cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 01/08/2011 Về Quy định trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 22/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Tiền Giang
  • Ngày ban hành: 01-08-2011
  • Ngày có hiệu lực: 11-08-2011
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 03-12-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-02-2019
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2749 ngày (7 năm 6 tháng 14 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 19-02-2019
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 19-02-2019, Quyết định số 22/2011/QĐ-UBND ngày 01/08/2011 Về Quy định trình tự, thủ tục đi nước ngoài của cán bộ, công chức, viên chức tỉnh Tiền Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 473/QĐ-UBND ngày 19/02/2019 Công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Tiền Giang kỳ 2014-2018”. Xem thêm Lược đồ.

Y BAN NHÂN DÂN
TNH TIN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

S: 22/2011/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 01 tháng 8 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐI NƯỚC NGOÀI CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tchc Hội đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn c Lut Ban hành văn bản quy phm pháp lut ca Hội đồng nhân dân, y ban nhân dân ny 03/12/2004;

Căn c Ngh đnh s 136/2007/-CP ngày 17/8/2007 ca Chính ph về xuất cnh, nhp cảnh của công dân Việt Nam;

Căn cứ Thông tư số 27/2007/TT-BCA (A11) ngày 29/11/2007 của Bộ trưởng Bộ Công an hướng dn vic cấp, sa đi hchiếu phổ thông ở trong nưc theo Nghị đnh số 136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 của Chính phvxuất cnh, nhp cảnh của công dân Việt Nam;

Căn c Thông tư s 02/2008/TT-BNG ngày 04/02/2008 ca B trưng Bộ Ngoi giao hướng dn vic cp, gia hạn, sa đi, b sung h chiếu ngoại giao, hchiếu công vụ ở trong nưc và ở nước ngoài theo Nghị đnh s136/2007/NĐ-CP ngày 17/8/2007 ca Chính ph về xut cảnh, nhập cnh của công dân Vit Nam;

Theo đ ngh của Giám đc S Ngoi v tnh Tiền Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này Quy đnh về trình t, th tc đi nưc ngoài ca cán bộ, công chc, viên chc tnh Tin Giang.

Điu 2. Quyết đnh này có hiu lc thi hành sau 10 ngày, k t ngày ký và thay thế Quyết đnh s 43/2008/QĐ-UBND ngày 01/12/2008 ca y ban nhân n tnh quy đnh v trình t, th tc xut cnh ca n b, công chc, viên chc nhà nưc tỉnh Tiền Giang.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tnh, Giám đc Sở Ni v, Giám đc Sở Ngoi v, Giám đốc ng an tnh, Th trưởng các s, ban, ngành, đoàn th cấp tnh, Ch tch y ban nhân dân các huyện, thành ph M Tho, thxã Công, các đơn vị liên quan căn cứ Quyết đnh thi hành./.

 

 

TM. Y BAN NHÂN DÂN TNH
KT. CH TCH
PHÓ CHỦ TCH




Dương Minh Điu

 

QUY ĐỊNH

VỀ TRÌNH TỰ, THỦ TỤC ĐI NƯỚC NGOÀI CỦA CÁN BỘ, CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết đnh s 22/2011/QĐ-UBND ngày 01/8/2011 của y ban nhân dân tỉnh Tin Giang)

Chương I

NHỮNG QUY ĐỊNH CHUNG

Điều 1. Phm vi và đi tượng áp dụng

1. Quy đnh y quy đnh c th v h sơ, th tục đi c ngoài của cán b, công chc, viên chc; thm quyn, trách nhiệm ca các cơ quan có thm quyền gii quyết việc đi nước ngoài của cán bộ, công chc, viên chc trên đa bàn tnh Tiền Giang.

