cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 2342/QĐ-CT ngày 31/08/2011 Bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 2342/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thành phố Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 31-08-2011
  • Ngày có hiệu lực: 10-09-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 513 ngày (1 năm 4 tháng 28 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-02-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-02-2013, Quyết định số 2342/QĐ-CT ngày 31/08/2011 Bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 Về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ
TP. HỒ CHÍ MINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2342/QĐ-CT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 31 tháng 08 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH

Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Điều 3 Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục Thuế thành phố, Chi Cục Trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- UBNDTP; "Để báo cáo"
- Tổng cục Thuế "Để báo cáo"
- Lưu (TH-NV-DT, HC)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử

 

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2342 ngày 31/8/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/ Hiệu xe

Giá xe (triệu đồng)

Ghi chú

Phần I, các điểm …

 

AUDI A4 1.8TFSI, 5 chỗ, 1798 cm3, Đức sản xuất năm 2011

1.566

 

 

CITROEN DS3, 5 chỗ, 1598 cm3, Pháp sản xuất năm 2011

1.014

 

 

DONGFENG DFL1311A4, tải thùng lửng, trọng lượng 30600 kg, dung tích 8900 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011.

1.221

 

 

DONGFENG DFL3258AX6A, tải tự đổ, trọng lượng 25000 kg, dung tích 8900 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011.

1.040

 

 

DONGFENG DFL5250GJBA, ôtô trộn bê tông, trọng lượng 25000 kg, dung tích 8900 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

1.250

 

 

DONGFENG DFL5250GJYA8, ôtô xitec chở xăng dầu, trọng lượng 24880 kg, dung tích 8300 cm3, dung tích bồn 18 m3,  Trung Quốc sản xuất năm 2011.

1.055

 

 

Hyundai Veloster, 4 chỗ, dung tích xi lanh 1591 cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2011.

810

 

 

PORSCHE CAYENNE, 5 chỗ, dung tích 3598 cm3, Đức sản xuất năm 2011.

3.605

 

 

SUBARU FORESTER 2.5XT AWD, 5 chỗ, dung tích 2457 cm3, Nhật sản xuất năm 2010

1.606

 

 

Volkswagen Scirocco 2.0 TSI Sport, dung tích 1.984 cm3, model 2010

1.462

Điều chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011

Phần II, các điểm …

9

Công ty TNHH liên doanh sản xuất ôtô Ngôi Sao:

 

 

 

Mitsubishi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2), 2477 cm3, 07 chỗ

861

Điều chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011

17

Công ty Cổ phần ôtô Đô Thành:

 

 

 

Fusin LD1800, tải tự đổ tải trọng 1.8 tấn

157

 

 

Fusin ZD2000, tải tự đổ tải trọng 2 tấn

157

 

19

 

 

 

 

FORD Fiesta JA8 4D M6JA MT, 5 chỗ, dung tích 1388 cm3, 4 cửa

490

Điều chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011

24

Công ty TNHH SX&LR ôtô Chu Lai - Trường Hải

 

 

 

THACO FLD750, tải tự đổ 7,2 tấn

465

 

 

THACO FLD1000, tải tự đổ 7 tấn

634

 

 

THACO HD270/D340, tải tự đổ 12,7 tấn

1.540

 

 

THACO HD270/D380A, tải tự đổ 12 tấn

1.570

 

 

THACO FLC125, tải 1,25 tấn

200

 

 

THACO FTC345-MBB, tải có mui 3,05 tấn

462

 

 

THACO FTC345-MBB, tải có mui 3,2 tấn

463

 

 

THACO FTC345-TK, tải thùng kín 3 tấn

464

 

 

THACO FTC345-MBB, tải có mui 4 tấn

462

 

 

THACO OLLIN800-MBB, tải có mui 7,1 tấn

508

 

 

THACO HD65-MBB, tải thùng có mui phủ 2 tấn

494

 

 

THACO HD65-TK, tải thùng kín 2 tấn

490

 

 

