Quyết định số 35/2011/QĐ-UBND ngày 29/07/2011 Sửa đổi đơn giá thu viện phí tại Quyết định 58/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 35/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
- Ngày ban hành: 29-07-2011
- Ngày có hiệu lực: 08-08-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 13-10-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 432 ngày (1 năm 2 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 13-10-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 35/2011/QĐ-UBND | Nghệ An, ngày 29 tháng 7 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG ĐƠN GIÁ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2009/QĐ-UBND NGÀY 26/6/2009 CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí và Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi điểm 1 Điều 6 của Nghị định số 95/CP;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TB &XH - Ban Vật giá Chính phủ; Thông tư Liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của Bộ Y tế - Bộ Tài chính - Bộ Lao động TBXH về việc hướng dẫn thực hiện thu một phần viện phí;
Xét Tờ trình số 1003/TTr-SYTNVY ngày 14/6/2011 của Sở Y tế; Công văn số 719/BHXH-GĐBHYT ngày 20/7/2011 của Bảo hiểm Xã hội Nghệ An và ý kiến góp ý, thẩm định của Sở Tài chính, Sở Tư pháp về việc điều chỉnh, bổ sung đơn giá thu một phần viện phí tại Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi danh mục, điều chỉnh đơn giá thu một phần viện phí đối với 05 dịch vụ kỹ thuật y tế; Bổ sung tạm thời danh mục và đơn giá 28 dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại các cơ sở khám chữa bệnh tuyến tỉnh, tuyến huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Đơn giá dịch vụ kỹ thuật được sửa đổi, điều chỉnh tại Quyết định này được thay thế đơn giá các kỹ thuật cùng tên tại Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 2. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Bảo hiểm Xã hội Nghệ An hướng dẫn tổ chức thực hiện, kiểm tra các cơ sở khám, chữa bệnh có liên quan trên địa bàn tỉnh Nghệ An thực hiện thu đúng biểu giá theo quy định tại Quyết định này; phát hiện kịp thời và xử lý nghiêm minh đối với các đơn vị, cá nhân sai phạm.
Bảo hiểm Xã hội Nghệ An căn cứ vào mức thu một phần viện phí quy định tại Quyết định số 58/2009/QĐ-UBND ngày 26/6/2009 của UBND tỉnh Nghệ An và mức thu điều chỉnh, bổ sung quy định tại Quyết định này để thực hiện chi trả, thanh toán, quyết toán chi phí khám, chữa bệnh cho đối tượng có thẻ Bảo hiểm Y tế.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc: Sở Y tế, Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội, Kho bạc Nhà nước Nghệ An; Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An; Chủ tịch UBND các huyện, thị, thành và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC:
DANH MỤC VÀ ĐƠN GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT Y TẾ ĐIỀU CHỈNH VÀ BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 58/2009/QĐ-UBND NGÀY 26/6/2009 CỦA UBND TỈNH VỀ THU MỘT PHẦN VIỆN PHÍ TẠI CÁC CƠ SỞ KHÁM, CHỮA BỆNH TUYẾN TỈNH, TUYẾN HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Kèm theo QĐ số 35/2011/QĐ-UBND ngày 29/7/2011 của UBND tỉnh)
TT | STT tại QĐ số 58/2009/QĐ-UBND | CÁC LOẠI DỊCH VỤ | Đơn giá (đồng) |
I. Danh mục kỹ thuật sửa đổi và điều chỉnh đơn giá | |||
1 | 2236 | Siêu âm màu: |
|
|
| - Siêu âm màu (in ảnh màu) | 80.000 |
|
| - Siêu âm màu (in ảnh đen trắng) | 60.000 |
2 | 2309 | Chụp CT Scaner: |
|
|
| - Chụp CT Scanner (Có sử dụng thuốc cản quang) | 900.000 |
|
| - Chụp CT Scanner (Không sử dụng thuốc cản quang) | 700.000 |
II. Danh mục kỹ thuật điều chỉnh đơn giá | |||
3 | 602 | Điều trị tủy răng sữa một chân | 150.000 |
4 | 603 | Điều trị tủy răng sữa nhiều chân | 200.000 |
5 | 607 | Điều trị tủy răng số 1, 2, 3 | 200.000 |
III. Danh mục kỹ thuật bổ sung đơn giá | |||
6 | Phẫu thuật lấy sỏi bể thận qua nội soi | 1.600.000 | |
7 | Nút thông động tĩnh mạch não | 2.000.000 | |
8 | Nút mạch u máu gan bằng hạt nhựa (chưa bao gồm thuốc cản quang và hóa chất) | 2.250.000 | |
9 | Nút mạch hóa dầu ung thư gan nguyên phát (chưa bao gồm thuốc cản quang và hóa chất) | 2.250.000 | |
10 | Chụp động mạch não có số hóa xóa nền (DSA) | 3.300.000 | |
11 | Cắt u lành thực quản (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3.000.000 | |
12 | Tạo hình thực quản do ung thư & bệnh lành tính (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3.000.000 | |
13 | Cắt bỏ thực quản có hay không kèm các tạng khác tạo hình ngay (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3.000.000 | |
14 | Cắt túi thừa thực quản ngực (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3.000.000 | |
15 | Cắt túi thừa thực quản ngực qua nội soi (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3.000.000 | |
16 | Cắt túi thừa thực quản cổ (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3.000.000 | |
17 | Phẫu thuật mở lồng ngực cắt túi phình thực quản (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu máy) | 3.000.000 | |
18 | Thay chỏm xương đùi trong u phá hủy xương (Chưa bao gồm chỏm nhân tạo) | 2.250.000 | |
19 | Giải phóng chèn ép chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.250.000 | |
20 | Giải phóng chèn ép, kết hợp nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.250.000 | |
21 | Phẫu thuật trượt thân đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) | 2.250.000 | |
22 | Phẫu thuật nội soi khớp: cắt tổ chức thoái hoá (chưa bao gồm lưỡi bào) | 2.250.000 | |
23 | Lấy đĩa đệm đường trước | 2.250.000 | |
24 | Tái tạo dây chằng khớp gối qua nội soi (chưa bao gồm nẹp, vít, dao cắt sụn, lưỡi bào) | 2.250.000 | |
25 | Nuôi cấy phân lập vi khuẩn hiếm gặp (từ các loại bệnh phẩm: dịch, mủ, nước tiểu, phân, dịch não tủy, đờm, máu) bằng bộ sinh vật hóa học | 1.080.000 | |
26 | Chiếu đèn vàng da sơ sinh (ngày điều trị) | 35.000 | |
27 | Cho ăn qua sonde dạ dày (ngày điều trị) | 20.000 | |
28 | Nằm lồng ấp, máng sưởi, đèn sưởi (ngày điều trị) | 90.000 | |
29 | Vỗ rung lồng ngực (lần) | 7.000 | |
30 | HBsAg (ELISA) | 60.000 | |
31 | Lấy huyết tương người cho bằng máy tách tế bào tự động (túi 250ml) | 450.000 | |
32 | Gạn tách huyết tương để điều trị (lần) | 900.000 | |
33 | Phẫu thuật cắt Amidan bằng phương pháp đông điện | 720.000 |