Quyết định số 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 Về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 37/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Yên Bái
- Ngày ban hành: 15-11-2011
- Ngày có hiệu lực: 25-11-2011
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 15-12-2012
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 07-04-2016
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1595 ngày (4 năm 4 tháng 15 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 07-04-2016
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2011/QĐ-UBND | Yên Bái, ngày 15 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/ NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/ NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 1055/TTr-STC ngày 12/9/2011 về việc đề nghị Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn cụ thể cho các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh về việc kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.
Khi giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng hoặc giảm 20% (hai mươi phần trăm) so với mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này, giao cho Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn và các ngành chức năng có liên quan tổ chức khảo sát tình hình giá cả thị trường, tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh để điều chỉnh kịp thời phù hợp với từng thời điểm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 02/11/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 37/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/ 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
STT | Loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) |
I | Tài nguyên khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng sắt |
|
|
a | Quặng sắt nguyên khai (bao gồm cả qua sơ tuyển phân loại có hàm lượng từ 35-54%) | đ/tấn | 450.000 |
b | Quặng sắt nguyên khai được sử dụng cho dây chuyền công nghệ tuyển để nâng cao hàm lượng: |
|
|
| - Loại có hàm lượng dưới 25% | đ/tấn | 130.000 |
| - Loại có hàm lượng từ 25% đến dưới 35% | đ/tấn | 250.000 |
c | Quặng tinh | đ/tấn | 900.000 |
2 | Vàng sa khoáng | đ/kg | 750.000.000 |
3 | Quặng kẽm, chì |
|
|
a | Quặng kẽm, chì chưa qua sàng, tuyển, phân loại | đ/tấn | 5.000.000 |
b | Quặng kẽm, chì đã qua sàng, tuyển, phân loại | đ/tấn | 20.000.000 |
4 | Đất hiếm | đ/kg | 700.000 |
5 | Quặng đồng |
|
|
a | Quặng đồng chưa qua sàng, tuyển, phân loại | đ/tấn | 1.800.000 |
b | Quặng đồng đã qua sàng, tuyển, phân loại | đ/tấn | 9.000.000 |
II | Tài nguyên khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | đ/m3 | 10.000 |
2 | Đá xây dựng |
|
|
a | Đá hộc | đ/m3 | 100.000 |
b | Đá 4 x 6 | đ/m3 | 120.000 |
c | Đá 2 x 4 | đ/m3 | 140.000 |
d | Đá 1 x 2; 0,5 x 1 | đ/m3 | 160.000 |
3 | Cát vàng | đ/m3 | 55.000 |
4 | Cát đen | đ/m3 | 35.000 |
5 | Sỏi | đ/m3 | 100.000 |
6 | Đá trắng nguyên khối | đ/m3 | 12.000.000 |
7 | Đá trắng dùng để xẻ tấm |
|
|
a | Đá trắng dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên | đ/m3 | 12.000.000 |
b | Đá trắng dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1 m2 | đ/m3 | 8.000.000 |
c | Đá trắng dùng để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,5 m2 | đ/m3 | 4.000.000 |
d | Đá trắng dùng để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | đ/m3 | 2.000.000 |
8 | Đá vôi trắng |
|
|
a | Đá vôi trắng khai thác tại mỏ thuộc huyện Yên Bình | đ/m3 | 700.000 |
b | Đá vôi trắng khai thác tại mỏ thuộc huyện khác (trừ huyện Yên Bình) | đ/m3 | 300.000 |
9 | Đá vôi dùng để sản xuất xi măng, clinke | đ/m3 | 55.000 |
10 | Thạch anh |
|
|
a | Thạch anh kỹ thuật | đ/tấn | 250.000 |
b | Thạch anh tinh thể | đ/tấn | 25.000.000 |
11 | Đất làm gạch; Đất sét và đá đen dùng để sản xuất xi măng | đ/m3 | 25.000 |
12 | Cao lanh |
|
|
a | Cao lanh nguyên khai | đ/tấn | 85.000 |
b | Cao lanh đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến | đ/tấn | 170.000 |
13 | Feldspar | đ/tấn | 70.000 |
14 | Grafit |
|
|
a | Quặng Grafit nguyên khai | đ/tấn | 600.000 |
b | Quặng Grafit đã qua dây chuyền, công nghệ chế biến | đ/tấn | 6.600.000 |
15 | Quặng BaRit |
|
|
a | Quặng BaRit chưa qua sàng, tuyển, phân loại | đ/tấn | 100.000 |
b | Quặng BaRit đã qua sàng, tuyển, phân loại | đ/tấn | 200.000 |
16 | Quặng quắc-zít (quartzite) nguyên khai | đ/tấn | 160.000 |
17 | Quặng Đô-lô-mít (dolomite) nguyên khai | đ/tấn | 160.000 |
18 | Than nâu | đ/tấn | 400.000 |
19 | Đá quý | đ/ha/năm | 3.000.000.000 |
20 | Đá mỹ nghệ, đá cảnh | đ/tấn | 10.000.000 |
III | Tài nguyên rừng tự nhiên |
|
|
1 | Gỗ tròn nhóm 1 | đ/m3 | 10.000.000 |
2 | Gỗ tròn nhóm 2 | đ/m3 | 8.000.000 |
3 | Gỗ tròn nhóm 3 | đ/m3 | 6.000.000 |
4 | Gỗ tròn nhóm 4 | đ/m3 | 4.000.000 |
5 | Gỗ tròn nhóm 5 | đ/m3 | 3.000.000 |
6 | Gỗ tròn nhóm 6 | đ/m3 | 2.000.000 |
7 | Gỗ tròn nhóm 7 | đ/m3 | 1.500.000 |
8 | Gỗ tròn nhóm 8 | đ/m3 | 1.000.000 |
9 | Gỗ làm nguyên liệu giấy | đ/m3 | 500.000 |
10 | Tre, nứa, vầu, nguyên liệu giấy,... | đ/tấn | 450.000 |
11 | Rễ gù hương | đ/tấn | 35.000.000 |
12 | Củi | đ/ste | 300.000 |
IV | Nước thiên nhiên (trừ nước thiên dùng sản xuất thủy điện) | đ/m3 |
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên | đ/m3 | 5.000 |
2 | Nước khoáng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp | đ/m3 | 100.000 |
3 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp) | đ/m3 | 3.000 |