THACO HD72-MBB, tải thùng có mui phủ 3 tấn

498

 

 

THACO HD72-TK, tải thùng kín 3 tấn

519

 

 

THACO HYUNDAI HB120S, ôtô khách

2.308

 

28

Công ty cổ phần cơ khí ôtô 3-2:

 

 

 

UNIVERSE HD- 2FCE2, ôtô khách 46 chỗ ngồi có giường nằm

2.550

 

44

Công ty cổ phần Chien you Viện Nam:

 

 

 

Sơmi Rơmoóc số loại CY3SCE - 09

280

 

 

Sơmi Rơmoóc số loại CY3SCE - 11

330

 

 

Sơmi Rơmoóc số loại YSC - 442

305

 

 

Sơmi Rơmoóc số loại CY3SCE - 10

280

 

 

Sơmi Rơmoóc số loại CYDLA - 04

520

 

51

Công ty cổ phần cơ khí - Xây dựng giao thông:

 

 

 

Xe khách hiệu COUNTY HM K29SL - ABS, 29 chỗ

1.000

 

 

Xe khách hiệu COUNTY HM K29ABS, 29 chỗ

965

 

 

Xe khách hiệu COUNTY HM K29K, 29 chỗ

925

 

91

Công ty TNHH SX&LR ô tô VinaMazda:

 

 

 

MAZDA2 MT, 5 chỗ ngồi, máy xăng 1498 cm3, số sàn 5 cấp

560

 

 

MAZDA2 AT, 5 chỗ ngồi, máy xăng 1498 cm3, số tự động 4 cấp

590

 

93

Công ty TNHH ôtô Hoàng Gia:

 

 

 

Dongfeng DFL1203A/HGA-TB, tải có mui phủ, 10 tấn

740

 

 

Dongfeng DFL1203A/HGA-TK, tải thùng kín, 10,5 tấn

750

 

94

Công ty Cổ phần ô tô Huyndai Thành Công lắp ráp và nhập khẩu:

 

 

 

Hyundai i10, dung tích 1.1 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

354

 

 

Hyundai i10, dung tích 1.2 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

420

 

 

Hyundai i20, dung tích 1.4 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

508

 

 

Hyundai i30cw, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

646

 

 

Hyundai Accent, dung tích 1.4 L, số sàn, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

510

 

 

Hyundai Accent, dung tích 1.4 L, số tự động, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

540

 

 

Hyundai Avante HD-16GS-M4, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011

480

 

 

Hyundai Avante HD-16GS-A5, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011

535

 

 

Hyundai Avante HD-20GS-A4, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011

595

 

 

Hyundai Sonata, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

924

 

 

Hyundai Tucson, dung tích 2.0 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

883

 

 

Hyundai Santa Fe, dung tích 2.4 L, 7 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

1.110

 

 

Hyundai Santa Fe, dung tích 2.0 L, 7 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

1.091

 

 

Hyundai Genesis coupe, dung tích 2.0 L, 4 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

1.055

 

 

Hyundai Equus, dung tích 3.8 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

2.626

 

 

Hyundai Equus, dung tích 4.6 L, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

3.131

 

 

Hyundai Grand Starex, dung tích 2.4 L, 6 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

707

 

 

Hyundai Grand Starex, dung tích 2.4 L, 9 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

768

 

 

Hyundai Grand Starex, dung tích 2.5 L, 9 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

828

 

 

Hyundai Veloster, dung tích 1.6 L, 4 chỗ, Hàn Quốc sản xuất năm 2011

798

 

 

Hyundai Elantra HD-16-M4, dung tích 1.6 L, 5 chỗ, Việt Nam sản xuất năm 2011

446

 

 

Hyundai H100/TC-TL, ôtô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 1190 kg, Việt Nam sản xuất năm 2011

418

 

 

Hyundai H100/TC-MP, ôtô tải có mui, dung tích 2.5L, tải trọng 990 kg, Việt Nam sản xuất năm 2011

431

 

 