2. Quy đnh này đưc áp dng đối vi cán b, công chc, viên chc trong các cơ quan, tổ chc thuc h thống các cơ quan Đng, hành chính, đơn vị snghiệp công lập t cấp tnh đến cấp huyn, cp xã; t chc chính tr - hội; doanh nghip một trăm phần trăm vốn của Nhà nước; doanh nghip c phn vn của Nhà nưc (kể c nhng người làm ng theo chế độ hợp đồng dài hạn t 01 năm tr lên, nhng người đưc quan, doanh nghip nhà nước c sang làm việc tại các t chc hội, tổ chc kinh tế); cán bộ, chiến sĩ đang công tác trong các đơn vị Quân đi nhân dân, Công an nhân dân trên đa bàn tnh Tiền Giang khi đi nưc ngoài. Sau đây gi tắt cán bộ, công chức, viên chc.

Điều 2. Trách nhiệm của cán bộ, công chc, viên chc khi đi nưc ngoài v vic công hoặc vic riêng

1. Thc hin nghiêm đưng li, chính sách ca Đng, pháp luật ca Nhà nưc Cộng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam, các quy đnh của nước s ti; tuân th pháp luật quốc tế, các điu ước quốc tế mà Việt Nam thành viên. Trong quan h giao tiếp với ngưi nưc ngoài phải tuyệt đối gi bí mt quc gia, không phát biu hoc m nhng việc phương hi đến li ích đt nưc và an ninh quc gia; luôn đ cao cnh gc, ch đng phòng nga đấu tranh vi nhng hot đng chia r, lôi kéo, chng đối ca các thế lc thù đch, phát hin kp thời và báo cáo với Trưng đoàn (nếu đi theo đoàn) hoc th trưng quan đi din ca nưc ta ở nưc sti về nhng âm mưu, thủ đon mua chuc, móc ni, khống chế của các thế lc thù đch.

2. Chp hành nghiêm chế độ bo qun s dng tài liu mật, khi v nưc phải giao nộp lại đầy đ cho quan qun lý; không được mang tài liệu mt, tài liu ca đưc phép lưu hành của Đng, Nhà c ra nưc ngoài nếu kng đưc phép ca cơ quan có thm quyn; không mang i liệu phn đng, nhng loi ng a quc cm, c loi văn hóa phm đồi try v nưc.

3. Chm nhất 15 ngày sau khi v nước, phi báo cáo bằng văn bn, trung thực, đy đủ kết qu thc hin nhim v trong thời gian nước ngoài với thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực tiếp qun lãnh đo quan có thm quyền quyết đnh c đi.

y ban nhân dân tỉnh khuyến khích cán b, công chc, viên chức vận dng, phát huy nhng kinh nghim ch lũy được trong thời gian đi nưc ngoài thành nhng gii pháp kh thi giúp phát triển kinh tế - hi của đa phương.

Điều 3. Quản việc đi nước ngoài; h chiếu ngoại giao, hộ chiếu công v ca cán b, công chức, viên chức

1. Th trưng quan, t chc được quy đnh ti Điu 1 của Quy đnh này chu trách nhiệm về vic chp thun cho cán bộ, công chc, viên chc thuc quan, đơn vị mình đi nưc ngoài; đồng thời chu trách nhiệm quản h chiếu công v ca cán b, công chc, viên chức quan mình. Vic quản h chiếu ngoi giao theo quy đnh riêng.

2. Cán b, công chc, viên chc sau khi đi nưc ngoài vphải có trách nhim giao h chiếu ngoi giao, h chiếu công vụ cho th trưng quan, đơn v qun lý. H chiếu ngoi giao công vụ ch đưc s dụng đi nưc ngoài vì mc đích công vụ.

3. Trường hợp cán b, công chc, viên chc đã được cp hộ chiếu công vụ hoặc ngoi giao đã v hưu nhưng h chiếu vn còn thời hn, đơn v qun phi np li cơ quan thm quyn xử theo quy đnh và không đưc s dng đ đi nưc ngoài nếu không ý kiến của cơ quan có thẩm quyền.

