cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1253/QĐ-CT ngày 23/06/2011 Bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1253/QĐ-CT
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Cục thuế TP Hồ Chí Minh
  • Ngày ban hành: 23-06-2011
  • Ngày có hiệu lực: 03-07-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-02-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 582 ngày (1 năm 7 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 04-02-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 04-02-2013, Quyết định số 1253/QĐ-CT ngày 23/06/2011 Bổ sung bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh do Cục trưởng Cục thuế thành phố Hồ Chí Minh ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 06/2013/QĐ-UBND ngày 25/01/2013 Về bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ phương tiện vận tải trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

TỔNG CỤC THUẾ
CỤC THUẾ
TP. HỒ CHÍ MINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1253/QĐ-CT

TP. Hồ Chí Minh, ngày 23 tháng 06 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG, ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI TRÊN ĐỊA BÀN TP HỒ CHÍ MINH

CỤC TRƯỞNG CỤC THUẾ TP HỒ CHÍ MINH

Căn cứ quy định về giá tính lệ phí trước bạ tại Điều 5 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Điều 3 Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh về ban hành bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận tải trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh;

Căn cứ báo cáo của các Chi cục thuế quận, huyện về việc thu lệ phí trước bạ đối với phương tiện vận tải chưa có trong các bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ trên địa bàn TP Hồ Chí Minh và xét đề nghị của một số doanh nghiệp nhập khẩu, sản xuất, lắp ráp các loại phương tiện vận tải tại Việt Nam,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Nay bổ sung, điều chỉnh, bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ các loại phương tiện vận chuyển trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh ban hành kèm theo Quyết định số 64/2010/QĐ-UBND ngày 01 tháng 9 năm 2010 của Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Các Ông/Bà Trưởng Phòng thuộc Cục thuế thành phố, Chi Cục trưởng Chi Cục Thuế Quận, Huyện chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3
- UBND TP. “Để báo cáo”
- Tổng cục Thuế “Để báo cáo”
- Lưu (TH-NV-DT, HC)

KT. CỤC TRƯỞNG
PHÓ CỤC TRƯỞNG




Trần Đình Cử

 

BẢNG GIÁ XE Ô TÔ

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1253 ngày 23/6/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/ Hiệu xe

Giá xe (triệu đồng)

Ghi chú

Phần I, các điểm…

 

BMW X3 XDrive28i, 5 chỗ ngồi, dung tích 2996 cm3, Đức sản xuất năm 2011

2.320

 

 

Chrysler 300 Limited, 5 chỗ ngồi, dung tích 3518 cm3, Canada sản xuất năm 2010.

1.760

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

Honda Accord 3.5 AT, 5 chỗ, Thái Lan sản xuất 2010

1.780

Điều chỉnh QĐ 1139 ngày 27/5/2011

 

HYUNDAI HD 700, ô tô đầu kéo, trọng tải 16500 kg, dung tích xi lanh 11149 cm3, Hàn Quốc sản xuất năm 2010.

1.428

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

LEXUS RX450H, 05 chỗ ngồi, dung tích xi lanh 3456 cm3, Nhật sản xuất năm 2010.

3.245

Điều chỉnh QĐ 1139 ngày 27/5/2011

 

Mercedes CLS 300, 4 chỗ ngồi

3.220

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

Mercedes E 350 Coupe, 4 chỗ ngồi

3.115

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

Mercedes S 300L, 5 chỗ ngồi

4.265

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

 

Mercedes SLK 200, 02 chỗ ngồi

2.008

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

MINI COOPER S, 4 chỗ, dung tích 1598 cm3, Đức sản xuất năm 2010.

1.090

Điều chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011

 

POSRCHE CAYENNE, Turbo, 5 chỗ, dung tích 4806 cm3, Đức sản xuất.

5.200

Điều chỉnh QĐ 1139 ngày 27/5/2011

Phần II, các điểm…

4

Công ty Honda Việt Nam

 

Honda CR-V 2.4L AT RE3, 05 chỗ ngồi.

