cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 12329/STC-BVG-2 ngày 22/11/2011 Bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 12329/STC-BVG-2
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 22-11-2011
  • Ngày có hiệu lực: 22-11-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 440 ngày (1 năm 2 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-02-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-02-2013, Quyết định số 12329/STC-BVG-2 ngày 22/11/2011 Bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Giám đốc Sở Tài chính thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 Về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
SỞ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12329/STC-BVG-2

TP. Hồ Chí Minh, ngày 22 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH TP HỒ CHÍ MINH

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ Công văn số 5461/QĐ-UBND ngày 02/11/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về việc triển khai thực hiện Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét báo cáo của các Chi cục Thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện vận tải chưa có trong bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01/9/2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Trưởng phòng thuộc Cục Thuế thành phố, Chi cục trưởng Chi cục Thuế quận, huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- UBNDTP (để báo cáo);
- Tổng cục Thuế;
- Lưu: VT-BVG

KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC




Tạ Quang Vinh

 

BẢNG GIÁ

XE GẮN MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12329 ngày 22/11/2011)

Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/ Hiệu xe

Giá xe (ngàn đồng)

Ghi chú

Phần B, các điểm …

B1

XE NHẬP KHẨU

5

Xe hiệu Honda

 

HONDA CX500, dung tích 497cc, Nhật sản xuất năm 1979

98.000

 

 

HONDA VTX 1300F, dung tích 1300 cc, Mỹ sản xuất năm 2011

420.000

 

 

HONDA WAVE 125 (Thái Lan)

22.950

 

 

HONDA CBR150 (Thái Lan)

59.000

 

11

Xe hiệu Piaggio

 

VESPA GTS super 125 i.e

135.500

 

 

VESPA LXV 125 i.e

122.800

 

 

PIAGGIO BEVERLY 125 i.e

147.300

 

 

PIAGGIO FLY 125

51.200

 

 

PIAGGIO ZIP 100

34.000

 

15

Xe các hiệu khác

 

SAXON CROWN, dung tích 1573cc, Mỹ sản xuất năm 2010

699.000

 

 

SAXON FIRESTOM, dung tích 1573cc, Mỹ sản xuất năm 2010

699.000

 

B2

XE DO CƠ SỞ KINH DOANH TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP

1

Công ty Honda Việt Nam sản xuất, lắp ráp:

 

FUTURE JC53

24.500

 

 

FUTURE FI JC53 (vành nan, phanh đĩa)

28.990

 

 

FUTURE FI (C) JC53 (vành đúc, phanh đĩa)

29.990

 

2

Công ty Hữu hạn CBCN và GCCB hàng XKVN (VMEP) sản xuất, lắp ráp:

 

ATTILA VICTORIA (VTJ)

23.500

 

 

ATTILA VICTORIA (VTH)

25.000

 

12

Công ty TNHH SX TM DV Gia Toàn YMH

 

HAZARD-HAOJUE 125cc

14.600

 

 

BẢNG GIÁ

XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12329 ngày 22/11/2011)

Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/ Hiệu xe

Giá ban hành (triệu đồng)

Ghi chú

Phần I, các điểm …

 

AUDI A6 3.0T TFI QUATTRO, 5 chỗ, dung tích 2995 cm3, Đức sản xuất năm 2011

3.214

 

 

BMW 120i, ô tô con (5 cửa), 5 chỗ ngồi, dung tích 1995 cm3, Đức sản xuất năm 2006

143

Xe đã qua sử dụng

 

HONDA ACCORD, dung tích 1954 cm3, Nhật sản xuất năm 1993

650

 

 

MAZDA CX-7, 5 chỗ, dung tích 2261 cm3, Nhật sản xuất năm 2006

1.230

 

 

MERCEDES S 500 (phiên bản mới), ô tô con, 5 chỗ

5.563

 

 

MERCEDES CLS, ô tô con, 4 chỗ

2.896

 

 

MERCEDES CLS 300, ô tô con, 4 chỗ ngồi, động cơ 2996 cm3

3.219

 

 

MERCEDES E 350, ô tô con, 4 chỗ ngồi, động cơ 3498 cm3

3.114

 