Chương II

HỒ SƠ, THỦ TỤC ĐI NƯỚC NGOÀI

Điều 4. Đi nưc ngoài v việc công

Hồ sơ, th tục đi c ngoài v việc ng (d hội ngh, hi thảo, đào tạo, bi dưng, tập hun chuyên đề, hc tập trao đổi kinh nghim, xúc tiến đầu , khảo sát tìm hiu thị trường, trang thiết b…) gm có:

1. Văn bn đ ngh ca quan, đơn vị s dng cán bộ, công chc, viên chc văn bản đ ngh ca cơ quan ch quản (nếu cơ quan đơn v s dng cán b, ng chc, viên chc là đơn vị trực thuc). C th như sau:

a) Đi vi cán bộ, ng chc, viên chc thuc hệ thng các cơ quan hành chính, đơn v s nghip, các t chc cnh tr - hội, cơ quan Đng cp huyện, cấp xã: Phi văn bn đề ngh ca y ban nhân dân cp huyện, nếu làm việc trong các cơ quan hành cnh cấp huyện, cấp xã, đơn vị snghip; ca thủ trưởng các t chc chính tr - xã hội cấp huyn, nếu làm việc trong các t chc chính trị - xã hội cp huyện, cấp xã; của Thưng trc cấp y huyện (tương đương) nếu làm vic trong các cơ quan, đơn v khối Đng cp huyện, cp xã. Nếu cán bộ, ng chc, viên chc đảng viên, phải có văn bn chp thun ca Thưng trực cấp y huyện (tương đương).

Trưng hợp đng viên thuộc diện Tnh y qun lý, phải ý kiến chp thun bằng văn bn của Tng trc Tnh y thông qua Ban T chc Tnh y.

b) Đi với cán b, ng chc, viên chc trc thuc các s, ban, ngành; đơn vsự nghiệp, tchc chính trị - xã hi cấp tnh và các cơ quan, đơn vkhi Đng thuộc Tỉnh y phải có văn bn đề ngh của cơ quan trc tiếp qun văn bn đ nghc đi công tác nưc ngoài của cơ quan chủ quản.

Trưng hợp đng viên thuc diện Tnh y qun lý, phải ý kiến chp thun bằng văn bn của Tng trc Tnh y thông qua Ban T chc Tnh y.

Đng viên không thuộc din Tnh y qun lý, phi có văn bn chp thuận ca Đng y Khối c Cơ quan tnh.

c) Đi vi cán b, công chức, viên chức thuộc các t chc hội; t chức kinh tế: Phi văn bản đề ngh ca thủ trưng đơn v.

Nếu đảng viên, phải có văn bn chp thuận ca quan Đng có thm quyền như quy đnh tại Đim a, b, Khoản 1 Điu này.

d) Đi với các doanh nghiệp một trăm phn trăm vn ca Nhà nước, khi cngưi đi nước ngoài phải có văn bản đề nghị của Thủ trưởng đơn vị. Đối với doanh nghiệp cổ phần có vốn của Nhà nước trực thuộc cấp nào, phải có văn bản đề nghị của cấp đó. Nếu không có cấp quản lý trực tiếp, phải có văn bản đề nghị của Thủ trưởng đơn vị.

Nếu là đảng viên, phải có văn bản chấp thuận của Đảng ủy Khối doanh nghiệp. Trường hợp là đảng viên thuộc diện Tỉnh ủy quản lý, phải có ý kiến chấp thuận bằng văn bản của Thường trực Tỉnh ủy thông qua Ban Tổ chức Tỉnh ủy.

