cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 24/08/2011 Điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí, lệ phí đối với Trung tâm Giáo dục thường xuyên do tỉnh Tây Ninh ban hành

  • Số hiệu văn bản: 28/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tây Ninh
  • Ngày ban hành: 24-08-2011
  • Ngày có hiệu lực: 03-09-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4831 ngày (13 năm 2 tháng 26 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2011/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 24 tháng 8 năm 2011.

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU HỌC PHÍ, LỆ PHÍ ĐỐI VỚI TRUNG TÂM GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 49/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ về Quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2010-2011 đến năm học 2014-2015;

Căn cứ Quyết định số 288/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định mức thu và sử dụng học phí, xây dựng trường học, thu học phí học nghề, đào tạo năm học 2006 - 2007 và những năm tiếp theo;

Theo ý kiến của Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 17/HĐND ngày 22/7/2011 về việc không thông qua một số nội dung trình kỳ họp thứ 2, HĐND tỉnh khoá VIII;

Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo và của Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu học phí, lệ phí đối với Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Tây Ninh. Quy định này được áp dụng kể từ năm học 2011-2012 và những năm tiếp theo, cụ thể như sau:

A. Học phí:

I. Học phí các lớp ngoại ngữ:

1. Chương trình chứng chỉ A,B

STT

Nội dung

ĐVT

Mức thu

Ghi chú

Trình độ A

Lớp 1 A

Đồng/hs/khoá

160.000

 

Lớp 2 A đến lớp 5 A

Đồng/hs/khoá

160.000

 

Luyện thi chứng chỉ A

Đồng/hs/khoá

200.000

 

Trình độ B

Lớp 1 B đến lớp 6 B

 

270.000

 

Luyện thi chứng chỉ B

Đồng/hs/khoá

400.000

 

Trình độ C

Lớp 1 C đến lớp 5 C, luyện thi chứng chỉ C

Đồng/hs/khoá

600.000

 

2. Chương trình tiếng Anh Chứng chỉ quốc tế

Nội dung

ĐVT

Mức thu

Ghi chú

Cấp Starters-S1

 

230.000

 

Cấp lớp Starters-S2,3

Đồng/hs/khoá

230.000

 

Cấp lớp Movers

Đồng/hs/khoá

300.000

 

Cấp lớp Flyers

 

300.000

 

Cấp lớp KET (Key English Test)

Đồng/hs/khoá

360.000

 

Cấp lớp PET (Preliminary English Test)

Đồng/hs/khoá

360.000

 

Luyện thi cấp Starters, Movers , Flyers

 

135.000

 

Luyện thi cấp KET

Đồng/hs/khoá

200.000

 

Luyện thi cấp PET

Đồng/hs/khoá

360.000

 

3. Chương trình chứng chỉ A,B Tiếng Pháp, Hoa, Khmer

Nội dung

ĐVT

Mức thu

Ghi chú

Tiếng Pháp, Hoa (các lớp trình độ A)

Luyện thi Chứng chỉ A

Đồng/hs/khoá

240.000

200.000

 

Tiếng Pháp, Hoa (các lớp trình độ B)

Luyện thi Chứng chỉ B

Đồng/hs/khoá

290.000

400.000

 

Tiếng Khmer

 

290.000

 

4. Chương trình tiếng Anh Chứng chỉ quốc tế

Nội dung

ĐVT

Mức thu

Ghi chú

IELTS 5.0, 6.0, FCE (First Certificate English) và các lớp tương đương

Đồng/hs/khoá

470.000

 

TOEFL-30 và các lớp tương đương

Đồng/hs/khoá

350.000

 

TOEFL-45 và các lớp tương đương

 

470.000

 

5. Các lớp khác

Nội dung

ĐVT

Mức thu

Ghi chú

Cấp lớp Vỡ lòng,Căn bản

Đồng/hs/khoá

230.000

 

Anh văn giao tiếp

Đồng/hs/khoá

400.000

 

Tiếng Anh do người nước ngoài dạy

 

 

 

Mỗi giờ dạy trả tiền giảng dạy cho người nước ngoài là 20USD/1 giờ (Quy đổi tiền đồng Việt Nam theo tỷ giá thời điểm thực tế)

 

 

 