1.133

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

5

Công ty TNHH Mercedes-Benz Việt Nam

 

Mercedes CL 500, 4 chỗ ngồi

6.876

 

 

Mercedes S 500L, (BlueEfficiency), 5 chỗ ngồi

5.643

 

 

Mercedes SL 350, 2 chỗ ngồi

5.024

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

 

Mercedes GL 450 4Matic, 7 chỗ ngồi

4.514

Điều chỉnh QĐ 4338 ngày 9/11/2010

 

Mercedes C200 BlueEfficiency, 5 chỗ ngồi

1.315

 

 

Mercedes C250 BlueEfficiency, 5 chỗ ngồi

1.409

 

 

Mercedes GLK 300 4MATIC, 5 chỗ ngồi

1.618

Điều chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011

 

Mercedes E250 CGI, 5 chỗ ngồi

1.963

Điều chỉnh QĐ 2636 ngày 30/9/2010

19

Công ty TNHH Ford Việt Nam

 

FORD FOCUS DA3 QQDD AT, 5 chỗ, 1798 cm3.

640

Điều chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011

 

FORD FOCUS DB3 QQDD MT, 5 chỗ, 1798 cm3.

600

Điều chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011

 

FORD FOCUS DB3 AODB AT, 5 chỗ, 1999 cm3.

717

Điều chỉnh QĐ 920 ngày 30/3/2011

64

Tổng Công ty cơ khí GTVT Sài Gòn (SAMCO)

 

Xe buýt Samco Isuzu B47 ký hiệu BG7, có máy lạnh

1.100

 

 

Xe buýt Samco Isuzu B50 ký hiệu BG4, không có máy lạnh

980

 

 

Xe buýt Samco Isuzu B50 ký hiệu BGP2, không có máy lạnh

750

 

 

Xe buýt Samco Isuzu B40 ký hiệu BGP2, có máy lạnh

820

 

 

Xe buýt Samco Isuzu 29 chỗ (động cơ 5.2), ký hiệu BGA

1.150

 

 

Xe buýt Samco Isuzu 34 chỗ (động cơ 5.2), ký hiệu BG6

1.160

 

 

Xe buýt Samco Isuzu 24 chỗ (động cơ 3.0), ký hiệu BGP1

880

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

Xe buýt Samco Isuzu 29 chỗ (động cơ 3.0), ký hiệu BGP3

900

 

71

Công ty TNHH ô tô Đông Phong:

 

TRUONGGIANG DFM TD7TA, trọng tải 6950 kg, tải tự đổ, 1 cầu.

460

 

 

TRUONGGIANG DFM TD6.5B, trọng tải 6500 kg, tải tự đổ, 1 cầu.

400

 

 

TRUONGGIANG DFM TD6.9B, trọng tải 6900 kg, tải tự đổ, 1 cầu.

365

 

 

TRUONGGIANG DFM TD3.45B, trọng tải 3450 kg, tải tự đổ, 1 cầu.

280

 

 

TRUONGGIANG DFM TD3.45M, trọng tải 3450 kg, tải tự đổ, 1 cầu.

285

 

 

TRUONGGIANG DFM TD1.25B, trọng tải 1250 kg, tải tự đổ, 1 cầu.

195

 

 

TRUONGGIANG DFM TD2.5B, trọng tải 2500 kg, tải tự đổ, 1 cầu.

235

 

 

TRUONGGIANG DFM TT1.25TA, trọng tải 1250 kg, tải thùng.

200

Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/1/2011

 

TRUONGGIANG DFM TT1.850B, trọng tải 1850 kg, tải thùng.

200

 

 

TRUONGGIANG DFM TT1.5B, trọng tải 2500 kg, tải thùng.

222

 

 

TRUONGGIANG DFM TT3.8B, trọng tải 3800 kg, tải thùng.

257

 

 

TRUONGGIANG DFM EQ4.98T/KM6511, trọng tải 6500 kg, tải thùng.

340

 

 

TRUONGGIANG DFM EQ7TA-TMB, trọng tải 6885 kg, tải thùng.