đ) Đối với cán bộ, chiến sĩ đang công tác trong các đơn vị Quân đội nhân dân, Công an nhân dân, ngoài văn bản đề nghị của Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh, Công an tỉnh và các văn bản liên quan được quy đnh ti Điểm a, b, Khon 1 Điu này, phi đính kèm văn bn chp thun cho đi ớc ngoài ca cơ quan qun cấp trên theo quy chế qun n b, chiến sĩ của c cơ quan này (nếu có).

e) Đi vi vic đi nước ngoài ca Bí thư Tỉnh y và Phó Bí thư Thường trc Tnh y, Ban Thưng v Tnh y phải xin ý kiến B Chính tr, Ban Bí thư theo qui đnh (Văn phòng Tnh y chu trách nhiệm dự thảo văn bn).

g) Đi với việc đi nước ngoài của Ch tịch y ban nhân dân tnh và Chtịch Hội đồng nhân dân tỉnh, y ban nhân dân tnh, Hội đng nhân dân tnh phải có văn bản xin ý kiến của Thủ tưng Chính ph thông qua Văn phòng Chính ph đ b sung hồ sơ theo quy đnh (S Ngoại v chu trách nhiệm d tho văn bn ca y ban nhân dân tỉnh, Hội đồng nhân dân tnh).

h) Các trường hợp cán b, ng chức, viên chc đưc quy đnh tại Đim a, b, c, đ, Khon 1 Điu này đi bi dưỡng, đào to đại hc, sau đại hc nước ngoài phi văn bn chấp thun của Sở Ni vụ.

2. Văn bn đề nghị phải đm bảo đúng th thc theo quy đnh và nội dung cần nêu rõ:

a) Họ n, chc danh của ngưi được c đi nước ngoài, cơ quan công tác, có phi đng viên hay không;

b) Mc đích đi nước ngoài, thi gian nưc ngoài, nước đến, ngun kinh phí cho chuyến đi (chi phí đi li trong nưc nước ngoài, tin ăn, lưu trú và các chi phí khác liên quan k c tin tiêu vặt);

c) Nếu công chức, viên chc phải ghi mã, ngch, loi, chc v của công chc, viên chc (cán bộ, công chc do bầu c thì ghi rõ thời hn nhim kđưc bu; cán bộ, công chc mới tuyển dng thì ghi thi hạn d bị hay thvic); nếu sĩ quan, quân nhân chuyên nghip thì ghi cấp, hàm, chc v; nếu thuộc doanh nghiệp nhà nưc phi ghi chức danh qun và tên đy đủ ca đơn vị trực thuộc doanh nghip đó;

d) Không s dụng c t nội dung chc danh cán bộ, công chc không rõ ràng như: cán b, phóng vn, biên tập viên, bác sĩ, ha sĩ, ging viên, giáo viên, chuyên viên, k thut viên, chn đoán viên, bo tàng viên, k

3. Công văn, thư mời, giy chiêu sinh, giy triệu tập,... ca cơ quan, tổ chc, đơn vị mi, đề nghị hoặc c đi nước ngoài. Nếu văn bn bng tiếng nưc ngoài phi kèm theo bn dch bng tiếng Việt của t chc, cơ quan, đơn v mời, đề nghị hoặc cđi nưc ngoài; hoc bản dch sang tiếng Việt có chứng thc hoặc xác nhn ca cơ quan có chc năng dch thut hoặc cơ quan đề ngh cho cán bộ, công chức, viên chc đi nước ngoài v ni dung bn dịch.

Điều 5. Đi nưc ngoài v việc riêng

Hsơ, thtc đi nước ngoài vvic riêng (tham quan, du lch, điu trbnh, thăm thân nhân…) gm có:

1. Đơn xin đi nưc ngoài ca n b, công chc, viên chc, trong đó nêu c thông tin v cá nhân đưc quy đnh ti Khon 2, Điu 4 ca Quy đnh này. Nếu đảng viên phi đính kèm văn bản chấp thun của cơ quan Đng có thẩm quyn đưc quy đnh ti Điểm a, b, c, d, đ, e, Khon 1, Điu 4 ca Quy đnh này.

2. Các văn bn có liên quan đến vic xin đi c ngoài như thư mời, thư bo lãnh... (nếu có) đưc quy đnh ti Khoản 3, Điều 4 của Quy đnh này.

