Quyết định số 27/QĐ-HĐND ngày 29/08/2011 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực
- Số hiệu văn bản: 27/QĐ-HĐND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 29-08-2011
- Ngày có hiệu lực: 29-08-2011
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4836 ngày (13 năm 3 tháng 1 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 27/QĐ-HĐND | Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 8 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01 THÁNG 01 NĂM 2000 ĐẾN NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2010 HẾT HIỆU LỰC PHÁP LUẬT
THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 55 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 hết hiệu lực pháp luật (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh, Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban ngành, đoàn thể, Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã Hương Thủy và thành phố Huế chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
| TM. THƯỜNG TRỰC HĐND |
DANH MỤC
55 VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NGÀY 01/01/2000 ĐẾN NĂM 31/12/2010 HẾT HIỆU LỰC
(Kèm theo Quyết định số: 27/QĐ-HĐND ngày 29 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Hình thức văn bản | Số văn bản | Ngày, tháng, năm ban hành | Trích yếu nội dung văn bản | Lý do |
1 | Nghị quyết | 2a/2000/NQ-HĐND4 | 25/02/2000 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2000 | Hết hiệu lực về thời gian |
2 | Nghị quyết | 2b/2000/NQ-HĐND4 | 25/02/2000 | Về dự toán ngân sách năm 2000 | Hết hiệu lực về thời gian |
3 | Nghị quyết | 2c/2000/NQ-HĐND4 | 25/02/2000 | Về kế hoạch sử dụng đất năm 2000 | Hết hiệu lực về thời gian |
4 | Nghị quyết | 3a/2000/NQ-HĐND4 | 27/07/2000 | Về đẩy mạnh những mặt công tác trọng tâm trong sáu tháng cuối năm để hoàn thành nhiệm vụ kinh tế-xã hội năm 2000 | Hết hiệu lực về thời gian |
5 | Nghị quyết | 3c/2000/NQ-HĐND4 | 27/07/2000 | Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2000 | Hết hiệu lực về thời gian |
6 | Nghị quyết | 3e/2000/NQ-HĐND4 | 27/07/2000 | Về việc đẩy mạnh thực hiện công tác Dân số - kế hoạch hóa gia đình trong giai đọan mới (2001 -2010) | Hết hiệu lực về thời gian |
7 | Nghị quyết | 4a/2001/ NQ/HĐND4 | 17/01/2001 | Về nhiệm vụ kinh tế-xã hội năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian |
8 | Nghị quyết | 4b/2001/NQ-HĐND4 | 17/01/2001 | Về dự toán ngân sách năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian |
9 | Nghị quyết | 4c/2001/NQ-HĐND4 | 17/01/2001 | Về kế hoạch sử dụng đất năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian |
10 | Nghị quyết | 4d/2001/NQ-HĐND4 | 17/01/2001 | Về huy động và sử dụng quỹ ngày công lao động công ích năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian |
11 | Nghị quyết | 5a/2001/NQ/HĐND4 | 12/07/2001 | Về đẩy mạnh các giải pháp thực hiện nhiệm vụ Kinh tế - xã hội năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian |
12 | Nghị quyết | 5c/2001/NQ/HĐND4 | 12/07/2001 | Điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách năm 2001 | Hết hiệu lực về thời gian |
13 | Nghị quyết | 5d/2001/NQ-HĐND4 | 12/07/2001 | Về thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở (giai đoạn 2001-2005) | Hết hiệu lực về thời gian |
14 | Nghị quyết | 6a/2002/ NQ/HĐND4 | 24/01/2002 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2002 | Hết hiệu lực về thời gian |
15 | Nghị quyết | 6b/2002/NQ/HĐND4 | 24/01/2002 | Về dự toán ngân sách năm 2002 | Hết hiệu lực về thời gian |
16 | Nghị quyết | 6c/2002/NQ/HĐND4 | 24/01/2002 | Về kế hoạch sử dụng đất năm 2002 | Hết hiệu lực về thời gian |
17 | Nghị quyết | 7a/2002/NQ-HĐND4 | 27/07/2002 | Về các chủ trương, biện pháp trong 6 tháng cuối năm để hoàn thành nhiệm vụ kinh tế- xã hội năm 2002 | Hết hiệu lực về thời gian |
18 | Nghị quyết | 8a/2003/NQ/HĐND4 | 27/01/2003 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2003 | Hết hiệu lực về thời gian |
19 | Nghị quyết | 8b/2003/NQ-HĐND4 | 27/01/2003 | Về dự toán ngân sách năm 2003 | Hết hiệu lực về thời gian |