 

MERCEDES S 500L, ô tô con, 5 chỗ ngồi, động cơ 4663 cm3

5.643

 

 

MERCEDES SLK 200, ô tô con, 2 chỗ, động cơ 1796 cm3

2.088

 

 

KIA GRAND CARNIVAL GX, ô tô khách, 11 chỗ, dung tích 2199 cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

750

 

 

SUBARU BG5PDH, ô tô con, 5 chỗ, dung tích 1994 cm3, Việt Nam sản xuất năm 1997

49

Xe đã qua sử dụng

 

Toyota YARIS E- NCP91L-AHPRKM, 5 chỗ, 1497 cm3

658

 

 

Toyota Hilux G-KUN26L-PRMSYM (4x4), pickup, 2982 cm3

711

 

 

Toyota Hilux E-KUN15L-PRMSYM (4x2), pickup, 2494 cm3

569

 

 

YAZ 469, 7 chỗ, động cơ 2445 cm3, Nga sản xuất năm 1988.

22

Xe đã qua sử dụng

D

Giá cụ thể một số loại xe tải

 

HYUNDAI HD250, ô tô tải, Hàn Quốc sản xuất

1.450

 

 

HYUNDAI LIBERO, ô tô tải, dung tích 2.497 cm3, tải trọng 1.000 kg, Hàn Quốc sản xuất năm 2007

196

Xe đã qua sử dụng

 

JAC HFC1202K1R1, ô tô sat-xi, dung tích 6557 cm3, tải trọng 20015 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011

770

 

 

JAC HB-MP, ô tô tải, dung tích 6557 cm3, tải trọng 17645 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011

850

 

 

JAC HFC1255KR1, ô tô sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2009

830

 

 

JAC HFC1255KR1, ô tô sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011

900

 

 

JAC HFC1253K1R1, ô tô tải, dung tích 7127 cm3, tải trọng 24900 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2010

980

 

 

JAC HFC1312KR1, ô tô tải, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008

980

 

 

JAC HFC1312K4R1, ô tô tải sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2010

1.135

 

 

JAC HFC1312K4R1, ô tô tải sat-xi, dung tích 7127 cm3, tải trọng 30900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1.220

 

 

JAC HFC1312K4R1/HB-MP, ô tô tải, dung tích 9726 cm3, tải trọng 28130 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1.300

 

 

JAC HFC3251KR1, ô tô tải tự đổ, dung tích 9726 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố nilon, Trung Quốc sản xuất năm 2009

1.090

 

 

JAC HFC3251KR1, ô tô tải tự đổ, dung tích 9726 cm3, tải trọng 24900 kg, lốp bố thép, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1.120

 

 

TOYOTA HIACE, ô tô tải van, 6 chỗ, dung tích 2438 cm3, tải trọng 630 kg, Việt Nam sản xuất năm 2004

485

 

F

Xe tải chuyên dùng

 

FREIGHT LINER MM106042S, ô tô nâng người làm việc trên cao 21,8 m, 2 chỗ, dung tích 6374 cm3, Mỹ sản xuất năm 2011.

4.682

 

 

FREIGHT LINER MM106064S, ô tô nâng người làm việc trên cao 22,8 m, 2 chỗ, dung tích 6374 cm3, Mỹ sản xuất năm 2011.

5.196

 

G

Xe Xitéc (xe bồn)

 

HYUNDAI HD 320, ô tô xi téc (chở khí hóa lỏng), trọng tải 15 tấn, dung tích 11149 cm3, Hàn Quốc sản xuất.

2.987

 

H

Đầu kéo

 

JAC HFC4131KR1, dung tích 7127 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 26000 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2010.

500

 

 

JAC HFC4253K5R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 41470 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2011.

1.045

 

 

JAC HFC4253K5R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 41470 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008.

890

 

 

JAC HFC4183K6R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 30810 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008.

680

 

 

JAC HFC4183K4R1, dung tích 9726 cm3, khối lượng kéo theo cho phép 36210 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2008.

710

 

I

Rơmoóc

 

 

 

JIUYUAN KP9408GDY, Sơmi rơmoóc xi téc (chở khí hóa lỏng), dung tích chứa 20,6 m3, Trung Quốc sản xuất năm 2011.