Điều 6. Cơ quan tiếp nhn thời hạn gii quyết h sơ

1. S Ngoại v cơ quan tiếp nhận h sơ đi nưc ngoài v việc công và vic riêng.

H sơ đi nưc ngoài v vic công vic riêng do cơ quan, đơn v, t chc s dụng và quản lý trc tiếp cán b, công chc, viên chc đề ngh bng văn bản gi đến S Ngoi vụ.

2. Thời hạn gii quyết h sơ là 05 (năm) ngày làm việc, k từ ngày nhận đủ h sơ theo quy đnh.

Trưng hợp cn có ý kiến xác minh của ng an tnh đi vi vic đi nước ngoài của n b, công chc, viên chức làm việc trong các cơ quan, t chc, đơn v đưc quy đnh ti Điều 4 ca Quy đnh này, thì thi gian gii quyết không quá 10 ngày làm việc kể t ny nhn đủ h sơ theo quy đnh.

Điu 7. Th tc, h sơ đ ngh cp h chiếu

Th tc, h sơ đ ngh cp h chiếu đưc quy đnh ti Ph lc đính kèm.

Chương III

THẨM QUYỀN, TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC CƠ QUAN

Điều 8. Thẩm quyn gii quyết việc đi nước ngoài

1. Đi vi trưng hp đi c ngoài v vic công:

Ch tch y ban nhân dân tỉnh quyết đnh hoc y quyền cho các Phó Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh quyết đnh v vic đi nước ngoài của các đi tượng quy đnh ti Điu 4 của Quy đnh y.

2. Đi vi trưng hp đi c ngoài v vic riêng:

a) Ch tch y ban nn dân tnh y quyn cho Giám đốc S Ngoại v xem xét, quyết đnh chu trách nhiệm trưc y ban nn dân tỉnh v vic đi nưc ngoài của n b, công chc, viên chc quy đnh ti Điu 5 của Quy đnh này;

b) Trường hp đối ng đề nghị cán b thuộc din Tỉnh y quản lý, Sở Ngoi v lập h sơ trình y ban nhân nhân tnh xem xét, quyết đnh.

Điều 9. Trách nhim các cơ quan tham mưu

1. Sở Ngoại v

a) Tiếp nhn, kim tra và thm đnh h sơ đ ngh n bộ, công chức, viên chc đi nưc ngi v vic công, trình y ban nhân dân tnh xem xét quyết đnh;

b) Giúp các đơn v làm h chiếu ngoi giao, h chiếu ng vụ và công hàm cho cán b, công chc, viên chc đi công tác nưc ngoài và hưng dn các thtc liên quan đến vic xin th thc nhập cnh vào các nưc và các vấn đ khác liên quan đến thủ tc xuất nhp cảnh (nếu đề ngh hoc yêu cầu);

c) Phi hp vi các t chc đơn v liên quan tham mưu, giúp y ban nhân dân tỉnh qun lý, theo dõi việc cán b, công chc, viên chc của tnh đi nưc ngoài;

d) Giám đốc Sở Ngoại v xem xét, quyết đnh vic đi nưc ngoài v việc riêng ca cán b, công chc, viên chc.

2. Sở Ni v

a) Phối hp với Ban Tổ chc Tnh y, S Ngoi v xem xét, kim tra, thm đnh h sơ đ ngh c cán b, ng chc, viên chc đi bồi dưỡng, đào to đi hc sau đi hc ở nưc ngoài.

b) Có n bn chp thuận cử cán b, công chc, viên chc đi bi dưng, đào to đại hc, sau đại hc ở nưc ngoài.

c) Quản cấp phát kinh p đi ng tác nưc ngoài cho cán b, ng chc, viên chc thuộc quyền qun của y ban nhân dân tnh theo quy đnh hin hành.

