Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 Về bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 34/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 31-10-2011
- Ngày có hiệu lực: 10-11-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 30-08-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 294 ngày (0 năm 9 tháng 24 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 30-08-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 34/2011/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 31 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ về quy định mức lương tối thiểu;
Căn cứ Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành bảng giá chuẩn cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại;
Xét Tờ trình số 55/TTr-SXD ngày 31/8/2011 của Sở Xây dựng về việc ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá (điều chỉnh) cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Sở Xây dựng: Trong trường hợp Nhà nước có điều chỉnh tiền lương cơ bản, có trách nhiệm phối hợp các Sở, ngành, đơn vị kinh doanh nhà liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh tăng giá thuê nhà ở tương ứng với tỉ lệ tăng của tiền lương.
2. Sở Tài chính: Phối hợp với các đơn vị liên quan, hướng dẫn việc thu và quản lý, sử dụng số tiền thu được từ việc cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo nguyên tắc đảm bảo kinh phí cho công tác quản lý, duy tu, sửa chữa nhằm duy trì chất lượng quỹ nhà ở cho thuê có hiệu quả.
3. Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Kon Tum:
3.1. Tổ chức ký kết hợp đồng với giá cho thuê nhà ở mới theo đúng quy định tại mục II, Thông tư số 11/2008/TT-BXD ngày 05/05/2008 của Bộ Xây dựng; thực hiện miễn giảm tiền cho thuê nhà ở cho các đối tượng được quy định tại Điều 3, Quyết định số 17/2008/QĐ-TTg ngày 28/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ.
3.2. Căn cứ vào thời gian đã sử dụng, mức độ hư hỏng, xuống cấp của nhà cho thuê, mức độ mà người thuê nhà đã đầu tư sửa chữa các hư hỏng của nhà được thuê để điều chỉnh giảm giá cho thuê nhà nhưng mức giảm tối đa không được vượt quá 30% số tiền thuê nhà phải trả theo giá quy định tại Quyết định này.
Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Xây dựng, Sở Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty TNHH một thành viên Môi trường đô thị Kon Tum và Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 41/2010/QĐ-UB ngày 06/12/2010 của UBND tỉnh Kon Tum./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ CHO THUÊ NHÀ Ở
THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC CHƯA ĐƯỢC CẢI TẠO, XÂY DỰNG LẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 34/2011/QĐ-UBND ngày 31/10/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
