664 |
|
46 | Các Hội | 19,657 | 176 | 19,481 |
|
| Liên hiệp các hội KHKT | 2,946 | 16 | 2,930 |
|
| Liên hiệp các hội VHNT | 6,504 | 3 | 6,501 |
|
| Hội âm nhạc | 822 | 41 | 781 |
|
| Hội nhà văn | 550 | 14 | 536 |
|
| Hội điện ảnh | 325 | 6 | 319 |
|
| Hội nhiếp ảnh | 306 | 1 | 305 |
|
| Hội sân khấu | 440 | 7 | 433 |
|
| Hội Chữ thập đỏ | 2,096 | 13 | 2,083 |
|
| Hội Người mù | 1,973 | 13 | 1,960 |
|
| Hội Mỹ thuật | 541 | 10 | 531 |
|
| Hội nghệ sĩ múa | 160 | 4 | 156 |
|
| Hội Khuyến học | 270 | 5 | 265 |
|
| Hội Văn học nghệ thuật các dân tộc thiểu số | 126 | 1 | 125 |
|
| Hội nạn nhân Chất độc Da cam/Dioxin | 250 | 1 | 249 |
|
| Hội Luật gia | 377 | 4 | 373 |
|
| Hội KHKT Xây dựng | 160 | 3 | 157 |
|
| Hội nhà báo | 1,000 | 16 | 984 |
|
| Hội Y học | 130 | 2 | 128 |
|
| Hội làm vườn và trang trại | 96 | 2 | 94 |
|
| Hội kiến trúc sư | 260 | 3 | 257 |
|
| Hội Dược học | 65 | 1 | 64 |
|
| Hội Sinh vật cảnh | 100 | 1 | 99 |
|
| Đảng đoàn Hiệp hội doanh nghiệp | 160 | 9 | 151 |
|
47 | Liên hiệp các tổ chức Hữu nghị | 3,300 | 62 | 3,238 |
|
48 | Trường Đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch | 26,227 | 502 | 25,725 |
|
49 | Trường Đại học Sài Gòn | 181,691 | 3,342 | 178,349 |
|
50 | Trường Thiếu sinh quân | 9,303 | 35 | 9,268 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
PHỤ LỤC 02
SỐ TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN ĐIỀU CHUYỂN BỔ SUNG DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 CỦA KHỐI QUẬN - HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số: 76/2011/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2011củaỦy ban nhân dân thành phố)
Đơn vị tính : triệu đồng
STT | Đơn vị | Số tiền | Ghi chú |
| Tổng cộng | 106,425 |
|
1 | Quận 1 | 3,919 |
|
2 | Quận 2 | 4,201 |
|
3 | Quận 3 | 4,438 |
|
4 | Quận 4 | 4,134 |
|
5 | Quận 5 | 4,034 |
|
6 | Quận 6 | 4,125 |
|
7 | Quận 7 | 3,580 |
|
8 | Quận 8 | 4,891 |
|
9 | Quận 9 | 4,125 |
|
10 | Quận 10 | 3,883 |
|
11 | Quận 11 | 3,867 |
|
12 | Quận 12 | 4,401 |
|
13 | Quận Phú Nhuận | 2,871 |
|
14 | Quận Gò Vấp | 6,878 |
|
15 | Quận Tân Bình | 5,431 |
|
16 | Quận Tân Phú | 4,687 |
|
17 | Quận Thủ Đức | 5,112 |
|
18 | Quận Bình Thạnh | 4,900 |
|
19 | Quận Bình Tân | 4,881 |
|
20 | Huyện Củ Chi | 6,813 |
|
21 | Huyện Hóc Môn | 4,514 |
|
22 | Huyện Bình Chánh | 5,429 |
|
23 | Huyện Nhà Bè | 2,768 |
|
24 | Huyện Cần Giờ | 2,543 |
|
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