Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10/11/2011 Quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
- Số hiệu văn bản: 18/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Bình
- Ngày ban hành: 10-11-2011
- Ngày có hiệu lực: 20-11-2011
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 19-08-2012
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 2: 12-08-2013
- Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 3: 01-01-2015
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-01-2019
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 2623 ngày (7 năm 2 tháng 8 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-01-2019
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 18/2011/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỚI, ĐIỀU CHỈNH VÀ BÃI BỎ MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 06 năm 2002 quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2006 về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP; Nghị định số 74/2011/NĐ-CP ngày 25 tháng 08 năm 2011 về Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 06 năm 2011 về Lệ phí trước bạ và Quyết định số 80/2010/QĐ-TTg ngày 09 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng chính phủ về việc miễn phí xây dựng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Tài chính: Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 04 tháng 07 năm 2002 về việc hướng dẫn thực hiện các quy định Pháp lệnh phí và lệ phí; Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 05 năm 2006 hướng dẫn bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC; Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Thông tư số 66/2011/TT-BTC ngày 18 tháng 05 năm 2011 hướng dẫn lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 69/2011/TTLT-BTC-BTP ngày 18 tháng 05 năm 2011 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp hướng dẫn chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm và phí sử dụng dịch vụ khách hàng thường xuyên;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2011/NQ-HĐND ngày 18 tháng 10 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khoá XVI, kỳ họp thứ 3 (kỳ họp chuyên đề) về việc quy định quy định mới, điều chỉnh và bãi bỏ một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mới, điều chỉnh mức thu một số loại phí, lệ phí và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan, đơn vị thu phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
I. Quy định mới mức thu và tỷ lệ phần trăm trích lại cho cơ quan, đơn vị thu phí, lệ phí
1. Phí tham quan tuyến du lịch Sông Chày - Hang Tối
- Mức thu:
+ Đối với người lớn: 40.000 đồng/lần/người;
+ Đối với trẻ em: 20.000 đồng/lần/người;
- Tỷ lệ trích lại cho đơn vị thu là: 53%
2. Phí sử dụng Khu neo đậu tránh trú bão
Quy định thu phí sử dụng Khu neo đậu tránh trú bão tàu cá Sông Gianh (ngoài thời gian tránh trú bão) như sau:
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục I kèm theo Quyết định này)
3. Lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
- Mức thu:
+ Lệ phí cấp mới Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô: 150.000 đồng/giấy phép.
+ Lệ phí cấp đổi, cấp lại (do mất, hỏng hoặc có thay đổi về điều kiện kinh doanh liên quan đến nội dung trong Giấy phép): 40.000 đồng/lần cấp.
- Tỷ lệ trích lại cho đơn vị thu là: 30%.
4. Lệ phí cấp biển số nhà
- Mức thu:
+ Cấp mới: 30.000 đồng/1 biển số nhà;
+ Cấp lại: 20.000 đồng/1 biển số nhà;
- Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu là: 100%.
5. Lệ phí cấp Giấy phép xây dựng
- Mức thu:
+ Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000 đồng/1 giấy phép;
+ Cấp giấy phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/1 giấy phép;
+ Gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/lần;
- Tỷ lệ để lại đơn vị thu là: 10%.
6. Phí, lệ phí giao dịch bảo đảm
- Mức thu:
+ Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm: 30.000 đồng/lần;
+ Lệ phí xóa đăng ký giao dịch bảo đảm: 20.000 đồng/lần;
- Tỷ lệ để lại đơn vị thu là: 80%.
II. Điều chỉnh mức thu các loại phí, lệ phí
1. Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được quy định như sau:
(Chi tiết cụ thể được quy định tại Phụ lục II kèm theo Quyết định này).
2. Phí qua đò
Mức thu phí qua đò được quy định như sau:
TT | Loại phí | Đơn vị tính | Mức thu |
2 | Phí qua đò |
|
|
2.1 | Sông rộng dưới 500m |
|
|
| Người đi bộ | đồng/lượt/người | 1.000 |
| Người đi bộ có gánh | đồng/lượt/người | 2.000 |
| Người đi xe đạp | đồng/lượt/người | 2.000 |
| Người đi xe máy | đồng/lượt/người | 3.000 |
2.2 | Sông rộng từ 500m trở lên |
|
|
| Người đi bộ | đồng/lượt/người | 1.000 |
| Người đi bộ có gánh | đồng/lượt/người | 3.000 |
| Người đi xe đạp | đồng/lượt/người | 3.000 |
| Người đi xe máy | đồng/lượt/người | 5.000 |
3. Phí thuê mặt bằng tại Cảng cá
Mức thu phí thuê mặt bằng tại Cảng cá được quy định như sau:
TT | Loại phí | Đơn vị tính | Mức thu |
3.5 | Thuê mặt bằng tại cảng cá |
|
|
a | Loại không có mái che |
|
|
| - Khu vực tiếp giáp với đường chính | đồng/m2/tháng | 3.000 |
| - Các khu vực còn lại | đồng/m2/tháng | 2.500 |
b | Loại có mái che | đồng/m2/tháng | 10.000 |
4. Lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chổ ngồi
Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chổ ngồi (kể cả lái xe) được quy định là 12%.