Hyundai H100/TC-TL, ôtô tải, dung tích 2.5L, tải trọng 920 kg, Việt Nam sản xuất năm 2011

435

 

95

Công ty Cổ phần Hợp Thành

 

 

 

HYUNDAI MIGHTY HD72/HT-KX, ôtô kéo, chở xe, trọng tải 1.000 kg

800

 

 

BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2342 ngày 31/8/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/ Hiệu xe

Giá xe (ngàn đồng)

Ghi chú

Phần B, B1, các điểm:

 

Xe nhập khẩu:

 

 

 

Honda AirBlade i NC110AP, dung tích 108 cm3 Thái Lan sản xuất năm 2011

42.000

 

1

Công ty Honda Việt Nam:

 

 

 

Honda SH 125 JF29

109.900

 

 

Honda SH 150 KF11

133.900

 

 

Wave S JC521, phanh đĩa

17.790

Điều chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011

 

Wave S JC521 (D), phanh cơ

16.790

Điều chỉnh QĐ 1724 ngày 29/7/2011

3

Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp

 

 

 

TAURUS LS cơ 16S4

15.990

 

 

TAURUS đĩa 16S3

16.990

 

4

Công ty TNHH Piaggio Việt Nam nhập khẩu:

 

 

 

VESPA PX 125

122.800

 

10b

Công ty cổ phần ôtô xe máy REBELUSA lắp ráp và nhập khẩu:

 

 

REBEL USA CB125R

27.000

 

 

HONDA CBR150R

61.000

 

13

Công ty TNHH T&T Motor:

 

 

 

Loại 100E, 100, 110E, 110, 110E-F cơ, 100-F cơ

5.360

 

 

Loại 110E-F đĩa, 110-F đĩa

5.820

 

 

Loại 110E-J cơ, 110-J cơ

6.000

 

 

Loại 110E-J đĩa, 110-J đĩa

6.170

 

 

Loại 110E-R cơ, 110-R cơ

5.750

 

 

Loại 110E-R đĩa, 110-R đĩa

5.920

 

 

Loại 110E-RSX cơ, 110-RSX cơ

5.770

 

 

Loại 110E-RSX đĩa, 110-RSX đĩa

5.940

 

 

Loại 110E-Rw cơ, 110-Rw cơ

5.800

 

 

Loại 110E-Rw đĩa, 110-Rw đĩa

5.950

 

 

Loại 110E-S cơ, 110-S cơ

5.430

 

 

Loại 110E-S đĩa, 110-S đĩa

5.600

 

 

Loại 110E-TR cơ, 110-TR cơ

6.120

 

 

Loại 110E-TR đĩa, 110-TR đĩa

6.290

 

 

Loại 50-1EAW, 50-WA, 50-1ED, 50-2D

5.510

 

 

Loại 50-1E F cơ, 50-1 F cơ

5.780

 

 

Loại 50-1E F đĩa, 50-1 F đĩa

5.970

 

 

Loại 50-1E J cơ, 50-1 J cơ

6.150

 

 

Loại 50-1E J đĩa, 50-1 J đĩa

6.320

 

 

Loại 50-1E R cơ, 50-1 R cơ

5.900

 

 

Loại 50-1E R đĩa, 50-1 R đĩa

6.070

 

 

Loại 50-1E RSX cơ, 50-1 RSX cơ

5.920

 

 

Loại 50-1E RSX đĩa, 50-1 RSX đĩa

6.090

 

 

Loại 50-1E RW cơ, 50-1 RW cơ

5.950

 

 

Loại 50-1E RW đĩa, 50-1 RW đĩa

6.100

 

 

Loại 50-1E S cơ, 50-1 S cơ

5.580

 

 

Loại 50-1E S đĩa, 50-1 S đĩa

5.750

 

 

Loại 50-1E TR cơ, 50-1 TR cơ

6.270

 

 

Loại 50-1E TR đĩa, 50-1 TR đĩa

6.440

 

 

Loại 110E-W, 110-W

5.950