2.167

 

 

SHENG LONG, Sơmi rơmoóc, tải trọng 24000 kg, Trung Quốc sản xuất năm 2007.

330

 

Phần II, các điểm …

5

Công ty LD Mercedes-Benz

 

MERCEDES BENZ MB140, ô tô khách, 16 chỗ, động cơ diesel, dung tích 2874 cm3, Việt Nam sản xuất năm 2004.

552

 

 

MERCEDES C200, ô tô con, 5 chỗ

1.310

 

 

MERCEDES C250, ô tô con, 5 chỗ

1.377

 

 

MERCEDES E250, ô tô con, 5 chỗ

2.063

 

 

MERCEDES C300 (W204), ô tô con, 5 chỗ, động cơ 2996 cm3.

1.607

 

 

MERCEDES GLK300 4MATIC (X204), ô tô con, 5 chỗ, động cơ 2996 cm3.

1.618

 

 

MERCEDES E200 (W212), ô tô con, 5 chỗ, động cơ 1796 cm3.

1.879

 

 

MERCEDES E250 CGI (W212), ô tô con, 5 chỗ, động cơ 1796 cm3.

2.088

 

 

MERCEDES SPRINTER 311 CDI, ô tô khách, 16 chỗ, động cơ 2150 cm3.

909

 

 

MERCEDES SPRINTER 313 CDI, ô tô khách, 16 chỗ, động cơ 2150 cm3.

961

 

12

Công ty ôtô Toyota Việt Nam

 

TOYOTA COROLLA ZRE143L-GEXVKH-2.0CVT, 5 chỗ, dung tích 1987 cm3

832

 

 

TOYOTA CAMRY GSV40L-JETGKU (3.5 Q), 5 chỗ, 3456 cm3

1.482

 

 

TOYOTA COROLLA ZZE142L- GEPVKH (1.8CVT), 5 chỗ, dung tích 1794 cm3

753

 

 

TOYOTA COROLLA ZRE143L- GEPVKH (1.8MT), 5 chỗ, dung tích 1794 cm3

703

 

 

TOYOTA VIOS NCP93L- BEPGKU (G), 5 chỗ, 1497 cm3

582

 

 

TOYOTA VIOS NCP93L- BEPGKU (E), 5 chỗ, 1497 cm3

527

 

 

TOYOTA TGN40L-NKPSKU (G SR), 8 chỗ, 1998 cm3

716

 

 

Toyota Innova G TGN40L-GKMNKU, 8 chỗ, 1998 cm3

680

 

 

Toyota Fortuner TGN51L-NKPSKU (V), 07 chỗ, 2.694 m3

987

 

 

Toyota Fortuner KUN60L-NKMSHU (G), 07 chỗ, 2.494 cm3

813

 

 

Toyota Hiace Commuter KDH212L-JEMDYU, 16 chỗ, 2494 cm3

679

 

 

Toyota Hiace Commuter TRH213L-JEMDKU, 16 chỗ, 2494 cm3

656

 

13

Công ty ô tô Việt Nam DAEWOO

 

DAEWOO NUBIRA II, 5 chỗ, dung tích 1598 cm3, Việt Nam sản xuất năm 2001.

286

 

19

Công ty TNHH Ford Việt Nam

 

Ford Everest UW 851-2, ô tô con, 07 chỗ, động cơ diesel, dung tích 2499 cc.

966

 

65

Công ty TNHH Một thành viên Thương mại cơ khí Vận tải Anh Bưu

 

ABƯU SMRM40F-10, Sơmi rơmoóc chở container 40 feet 2 trục.

120

 

 

ABƯU SMRM40F3A-10, Sơmi rơmoóc chở container 45 feet 3 trục.

130

 

83

Công ty TNHH Ô tô Doosung Việt Nam

 

DOOSUNG DV-CSKS-400F, Sơmi rơmoóc tải dạng khung xương chở container 40 feet, 3 trục, tải trọng 30500 kg.

