Quyết định số 3078/QĐ-UBND ngày 18/10/2011 Về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 3078/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 18-10-2011
- Ngày có hiệu lực: 28-10-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 10-09-2015
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1413 ngày (3 năm 10 tháng 18 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 10-09-2015
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3078/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 18 tháng 10 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số: 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương các công ty nhà nước;
Căn cứ Nghị định số: 22/2011/NĐ-CP ngày 04/4/2011 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ các Thông tư số 03/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ; Thông tư số 04/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm trong các công ty nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính Phủ; Thông tư số 05/2005/TT-BLĐTBXH ngày 05/01/2005 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về việc hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp trách nhiệm công việc, chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm và phụ cấp lưu động trong các công ty Nhà nước theo Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số: 20/2011/TT-BTNMT ngày 20/06/2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ; định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số: 10/2007/QĐ-BTNMT ngày 05/07/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường không khí xung quanh và nước mặt lục địa;
Căn cứ Quyết định số: 02/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/04/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường đất, nước dưới đất và nước mưa axit;
Căn cứ Quyết định số: 03/2008/QĐ-BTNMT ngày 16/04/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường nước biển, khí thải công nghiệp và phóng xạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số …….. /Tr-STNMT ngày …..../ …..../2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Dương do Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Đơn giá này áp dụng cho các hoạt động quan trắc môi trường và các hoạt động lấy mẫu, phân tích mẫu khác phục vụ công tác quản lý môi trường theo nhiệm vụ được giao từ nguồn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Các hoạt động lấy mẫu, phân tích mẫu khác phục vụ hoạt động sự nghiệp có thu của Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bình Dương do đơn vị căn cứ các định mức quy định tự xem xét quyết định để phục vụ hoạt động của đơn vị nhưng phải đảm bảo không thấp hơn đơn giá này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3078 /QĐ-UBND ngày 18 / 10 /2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương )
TT | Chỉ tiêu | Đơn giá (đồng /chỉ tiêu) |
I | NƯỚC DƯỚI ĐẤT |
|
1 | Nhiệt độ | 35.900 |
2 | pH | 35.900 |
3 | Oxy hòa tan (DO) | 38.000 |
4 | Độ dẫn điện (EC) | 41.200 |
5 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 152.000 |
6 | Nitơ amon (NH4+) | 156.600 |
7 | Nitrit (NO2-) | 181.800 |
8 | Nitrat (NO3-) | 184.700 |
9 | Tổng N | 257.300 |
10 | Tổng P | 206.400 |
11 | Sulphat (SO42-) | 153.700 |
12 | Photphat (PO43-) | 172.700 |
13 | Clorua (Cl-) | 189.400 |
14 | Kim loại nặng (Pb) | 330.100 |
15 | Kim loại nặng (Cd) | 326.100 |
16 | Kim loại nặng (Hg) | 371.200 |
17 | Kim loại nặng (As) | 372.200 |
18 | Kim loại (Fe) | 299.200 |
19 | Kim loại nặng (Cu) | 299.200 |
20 | Kim loại nặng (Zn) | 299.200 |
21 | Kim loại nặng (Mn) | 299.200 |
22 | Coliform | 407.200 |
23 | Độ cứng theo CaCO3 | 152.700 |
24 | Độ đục | 41.200 |
25 | Oxyt Silic (SiO3) | 181.900 |
26 | Kim loại nặng (Cr) | 299.199 |
27 | Phenol | 519.500 |
28 | Ni | 229.200 |
29 | Se | 371.200 |
30 | F- | 189.400 |
31 | Cl2 | 189.400 |
32 | Độ kiềm | 152.700 |
33 | Độ Acid | 152.700 |
34 | Màu | 152.000 |
35 | Mùi | 152.000 |
36 | Vị | 152.000 |
37 | Trong | 41.200 |
38 | E Coli, Fecal Coli | 407.200 |
39 | COD | 174.400 |
II | NƯỚC MẶT |
|
1 | Nhiệt độ | 36.400 |
2 | pH | 36.400 |