5. Lệ phí Đăng ký giao dịch bảo đảm
Mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm được quy định như sau:
TT | Loại lệ phí | ĐVT | Mức thu |
2 | Lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm |
|
|
a | Đăng ký giao dịch bảo đảm | đồng/lần | 80.000 |
b | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm | đồng/lần | 70.000 |
d | Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký | đồng/lần | 60.000 |
Điều 2. Bãi bỏ một số khoản phí, lệ phí được quy định tại Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 của UBND tỉnh Quảng Bình quy định mức thu các loại phí, lệ phí, các khoản đóng góp và tỷ lệ phần trăm trích lại cho các đơn vị thu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình thuộc thẩm quyền Hội đồng nhân dân tỉnh, gồm:
1. Khoản thu phí xây dựng được quy định tại khoản 1 Phụ lục số 1;
2. Các khoản thu thuộc danh mục phí khai thác sử dụng tài liệu đất đai, bao gồm: In cung cấp bản đồ quy hoạch, bản đồ hiện trạng, bản đồ đất và các loại bản đồ chuyên đề khác; in cung cấp bản đồ địa hình màu; trích lục bản đồ màu; biên tập sơ đồ giới thiệu địa điểm; in cung cấp bản đồ nền địa hình màu có biên tập; phô tô tài liệu, bản đồ; quét tài liệu, bản đồ được quy định tại các điểm 1.2, 1.3, 1.4, 1.5, 1.6, 1.7 và 1.8 khoản 1 Phụ lục số 4;
3. Khoản thu phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm gồm: Phí cung cấp thông tin cơ bản (Danh mục giao dịch bảo đảm; tài sản cho thuê tài chính; sao đơn yêu cầu đăng ký) và phí cung cấp thông tin chi tiết (văn bản tổng hợp thông tin về các giao dịch bảo đảm) được quy định tại điểm a và điểm b khoản 1 Phụ lục số 8;
4. Khoản thu lệ phí đăng ký gia hạn giao dịch bảo đảm và lệ phí yêu cầu sửa chữa sai sót trong đơn yêu cầu đăng ký giao dịch bảo đảm được quy định tại điểm 2.3 và điểm 2.5 khoản 2 Phụ lục số 11;
Điều 3. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành.
Riêng đối với khoản phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản (tại khoản 1 Mục II Điều 1) có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2012.
2. Các quy định sau đây tại Quyết định số 19/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Bình hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:
a) Mức thu phí qua đò được quy định tại khoản 2 và phí thuê mặt bằng tại Cảng cá được quy định tại điểm 3.5 khoản 3 Phụ lục số 3;
b) Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản được quy định tại khoản 6 Phụ lục số 7;
c) Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở người dưới 10 chổ ngồi (kể cả người lái) được quy định tại khoản 9 và mức thu lệ phí đăng ký giao dịch bảo đảm, đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản bảo đảm, đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã đăng ký được quy định tại điểm 2.1, điểm 2.2 và điểm 2.4 khoản 2 Phụ lục số 11.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục thuế, Giám đốc kho bạc Nhà nước tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC SỐ I
PHÍ SỬ DỤNG KHU NEO ĐẬU TRÁNH TRÚ BẢO TÀU CÁ SÔNG GIANH
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Loại phí | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ để lại đơn vị thu (%) |
| Phí sử dụng Khu neo đậu |
|
| 80 |
1 | Tàu thuyền đánh cá cập Khu neo đậu |
|
|
|
| - Có công suất 6 đến 12 CV | đồng/lần | 5.000 |
|
| - Có công suất 13 đến 30 CV | đồng/lần | 10.000 |
|
| - Có công suất 31 đến 90 CV | đồng/lần | 20.000 |
|
| - Có công suất 91 đến 200 CV | đồng/lần | 30.000 |
|
| - Có công suất trên 200 CV | đồng/lần | 50.000 |
|
2 | Tàu thuyền vận tải cập Khu neo đậu |
|
|
|
| - Có trọng tải dưới 5 tấn | đồng/lần | 10.000 |
|
| - Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn | đồng/lần | 20.000 |
|
| - Có trọng tải trên 10 tấn đến 100 tấn | đồng/lần | 50.000 |
|
| - Có trọng tải trên 100 tấn | đồng/lần | 80.000 |
|
3 | Đối với phương tiện ra vào Khu neo đậu |
|
|
|
| - Xe máy, xích lô, xe ba gác | đồng/lần | 1.000 |
|
| - Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn | đồng/lần | 5.000 |
|
| - Phương tiện có trọng tải từ 1 tấn đến 2,5 tấn | đồng/lần | 10.000 |
|
| - Phương tiện có trọng tải từ trên 2,5 tấn đến 5 tấn | đồng/lần | 15.000 |
|
| - Phương tiện có trọng tải từ trên 5 đến 10 tấn | đồng/lần | 20.000 |
|
| - Phương tiện có trọng tải từ trên 10 tấn | đồng/lần | 25.000 |
|
4 | Đối với hàng hoá qua Khu neo đậu |
|
|
|
| - Hàng thuỷ, hải sản, động vật sống | đồng/tấn | 10.000 |
|
| - Hàng hoá là Container | đồng/lần | 35.000 |
|
| - Các loại hàng khác | đồng/tấn | 4.000 |
|
PHỤ LỤC SỐ II
PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN
(Kèm theo Quyết định số 18/2011/QĐ- UBND ngày 10 tháng 11 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Loại khoáng sản | ĐVT | Mức thu (Đồng) |
I | Quặng khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng sắt | Tấn | 60.000 |
2 | Quặng măng-gan | Tấn | 50.000 |
3 | Quặng ti-tan (titan) | Tấn | 70.000 |
4 | Quặng vàng | Tấn | 270.000 |
5 | Quặng đất hiếm | Tấn | 60.000 |
6 | Quặng bạch kim | Tấn | 270.000 |
7 | Quặng bạc, Quặng thiếc | Tấn | 270.000 |
8 | Quặng vôn-phờ-ram (wolfram), Quặng ăng-ti-moan (antimoan) | Tấn | 50.000 |
9 | Quặng chì, Quặng kẽm | Tấn | 270.000 |
10 | Quặng nhôm, Quặng bô-xít (bouxite) | Tấn | 50.000 |
11 | Quặng đồng, Quặng ni-ken (niken) | Tấn | 60.000 |
12 | Quặng cromit | Tấn | 60.000 |
13 | Quặng cô-ban (coban), Quặng mô-lip-đen (molipden), Quặng thủy ngân, Quặng ma-nhê (magie), Quặng va-na-đi (vanadi) | Tấn | 270.000 |
14 | Quặng khoáng sản kim loại khác | Tấn | 30.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa …) | m3 | 70.000 |
2 | Đá Block | m3 | 90.000 |
3 | Quặng đá quý: Kim cương, ru-bi (rubi); Sa-phia (sapphire): E-mô-rốt (emerald): A-lếch-xan-đờ-rít (alexandrite): Ô-pan (opan) quý màu đen; A-dít; Rô-đô-lít (rodolite): Py-rốp (pyrope); Bê-rin (berin): Sờ-pi-nen (spinen); Tô-paz (topaz), thạch anh tinh thể màu tím xanh, vàng lục, da cam; Cờ-ri-ô-lít (cryolite); Ô-pan (opan) quý màu trắng, đỏ lửa; Phen-sờ-phát (fenspat); Birusa; Nê-phờ-rít (nefrite) | Tấn | 70.000 |
4 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 6.000 |
5 | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | Tấn | 3.000 |
6 | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp …) | Tấn | 3.000 |
7 | Cát vàng | m3 | 5.000 |
8 | Cát làm thủy tinh | m3 | 7.000 |
9 | Các loại cát khác | m3 | 4.000 |
10 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 2.000 |
11 | Đất sét, đất làm gạch, ngói | m3 | 2.000 |
12 | Đất làm thạch cao | m3 | 3.000 |
13 | Đất làm Cao lanh | m3 | 7.000 |
14 | Các loại đất khác | m3 | 2.000 |
15 | Gờ-ra-nít (granite) | Tấn | 30.000 |
16 | Sét chịu lửa | Tấn | 30.000 |
17 | Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite) | Tấn | 30.000 |
18 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Tấn | 30.000 |
19 | Pi-rít (pirite), phốt-pho-rít (phosphorite) | Tấn | 30.000 |
20 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 3.000 |
21 | A-pa-tít (apatit), séc-păng-tin (secpentin) | Tấn | 5.000 |
22 | Than an-tra-xít (antraxit) hầm lò | Tấn | 10.000 |
23 | Than an-tra-xít (antraxit) lộ thiên | Tấn | 10.000 |
24 | Than nâu, than mỡ | Tấn | 10.000 |
25 | Than khác | Tấn | 10.000 |
26 | Khoáng sản không kim loại khác | Tấn | 30.000 |