20 | Nghị quyết | 8d/2003/NQ/HĐND4 | 27/01/2003 | Về việc củng cố và hoàn thiện mạng lưới y tế xã, phường thị trấn; y tế thôn, bản, tổ dân phố tỉnh Thừa Thiên Huế (giai đoạn 2003-2005) | Hết hiệu lực về thời gian |
21 | Nghị quyết | 8e/2003/NQ/HĐND4 | 27/01/2003 | Về việc thu và đóng góp xây dựng trường học ở các cơ sở giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông | Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã bãi bỏ Nghị quyết số 8e/2003/NQ/HĐND4 |
22 | Nghị quyết | 03BT2/2003/NQ-HĐND4 | 24/04/2003 | Về huy động đóng góp của các chủ xe ô tô, mô tô, xe máy các loại để xây dựng quỹ phát triển hạ tầng giao thông. | Hết hiệu lực về thời gian (thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 7 năm 2003 đến tháng 12 năm 2005- Mục IV NQ) |
23 | Nghị quyết | 9b/2003/NQ/HĐND4 | 25/07/2003 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và tỷ lệ phần trăm phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện, thành phố Huế và xã, phường, thị trấn theo Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 | Do đã có NQ số 4b/2006/NQCĐ-HĐND ngày 04/11/2006 Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính Về tỷ lệ phân chia các khoản thu quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010 và NQ số 7b/2006/NQ-HĐND 09/12/2006 giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 thay thế |
24 | Nghị quyết | 10a/2003/NQ-HĐND4 | 10/12/2003 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2004 | Hết hiệu lực về thời gian |
25 | Nghị quyết | 10b/2003/NQ-HĐND4 | 10/12/2003 | Về định mức phân bổ ngân sách địa phương | Hết hiệu lực về thời gian vì mục II NQ quy định: Định mức phân bổ ngân sách địa phương quy định tại điều này áp dụng trong suốt thời kỳ ổn định ngân sách địa phương (từ năm 2004 đến hết năm 2006) |
26 | Nghị quyết | 10c/2003/NQ-HĐND4 | 10/12/2003 | Về dự toán ngân sách năm 2004 | Hết hiệu lực về thời gian |
27 | Nghị quyết | 2c/2004/NQ-HĐND5 | 24/7/2004 | Ban hành nội quy kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh khoá V, nhiệm kỳ 2004-2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
28 | Nghị quyết | 1b/2004/NQBT-HĐND5 | 07/09/2004 | Về việc sắp xếp, đổi mới lâm trường quốc doanh | Nghị quyết số 03/2011/NQ-HĐND ngày 11 tháng 8 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về xử lý kết quả rà soát văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2000 đến ngày 31 tháng 12 năm 2010 đã bãi bỏ Nghị quyết số 1b/2004/NQBT-HĐND5 |
29 | Nghị quyết | 3c/2004/NQ-HĐND5 | 10/12/2004 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2004 | Hết hiệu lực về thời gian |
30 | Nghị quyết | 3g/2004/NQ/BT2-HĐND5 | 10/12/2004 | Về phí vệ sinh môi trường. | Nghị quyết số 15n/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về mức thu, quản lý và sử dụng phí vệ sinh thay thế. |
31 | Nghị quyết | 4a/2005/NQ-HĐND | 28/7/2005 | Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2005, chuẩn bị kế hoạch năm 2006 và kế hoạch 5 năm 2006 - 2010. | Hết hiệu lực về thời gian |
32 | Nghị quyết | 4e/2005/NQ-HĐND | 28/7/2005 | Về khai thác hợp lý gỗ rừng tự nhiên, đẩy mạnh trồng rừng tại tỉnh Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2005-2010. | Nghị quyết số 8i/2010/NQ-HĐND ngày 02/6/2010 về việc thông qua quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2009-2020 thay thế. |
33 | Nghị quyết | 5e/2005/NQ-HĐND | 07/12/2005 | Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối 2006-2010 tỉnh Thừa Thiên Huế. | Hết hiệu lực về thời gian |
34 | Nghị quyết | 3a/2006/NQ-HĐND | 10/4/2006 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2009. | Nghị quyết số 7k/2009/NQ-HĐND ngày 09/4/2009 về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2004-2009 thay thế |
35 | Nghị quyết | 6b/2006/NQBT-HĐND | 28/7/2006 | Về việc ban hành phí đấu giá tài sản và lệ phí hộ tịch | Nghị quyết số 7e/2009/NQCĐ-HĐND ngày 09/4/2009 về việc điều chỉnh, bổ sung một số loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực tư pháp thay thế. |