3. Công an tnh

a) Phi hp vi S Ni v, S Ngoi v tham mưu, giúp y ban nhân dân tnh thc hin chức năng quản lý nhà nưc trong lĩnh vc xuất cảnh;

b) Phi hp vi S Ni v, S Ngoi v và c cơ quan Đng thuc Tnh y qun lý; c s, ban, ngành tnh; đơn v s nghiệp công lập; t chc chính tr - xã hội; t chc hi; t chc kinh tế; doanh nghiệp một tm phần trăm vn của Nhà nước, doanh nghiệp cổ phn có vốn ca Nhà nưc; y ban nhân dân cp huyn, cấp ủy huyn (tương đương) tiến nh xác minh, đ xut vic cán bộ, công chc, viên chức xut cảnh đi nưc ngoài v vic công và vic riêng khi có yêu cu.

4. Th trưởng các cơ quan, đơn v thuộc khối Đng thuc Tnh y; các s, ban, ngành tnh; đơn vị s nghip công lập; t chc chính tr - xã hi; t chc hi; t chc kinh tế; doanh nghip một tm phn trăm vn ca Nnước; doanh nghiệp c phn có vn của N nước; cp y huyện (tương đương) và Ch tch y ban nhân dân các huyện, thành ph M Tho, thxã Công trách nhim:

a) Xem xét, chịu trách nhim đi vi các trưng hp đề ngh cán b, công chc, viên chc ca cơ quan, đơn vị mình đi nước ngoài v việc công và việc riêng; quản h chiếu công vụ ca cán b, công chc, viên chức thuộc đơn vmình khi n b, công chc, viên chc đi công tác nước ngoài tr về đơn v;

b) Phi hp vi c tchc và đơn v liên quan tham mưu, giúp y ban nn dân tnh qun lý, theo dõi n b, công chc, viên chức ca tnh đi c ngoài.

Chương IV

ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH

Điều 10. Tổ chc thực hiện

Quy đnh này được ph biến đến cán bộ, công chức, viên chc làm việc trong các cơ quan n nưc, t chc được quy đnh ti Điều 1 của Quy đnh này. Th trưởng các s, ban, ngành tnh; đơn v s nghip ng lp; t chc chính tr - xã hi; t chc hi; t chc kinh tế; doanh nghiệp một trăm phn trăm vốn ca Nhà nước; doanh nghiệp c phn có vốn ca Nhà nưc; các cơ quan Đng thuộc Tnh y quản lý; Thường trc cấp y huyện (tương đương); Chtịch y ban nhân dân các huyện, thành ph M Tho, th ng có trách nhiệm t chc thực hiện nghiêm Quy đnh này.

Điều 11. Trách nhim thi hành

Sở Ngoi v có trách nhim phối hp vi c s, ban, ngành, đoàn th cp tnh, các cơ quan Đng thuc Tnh y quản lý, cấp y huyn (tương đương)

y ban nhân dân c huyn, thành ph M Tho, th xã Gò Công t chc triển khai, hưng dn thc hin Quy đnh y./.

 

PHỤ LỤC

THỦ TC, H SƠ ĐỀ NGH CP HỘ CHIẾU
(Kèm theo Quyết đnh s 22/2011/QĐ-UBND ngày 01 tháng 8 năm 2011 của y ban nhân dân tỉnh Tin Giang)

1. Tờ khai cp h chiếu: Phi được chính đương s khai đy đủ, chính xác các mc theo yêu cầu và ký trc tiếp (T khai cp h chiếu ngoi giao, công vụ theo mẫu quy đnh, có thể nhận ti Cục Lãnh sự BNgoại giao hoặc Sở Ngoi v thành ph H Chí Minh hoặc S Ngoi v tnh Tiền Giang; T khai cấp hộ chiếu ph thông theo mẫu quy đnh của B Công an, có th nhn tại Đi Quản Xuất nhập cnh Công an Tin Giang).

2. nh để làm h chiếu: nh mới chụp trong vòng 01 năm, ch c 4x6 cm (trẻ em dưới 14 tui đi cùng h chiếu ca b m hoặc người đỡ đu thì nh cỡ 3x4 cm); nh chp trên phông nền màu trng; đầu để trần, mặt nhìn thẳng, vành tai.