410

 

86

Nhà máy ô tô Veam

 

RABBIT VK 990, xe ben

218

 

 

RABBIT VK 990, tải thùng

206

 

 

RABBIT VK 990, thùng kín

218

 

 

RABBIT VK 990, mui bạt

214

 

 

RABBIT VK 990, không thùng

199

 

 

CUP (1250) VK 1240, xe ben

231

 

 

CUP (1250) VK 1240, tải thùng

218

 

 

CUP (1250) VK 1240, thùng kín

231

 

 

CUP (1250) VK 1240, mui bạt

227

 

 

CUP (1250) VK 1240, không thùng

210

 

 

FOX VK 1490, xe ben

244

 

 

FOX VK 1490, tải thùng

229

 

 

FOX VK 1490, thùng kín

244

 

 

FOX VK 1490, mui bạt

240

 

 

FOX VK 1490, không thùng

221

 

 

PUMA VK 1990, xe ben

303

 

 

PUMA VK 1990, tải thùng

279

 

 

PUMA VK 1990, thùng kín

303

 

 

PUMA VK 1990, mui bạt

295

 

 

PUMA VK 1990, không thùng

268

 

 

BULL VK 2490, xe ben

320

 

 

BULL VK 2490, tải thùng

295

 

 

BULL VK 2490, thùng kín

320

 

 

BULL VK 2490, mui bạt

312

 

 

BULL VK 2490, không thùng

284

 

87

Công ty TNHH Lamberet Việt Nam.

 

HINO WU342L-TL/LAMBERET-ĐL, ô tô tải (đông lạnh)

769

 

 

HINO WU432L-HKFTB3-TL/LAMBERET-ĐL, ô tô tải (đông lạnh).

965

 

 

KIA K3000S/LAMBERET-ĐL, ô tô tải (đông lạnh)

510

 

 

ISUZU NMR83E CAB-CHASSIS/LAMBARET-ĐL, ô tô tải (đông lạnh).

755

 

 

SUZUKI SK410K-LAMBERET/ĐL, ô tô tải (đông lạnh)

305

 

100

Công ty Cổ phần Sài Gòn Ngôi Sao

 

SUZUKI CARRY/SGS.TMB, ô tô tải (có mui), 1590 cm3.

226

 

 

SUZUKI CARRY/SGS.TKN, ô tô tải (thùng kín ngắn), 1590 cm3.

226

 

 

SUZUKI CARRY/SGS.TKD, ô tô tải (thùng kín dài), 1590 cm3.

227

 

 

SUZUKI CARRY/ĐV.TTĐ.E2, ô tô tải (tự đổ), 1590 cm3.

230

 

 

SUZUKI SK 410K/SGS.TMB.E2, ô tô tải (có mui), 970 cm3.

193

 

 

SUZUKI SK 410K/SGS.TTKN.E2, ô tô tải (thùng kín ngắn), 970 cm3.

193

 

 

SUZUKI SK 410K/SGS.TTKD.E2, ô tô tải (thùng kín dài), 970 cm3.

194

 

 

SUZUKI SK 410K/SGS.TLĐ.E2, ô tô tải lửng dài, 970 cm3.

192

 

 

SUZUKI SK 410K/SGS.TTĐ.E2, ô tô tải (tự đổ), 970 cm3.

195

 

102

Công ty Cổ phần ô tô Đông Bản Việt Nam

 

DONGBEN 1020D, 780 kg.

108

 

 

DONGBEN 1020D, 1650 kg.

148

 

 

DONGBEN 1020D, 2870 kg.

150

 

103

Công ty TNHH Thiết bị Sany (Việt Nam)

 

SANY SY5250GJB4, ô tô trộn bê tông, dung tích 9 m3, 25 tấn.

1.529

 

 

SANY SY5271THB 37D, loại xe bơm bê tông cần, 25550 kg.

6.360

 

 

BẢNG GIÁ

PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THỦY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 12329 ngày 22/11/2011)

Điều chỉnh, bổ sung Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/ Hiệu xe

Giá xe (ngàn đồng)

Ghi chú

 

YAMAHA F115AET, 6E51001210, ca nô công tác, công suất 115 cv, được phép chở 7 hành khách

50.000

đã qua sử dụng