6. Phần chi

Nội dung chi

Tỷ lệ chi

1 - Chi trả tiền giảng dạy cho giáo viên

60 %/Tổng thu

2 - Chi thưởng lớp trưởng

01%/Tổng thu

3 - Chi bồi hoàn CSVC, mua sắm thiết bị

10%/Tổng thu

4 - Chi lương hệ số, lương khoán

10%/Tổng thu

5 - Chi công tác quản lý, phục vụ ngoài giờ

13%/Tổng thu

6 - Chi khen thưởng thi đua và phúc lợi tập thể

06%/Tổng thu

7- Chi quản lý cơ quan chủ quản

 

Tổng cộng

100%/Tổng thu

II. Học phí các lớp tin học

1. Phần thu

Nội dung

ĐVT

Mức thu

Ghi chú

Điện toán căn bản

Đồng/hs/khoá

230.000

 

Tin học văn phòng

Đồng/hs/khoá

230.000

 

Access căn bản

Đồng/hs/khoá

350.000

 

Access Nâng cao

Đồng/hs/khoá

390.000

 

L/trình Pascal căn bản

Đồng/hs/khoá

350.000

 

L/trình Pascal nângcao

Đồng/hs/khoá

390.000

 

Bảo trì cài đặt

Đồng/hs/khoá

480.000

 

Vẽ Autcad

Đồng/hs/khoá

450.000

 

Photoshop

Đồng/hs/khoá

450.000

 

Sử dụng Internet

Đồng/hs/khoá

140.000

 

Quản trị mạng

Đồng/hs/khoá

450.000

 

CorelDraw

Đồng/hs/khoá

450.000

 

Tin học thiếu nhi

Đồng/hs/khoá

230.000

 

C/trìnhGDTX về ứng dụng CNTT-TT(phần kiến thức cơ sở)

Đồng/hs/khoá

2.200.000

 

C/trình GDTX về ứng dụng CNTT-TT(kiến thức chuyên ngành)

Đồng/hs/khoá

2.500.000

 

Luyện thi C/chỉ A

Đồng/hs/khoá

150.000

 

Luyện thi C/chỉ B

Đồng/hs/khoá

215.000

 

2. Phần chi

Nội dung chi

Tỷ lệ chi

1- Chi tiền giảng dạy của giáo viên

45%/Tổng thu

2- Chi bồi hoàn CSVC, máy móc thiết bị

 15%/Tổng thu

3- Sửa chữa, bảo trì, điện, văn phòng phẩm, quảng cáo, tài liệu

 15%/Tổng thu

4- Chi lương CBCNV(Biên chế, hợp đồng, khoán)

 16%/Tổng thu

5- Chi cho công tác quản lý phục vụ ngoài giờ

 04%/Tổng thu

6- Chi quản lý cơ quan chủ quản

 

7- Chi khen thưởng, phúc lợi tập thể

05%/Tổng thu

Tổng cộng

100%/Tổng thu

B. LỆ PHÍ

Nội dung

Mức thu

 

1. Lệ phí kiểm tra ngoại ngữ:

 

 

- Kiểm tra chứng chỉ A

150.000 đ/thísinh

 

- Kiểm tra chứng chỉ B

250.000 đ/thísinh

 

2. Lệ phí kiểm tra chứng chỉ A, B tin học:

 

 

- Kiểm tra chứng chỉ A

120.000 đ/thísinh

 

- Kiểm tra chứng chỉ B

200.000 đ/thísinh

 

* Lệ phí thi chứng chỉ Cambridge:

- Mức thu: Theo mức thông báo của Hội đồng Khảo thí Cambridge thuộc trường đại học Cambridge -Vương quốc Anh.

- Mức chi: Do Sở Giáo dục và Đào tạo (Trung tâm GD thường xuyên tỉnh) quy định chi tiết cụ thể mức chi theo từng kỳ thi, đủ trang trải kinh phí. Mức chi cho các giám thị của địa phương và các chi phí phục vụ kỳ thi bằng định mức chi các kỳ kiểm tra chứng chỉ khác của Trung tâm GD thường xuyên tỉnh đang thực hiện.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký. Các nội dung đã ban hành trước đây tại Quyết định số 288/2006/QĐ-UBND ngày 20/12/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh trái với Quyết định này được bãi bõ.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, Thị xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Lưu Quang