3 | Oxy hoà tan (DO) | 77.200 |
4 | Tổng chất rắn hòa tan(TDS) | 70.900 |
5 | Độ dẫn điện (EC) | 70.900 |
6 | Chất rắn lơ lửng (SS) | 152.000 |
7 | Nhu cầu oxy sinh hoá (BOD5) | 152.200 |
8 | Nhu cầu oxy hoá học (COD) | 174.400 |
9 | Nitơ amon (NH4+) | 150.200 |
10 | Nitrit (NO2-) | 200.300 |
11 | Nitrat (NO3-) | 181.100 |
12 | Tổng N | 270.500 |
13 | Tổng P | 231.800 |
14 | Sulphat (SO42-) | 152.500 |
15 | Photphat (PO43-) | 169.800 |
16 | Clorua (Cl-) | 189.600 |
17 | Kim loại nặng (Pb) | 329.700 |
18 | Kim loại nặng (Cd) | 329.700 |
19 | Kim loại nặng (Hg) | 373.800 |
20 | Kim loại nặng (As) | 373.800 |
21 | Kim loại (Fe) | 300.400 |
22 | Kim loại nặng (Cu) | 300.400 |
23 | Kim loại nặng (Zn) | 300.400 |
24 | Kim loại nặng (Mn) | 300.400 |
25 | Dầu mỡ | 600.300 |
26 | Coliform | 406.200 |
27 | Ni | 300.400 |
28 | Cr | 300.400 |
29 | Se | 373.800 |
30 | F- | 189.600 |
31 | Chất hoạt động bề mặt | 600.300 |
32 | Cl2 | 189.600 |
33 | Chất rắn bay hơi | 152.000 |
34 | Chất rắn tổng | 152.000 |
35 | Dầu khoang, dầu ĐTV | 600.300 |
36 | S2- | 152.500 |
37 | Màu | 152.500 |
38 | E Coli, Fecal Coli | 406.200 |
39 | Độ kiềm | 152.700 |
40 | Độ Acid | 152.700 |
III | NƯỚC THẢI |
|
1 | Nhiệt độ | 36.400 |
2 | pH | 36.400 |
3 | Oxy hoà tan (DO) | 77.200 |
4 | Tổng chất rắn hòa tan(TDS) | 70.900 |
5 | Độ dẫn điện (EC) | 70.900 |
6 | Chất rắn lơ lững (SS) | 152.000 |
7 | Nhu cầu oxy hóa (BOD5) | 152.000 |
8 | Nhu cầu oxy hóa (COD) | 174.400 |
9 | Nitơ amoni (NH4+) | 150.200 |
10 | Nitrit (NO2-) | 200.300 |
11 | Nitrit (NO3-) | 181.100 |
12 | Tổng N | 270.500 |
13 | Tổng P | 231.800 |
14 | Sunlphat (SO42-) | 152.500 |
15 | Photphat (PO43-) | 169.800 |
16 | Clorua (Cl-) | 189.600 |
17 | Kim loại nặng (Pb) | 329.700 |
18 | Kim loại nặng (Cd) | 329.700 |
19 | Kim loại nặng (Hg) | 373.800 |
20 | Kim loại nặng (As) | 373.800 |
21 | Kim loại (Fe) | 300.400 |
22 | Kim loại nặng( Cu ) | 300.400 |
23 | Kim loại nặng (Zn) | 300.400 |
24 | Kim loại nặng (Mn) | 300.400 |
25 | Dầu mỡ | 600.300 |
26 | Coliform | 406.200 |
27 | Ni | 300.400 |
28 | Cr | 300.400 |
29 | Se | 373.800 |
30 | F- | 189.600 |
31 | Chất hoạt động bề mặt | 600.300 |
32 | Cl2 | 189.600 |
33 | Chất rắn bay hơi | 152.000 |
34 | Chất rắn tổng | 152.000 |
35 | Dầu khoáng, dầu ĐTV | 600.297 |
36 | S2- | 152.500 |
37 | Màu | 152.000 |
38 | E Coli, Fecal Coli | 406.200 |
39 | Độ kiềm | 152.700 |
40 | Độ Acid | 152.700 |
IV | KHÔNG KHÍ XUNG QUANH VÀ LAO ĐỘNG |
|
1 | Nhiệt độ, | 39.200 |
2 | Độ ẩm | 39.200 |
3 | Vận tốc gió | 35.500 |
4 | Hướng gió | 35.500 |
5 | Áp suất khí quyển | 32.400 |
6 | TSP (Bụi) | 87.400 |
7 | CO | 265.500 |
8 | NO2 | 250.300 |
9 | SO2 | 251.400 |
10 | O3 | 260.600 |
11 | HF | 251.400 |
12 | NH3 | 251.400 |
13 | H2S | 251.400 |
14 | Cl2 | 251.400 |
15 | Độ rung | 182.800 |
16 | Ánh sáng | 182.800 |
17 | Tiếng ồn KCN và đô thị | 109.500 |
18 | Tiếng ồn KCN và đô thị theo tần số | 182.800 |
V | KHÍ THẢI (đo nhanh bằng Testo ) |
|
1 | Nhiệt độ khí thải | 232.300 |
2 | Lưu lượng khí thải | 194.300 |
3 | O2 | 250.200 |
4 | SO2 | 250.200 |
5 | CO | 250.200 |
6 | NOx | 250.200 |
7 | Bụi Tổng | 500.100 |
VI | KHÍ THẢI (Tecora) |
|
1 | Nhiệt độ | 59.700 |
2 | Độ ẩm | 59.700 |
3 | Hướng gió | 41.300 |
4 | Vận tốc gió | 41.300 |
5 | Nhiệt độ khí thải | 229.800 |
6 | O2 | 608.600 |
7 | SO2 | 741.900 |
8 | CO | 469.600 |
9 | CO2 | 478.000 |
10 | NO | 423.500 |
11 | NO2 | 437.300 |
12 | NOx | 436.900 |
13 | Bụi tổng | 500.100 |
14 | Lưu lượng khí thải | 194.300 |
15 | Hf | 741.900 |
16 | NH3 | 741.900 |
17 | H2S | 741.900 |
18 | Cl2 | 741.900 |
VII | ĐẤT |
|
1 | Độ ẩm | 50.000 |
2 | Dung trọng | 47.700 |
3 | Tỷ trọng | 44.800 |
4 | Ph- KCl | 82.700 |
5 | Ph- H20 | 87.000 |
6 | EC | 87.000 |
7 | Hg | 233.500 |
8 | As | 233.500 |
9 | Cu | 264.000 |
10 | Cd | 260.000 |
11 | Cr | 264.000 |
12 | Zn | 264.000 |
13 | Pb | 260.000 |
14 | BS | 247.000 |
15 | CEC | 197.000 |
16 | VSV | 197.000 |
17 | P205 dễ tiêu | 182.900 |
18 | Tổng P | 192.000 |
19 | Tổng N | 247.300 |
20 | K20 dễ tiêu | 188.000 |
21 | TOC | 192.000 |
22 | BVTV | 658.000 |
23 | Cỡ hạt (đất, bùn đáy) | 50.000 |