36 | Nghị quyết | 6c/2006/NQ-HĐND | 28/7/2006 | Về đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2006 -2010. | Hết hiệu lực về thời gian |
37 | Nghị quyết | 4a/2006/NQCĐ-HĐND | 04/11/2006 | Về định mức phân bổ ngân sách địa phương năm 2007. | Hết hiệu lực về thời gian |
38 | Nghị quyết | 4b/2006/NQCĐ-HĐND | 04/11/2006 | Về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2007 đến năm 2010. | Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011 đến năm 2015 thay thế. |
39 | Nghị quyết | 7b/2006/NQ-HĐND | 09/12/2006 | Về tỷ lệ phân chia các khoản thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách các huyện, thành phố Huế và giữa ngân sách các huyện, thành phố Huế với ngân sách từng xã, phường, thị trấn từ năm 2007 đến năm 2010 | Nghị quyết số 15e/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi, tỷ lệ phân chia giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương từ năm 2011-2015 thay thế |
40 | Nghị quyết | 8b/2007/NQ-HĐND | 15/8/2007 | Về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Nghị quyết số 15l/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế thay thế. |
41 | Nghị quyết | 9a/2007/NQ-HĐND | 12/12/2007 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian |
42 | Nghị quyết | 9b/2007/NQ-HĐND | 12/12/2007 | Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian |
43 | Nghị quyết | 9d/2007/NQ-HĐND | 12/12/2007 | Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian |
44 | Nghị quyết | 9h/2007/NQ-HĐND | 12/12/2007 | Về chương trình giám sát chuyên đề của Hội đồng Nhân dân tỉnh năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian |
45 | Nghị quyết | 10a/2008/NQ-HĐND | 11/7/2008 | Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội năm 2008. | Hết hiệu lực về thời gian |
46 | Nghị quyết | 11a/2008/NQ-HĐND | 11/12/2008 | Về nhiệm vụ kinh tế-xã hội năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian |
47 | Nghị quyết | 11b/2008/NQ-HĐND | 11/12/2008 | Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
48 | Nghị quyết | 11e/2008/NQ-HĐND | 11/12/2008 | Về giá các loại đất tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2009 | Hết hiệu lực về thời gian |
49 | Nghị quyết | 11l/2008/NQ-HĐND | 11/12/2008 | Về chương trình giám sát chuyên đề của HĐND tỉnh năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian |
50 | Nghị quyết | 7k/2009/NQCĐ-HĐND | 09/4/2009 | Về việc quy định một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp thuộc tỉnh Thừa Thiên Huế. | Một số căn cứ pháp lý ban hành NQ đã bị thay thế, đó là - Thông tư số 23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và các đơn vị sự nghiệp công lập và mục I Thông tư số 127/2007/TT-BTC ngày 31 tháng 10 năm 2007 đã bị thay thế bởi Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập. |
51 | Nghị quyết | 12a/NQ-HĐND | 24/7/2009 | Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội năm 2009. | Hết hiệu lực về thời gian |
52 | Nghị quyết | 13a/2009/NQ-HĐND | 10/12/2009 | Về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2010 | - Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có Nghị quyết 15c/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về nhiệm vụ kinh tế - xã hội năm 2011. |
53 | Nghị quyết | 13b/2009/NQ-HĐND | 10/12/2009 | Về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2010 | - Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có Nghị quyết 15g/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về dự toán ngân sách nhà nước tỉnh năm 2011 |
54 | Nghị quyết | 13e/2009/NQ-HĐND | 10/12/2009 | Về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2010. | - Hết hiệu lực về thời gian. - Đã có Nghị quyết 15i/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 về giá các loại đất tại tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2011 |
55 | Nghị quyết | 14c/NQ-HĐND | 23/7/2010 | Về các nhiệm vụ và giải pháp tiếp tục thực hiện hoàn thành các chỉ tiêu kế hoạch kinh tế-xã hội năm 2010. | Hết hiệu lực về thời gian |