STT | TÊN ĐƯỜNG PHỐ, ĐỊA CHỈ NHÀ | CẤP NHÀ | MỨC GIÁ ĐIỀU CHỈNH THEO MỨC LƯƠNG TỐI THIỂU MỚI : Đồng /m2/tháng | GHI CHÚ | |
TẦNG 1 | TẦNG2 | ||||
I | LÊ HỒNG PHONG |
|
|
|
|
1 | Căn 36B+C | IV | 6.630 |
|
|
2 | Căn 36A | IV | 6.630 |
|
|
3 | Căn 36D | IV | 6.630 |
|
|
4 | Căn 36E | IV | 6.630 |
|
|
5 | Căn 44/14 | IV | 5.998 |
|
|
6 | Căn 44/22 | IV | 5.998 |
|
|
7 | Căn 44/12 | IV | 5.998 |
|
|
II | NGUYỄN THƯỢNG HIỀN |
|
|
|
|
1 | Căn 162/9 | IV | 5.998 |
|
|
III | CHUNG.CƯ LÊ Đ CHINH |
|
|
|
|
1 | Căn P3A | IV | 5.998 |
|
|
2 | Căn P3B | IV | 5.998 |
|
|
| DÃY NHÀ AI |
|
|
|
|
3 | Căn P1A1 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
4 | Căn P2A1 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
5 | Căn P3A1 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
6 | Căn P4A1 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
7 | Căn P5A1 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
8 | Căn P6A1 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
9 | Căn P7A1 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
10 | Căn P8A1 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
11 | Căn P9A1 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
| DÃY NHÀ AII |
|
|
|
|
12 | Căn P1A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
13 | Căn P2A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
14 | Căn P3A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
15 | Căn P4A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
16 | Căn P5A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
17 | Căn P6A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
18 | Căn P7A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
19 | Căn P8A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
20 | Căn P9A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
21 | Căn P10A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
22 | Căn P11A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
23 | Căn P12A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
24 | Căn P13A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
25 | Căn P14A2 | IV | 5.998 | 5.367 |
|
IV | NGÔ QUYỀN |
|
|
|
|
1 | Căn 120C | IV | 5.998 |
|
|
2 | Căn 120D | IV | 5.998 |
|
|
3 | Căn 120G | IV | 5.998 |
|
|
4 | Căn 120H | IV | 5.998 |
|
|
5 | Căn 120F | IV | 5.998 |
|
|
V | ĐƯỜNG LÊ QUÝ ĐÔN | IV |
|
|
|
1 | 90 (căn 1) | IV | 5.998 |
|
|
2 | 90 (căn 2) | IV | 5.998 |
|
|
VI | KAPAKƠLƠNG |
|
|
|
|
1 | Căn 51C | IV | 5.367 |
|
|
VII | KHU TẬP THỂ BỆNH VIỆN ĐA KHOA (HẺM 224 BÀ TRIỆU, TP KONTUM ) |
|
|
|
|
| NGÔI 1 ( 03 CĂN ) |
|
|
|
|
1 | Căn 1 | IV | 5.998 |
|
|
2 | Căn 2 | IV | 5.998 |
|
|
3 | Căn 3 | IV | 5.998 |
|
|
| NGÔI 2 ( 10 CĂN ) |
|
|
|
|
4 | Căn 4 | IV | 5.998 |
|
|
5 | Căn 5 | IV | 5.998 |
|
|
6 | Căn 6 | IV | 5.998 |
|
|
7 | Căn 7 | IV | 5.998 |
|
|
8 | Căn 8 | IV | 5.998 |
|
|
9 | Căn 9 | IV | 5.998 |