323

 

88

Công ty TNHH SX & LR ô tô Du lịch Trường Hải Kia:

 

KIA MORNING BAH42F8 (RNYSA2432), 5 chỗ, máy xăng, số sàn

329

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

KIA MORNING BAH43F8 (RNYSA2433), 5 chỗ, máy xăng, số tự động

351

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

KIA CARENS FGKA42 (RNYFG5212),7 chỗ, máy xăng, số sàn

541

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

KIA CARENS FGKA43 (RNYFG5213),7 chỗ, máy xăng, số tự động

561

Điều chỉnh QĐ 64 ngày 01/9/2010

 

KIA CERATO-KOUP (KNAFW612), 5 chỗ, máy xăng, số tự động

719

 

 

KIA CERATO (KNAFW511BB-5 cửa) 5 chỗ, máy xăng, số tự động

634

Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/1/2011

 

KIA SORENTO (KNAKU811A), 7 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số sàn

894

 

 

KIA SORENTO (KNAKU811B), 7 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự động

910

 

 

KIA SORENTO (KNAKU811C), 7 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số sàn

912

 

 

KIA SORENTO (KNAKU811D), 7 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự động

950

 

 

KIA SORENTO (KNAKU811B), 7 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự động, có ESP, camera lùi

953

 

 

KIA SORENTO (KNAKU811D), 7 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự động, có ESP, camera lùi

998

 

 

KIA OPTIMA (KNAGN411BB) 5 chỗ, máy xăng, số tự động

859

Điều chỉnh QĐ 216 ngày 28/2/2011

 

KIA SPORTAGE (KNAPC811AB), 5 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số sàn

774

 

 

BẢNG GIÁ XE GẮN MÁY

(Ban hành kèm theo Quyết định số 1253 ngày 23/6/2011 của Cục Thuế TP Hồ Chí Minh)

Điều chỉnh, bổ sung phụ lục 1 ban hành kèm theo Quyết định 64/2010/QĐ-UBND

Điểm điều chỉnh, bổ sung

Loại/ Hiệu xe

Giá xe (ngàn đồng)

Ghi chú

Phần B, B1, các điểm…

 

Xe nhập khẩu:

 

Honda CB 1000R, dung tích 998 cm3

319.000

 

 

Honda CBR 250R, dung tích 250 cm3 , Thái Lan sản xuất năm 2011.

107.000

 

 

Honda CBR 600RR, dung tích 599 cm3, Nhật sản xuất năm 2009

296.000

Điều chỉnh QĐ 5370 ngày 31/12/2010

 

Honda RR WH150-2, dung tích 150 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

35.000

 

 

KAWASAKI Z1000, dung tích 1043 cm3, Nhật sản xuất năm 2011

386.000

Điều chỉnh QĐ 109 ngày 28/1/2011

 

QIANJIANG 125 (QJ125-26A), dung tích 125 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

30.000

 

 

QIANJIANG 150 (QJ150-19A), dung tích 125 cm3, Trung Quốc sản xuất năm 2011

35.000

 

 

ROYA ENFIED CLASSIC 500, dung tích 499 cm3, Ấn Độ sản xuất năm 2011

80.000

 

Phần B, B2, các điểm:

1

Công ty Honda Việt Nam:

 

FUTURE X FI JC35 (vành nan hoa, phanh đĩa)

28.990

 

 

FUTURE X FI (C) JC35 (vành đúc, phanh đĩa)

29.990

 

 

FUTURE X JC35 (vành nan hoa, phanh đĩa)

23.500

 

 

FUTURE X (D) JC35 (vành nan hoa, phanh cơ)

22.500

 

3

Công ty TNHH Yamaha Motor Việt Nam sản xuất, lắp ráp:

 

EXCITER R phanh đĩa-vành đúc (1S9A)

34.700

 

 

EXCITER RC phanh đĩa-vành đúc (55P1)

36.700

 

 

EXCITER GP phanh đĩa-vành đúc (55P1)

36.900

 

10

Công ty cổ phần ô tô xe máy REBELUSA:

 

REBEL SPORT 170

33.800

 

 

REBEL BT 125

27.000