3. Np h sơ đ ngh cấp h chiếu ngoại giao, h chiếu công v ng hàm: Tại S Ngoi v tnh Tin Giang (S 6C, đưng Rch Gm, phường 1, thành ph M Tho, tnh Tin Giang) hoặc Sở Ngoi v thành ph H Chí Minh (S 6, Alexandre de Rhodes, Q.1, TP. H Chí Minh), bao gm:

a) Đi vi đ nghị cấp h chiếu ngoại giao, h chiếu công v:

+ 01 T khai xin đề nghị cấp h chiếu đã đin đy đ theo quy đnh xác nhn của Th trưng cơ quan, đơn vnơi đương s đang công tác;

+ Văn bn c đi c ngoài của y ban nhân dân tnh;

+ T mời đi c ngoài (nếu có);

+ 02 ảnh 4x6 cm kèm theo như quy đnh nêu trên;

+ H chiếu ngoại giao hoặc công vụ đã hết hạn (nếu có).

b) Đi vi đ nghị cấp công hàm:

+ Văn bn chp thun hoặc c đi c ngoài ca y ban nhân dân tnh;

+ T mời đi c ngoài (nếu có);

+ H chiếu ng v hoặc ngoi giao còn thời hạn sdụng trên 06 tháng.

Lưu ý: Trưng hp nộp h sơ ti Cục Lãnh s - B Ngoại giao hoc Sở Ngoi v TP. HCM cần kèm theo Giấy gii thiệu của quan trc tiếp qun lý cán bộ, công chức, viên chc.

4. Đối với đề ngh cấp h chiếu ph thông: Nộp hồ sơ ti Cục Qun lý Xuất nhp cnh - B Công an (S 254, Nguyn Trãi, Q.1, Tp. HCM) hoc Đi Quản Xuất nhp cnh - Công an tỉnh Tiền Giang (Số 152A, Đinh Bộ Lĩnh, Tp. Mỹ Tho, tỉnh Tiền Giang), bao gồm:

- 01 Tờ khai xin cấp hộ chiếu đã điền đầy đủ theo quy định;

- 04 ảnh 4x6 cm theo như quy định nêu trên;

- Chứng minh nhân dân (bản chính còn giá trị sử dụng) để kiểm tra, đối chiếu.

Lưu ý:

- Trưng hợp np trc tiếp, t khai không cn xác nhn ca cơ quan nơi công tác hoặc chính quyền phường, xã, th trấn nơi thường trú hoặc tm trú. Khi đến np h sơ và nhn kết qu phải xut trình chứng minh nhân dân còn g trsdụng để đối chiếu.

- Trường hợp có tr em i 14 tui đi kèm, t khai phải xác nhn ca Công an xã, phường, th trn nơi thưng trú hoặc tm trú np thêm 01 bản sao giy khai sinh công chng.

- Trưng hợp công dân thuc din y thác cho cơ quan, t chc tư cách pháp nhân nộp hồ sơ đ ngh cp, sa đổi h chiếu, người y thác khai tên vào t khai đ nghị cp, sa đi h chiếu theo mu quy đnh, phải có đóng du giáp lai nh xác nhn của th trưng cơ quan, t chc được y thác. Cơ quan, t chc được y thác công văn gi Công an tnh, thành ph trc thuộc trung ương đ nghị giải quyết. Nếu đề nghị gii quyết cho nhiều ngưi thì phi gi m danh sách nhng người y thác có chữ ký, đóng du của Thủ trưng cơ quan, t chc được y thác. Cán bộ, nhân viên của cơ quan, t chc đưc y thác khi nộp h sơ nhận kết qu đề nghị cp, sa đi h chiếu của người y thác phi xuất trình giy giới thiu của cơ quan, tổ chc, chng minh nhân dân ca bản thân và của người y thác để kim tra, đi chiếu theo quy đnh.

- Nộp lệ phí h chiếu, công hàm theo quy đnh ca B i cnh./.