|
|
10 | Căn 10 | IV | 5.998 |
|
|
11 | Căn 11 | IV | 5.998 |
|
|
12 | Căn 12 | IV | 5.998 |
|
|
13 | Căn 13 | IV | 5.998 |
|
|
VIII | KHU TẬP THỂ SỞ NN & PTNT (HẺM 100 ĐÀO DUY TỪ, TP KONTUM ) |
|
|
|
|
| NGÔI 1( 06 CĂN ) |
|
|
|
|
1 | Căn 1 | IV | 5.367 |
|
|
2 | Căn 2 | IV | 5.367 |
|
|
3 | Căn 3 | IV | 5.367 |
|
|
4 | Căn 4 + 5 | IV | 5.367 |
|
|
5 | Căn 6 | IV | 5.367 |
|
|
| NGÔI 2 (02 CĂN ) |
|
|
|
|
6 | Căn 7 + 8 | IV | 5.367 |
|
|
| NGÔI 3 (07 CĂN ) |
|
|
|
|
7 | Căn 9 + 10 | IV | 5.367 |
|
|
8 | Căn 11 | IV | 5.367 |
|
|
9 | Căn 12 | IV | 5.367 |
|
|
10 | Căn 13 | IV | 5.367 |
|
|
11 | Căn 14 | IV | 5.367 |
|
|
12 | Căn 15 | IV | 5.367 |
|
|
| NGÔI 4 (06 CĂN ) |
|
|
|
|
13 | Căn 16 + 17 | IV | 5.367 |
|
|
14 | Căn 18 | IV | 5.367 |
|
|
15 | Căn 19 + 20 | IV | 5.367 |
|
|
16 | Căn 21 | IV | 5.367 |
|
|
IX | KHU THI SÁCH 1 (09 CĂN) |
|
|
|
|
1 | Căn P2 | IV | 5.998 |
|
|
2 | Căn P3 | IV | 5.998 |
|
|
3 | Căn P4 | IV | 5.998 |
|
|
4 | Căn P5 | IV | 5.998 |
|
|
5 | Căn P6 | IV | 5.998 |
|
|
6 | Căn P7 | IV | 5.998 |
|
|
7 | Căn P8 | IV | 5.998 |
|
|
8 | Căn P9 | IV | 5.998 |
|
|
9 | Căn P10 | IV | 5.998 |
|
|
| KHU THI SÁCH 2 (06 CĂN ) |
|
|
|
|
1 | Căn P1 | IV | 5.998 |
|
|
2 | Căn P2 | IV | 5.998 |
|
|
3 | Căn P3 | IV | 5.998 |
|
|
4 | Căn P4 | IV | 5.998 |
|
|
5 | Căn P5 | IV | 5.998 |
|
|
6 | Căn P6 | IV | 5.998 |
|
|
X | CHUNG CƯ TRẦN CAO VÂN |
|
|
|
|
1 | Dãy A1 (10 căn) tính cho 1 căn | IV | 5.367 |
|
|
2 | Dãy A2 (10 căn) tính cho 1 căn | IV | 5.367 |
|
|
3 | Dãy A3 (10 căn) tính cho 1 căn | IV | 5.367 |
|
|
4 | Dãy A4 (10 căn) tính cho 1 căn | IV | 5.367 |
|
|
5 | Dãy A5 (08 căn) tính cho 1 căn | IV | 5.367 |
|
|
6 | Dãy A6 (02 căn) tính cho 1 căn | IV | 5.367 |
|
|
XI | SỐ 92 ĐÀO DUY TỪ | IV | 5.998 |
|
|
XII | HOÀNG VĂN THỤ |
|
|
|
|
1 | Căn 12 | III | 9.864 | 8.924 |
|
XIII | TRẦN PHÚ |
|
|
|
|
1 | Căn 76 | IV | 6.630 |
|
|
XIV | KHU TT SỞ GTVT & CTY CPXD 79 KON TUM (HẺM ĐƯỜNG BÀ TRIỆU, TP KONTUM ) |
|
|
|
|
| SỞ GTVT ( 03 CĂN ) |
|
|
|
|
1 | Căn 1 | IV | 5.367 |
|
|
2 | Căn 2 | IV | 5.367 |
|
|
3 | Căn 3 | IV | 5.367 |
|
|
| CÔNG TY CPXD 79 ( 02 CĂN ) |
|
|
|
|
4 | Căn 4 | IV | 5.367 |
|
|
5 | Căn 5 | IV | 5.367 |
|
|
XV | KHU TẬP THỂ CTY ĐIỆN LỰC KON TUM (ĐƯỜNG KƠPAKƠLƠNG, TP KONTUM ) |
|
|
|
|
| NGÔI 1( 04 CĂN ) |
|
|
|
|
1 | Căn 1 | IV | 5.998 |
|
|
2 | Căn 2 | IV | 5.998 |
|
|
3 | Căn 3 | IV | 5.998 |
|
|
4 | Căn 4 | IV | 5.998 |
|
|
| NGÔI 2 ( 04 CĂN ) |
|
|
|
|
5 | Căn 5 | IV | 5.998 |
|
|
6 | Căn 6 | IV | 5.998 |
|
|
7 | Căn 7 | IV | 5.998 |
|
|
8 | Căn 8 | IV | 5.998 |
|
|
| NGÔI 03 ( 02 CĂN ) |
|
|
|
|
9 | Căn 9 | IV | 5.998 |
|
|
10 | Căn 10 | IV | 5.998 |
|
|
| NGÔI 04 ( 02 CĂN ) |
|
|
|
|
11 | Căn 11 | IV | 5.998 |
|
|
12 | Căn 12 | IV | 5.998 |
|
|
XVI | TRẦN HƯNG ĐẠO |
|
|
|
|
1 | Căn 206 | IV | 6.630 |
|
|