Quyết định số 2016/QĐ-UBND ngày 17/06/2011 Về giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 2016/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Thọ
- Ngày ban hành: 17-06-2011
- Ngày có hiệu lực: 01-07-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-04-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 640 ngày (1 năm 9 tháng 5 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-04-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2016/QĐ-UBND | Phú Thọ, ngày 17 tháng 6 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị quyết số 928/2010/UBTVQH12 ngày 19/4/2010 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 649/TT-STC ngày 02/6/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Giao Cục Thuế tỉnh Phú Thọ hướng dẫn các cơ sở khai thác tài nguyên thực hiện nộp thuế theo giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 Quyết định này và tổ chức thu Thuế Tài nguyên theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/7/2011 và thay thế Quyết định số 2155/QĐ-UBND ngày 15/7/2010 của UBND tỉnh Phú Thọ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tư pháp, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức, đơn vị và cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
Kèm theo Quyết định số: 2016/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2011 của UBND tỉnh Phú Thọ
STT | Nhóm, loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế | Thuế suất (%) | Số thuế tài nguyên trên 1 đơn vị sản phẩm |
I | Khoáng sản kim loại (chưa qua chế biến) |
|
|
|
|
1 | Quặng sắt | Đồng/tấn | 250.000 | 10 | 25.000 |
2 | Quặng Limonit | Đồng/tấn | 150.000 | 10 | 15.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
|
|
1 | Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 20.000 | 4 | 800 |
2 | Đất làm gạch | Đồng/m3 | 40.000 | 7 | 2.800 |
3 | Đá | Đồng/m3 | 120.000 | 6 | 7.200 |
4 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | Đồng/m3 | 90.000 | 7 | 6.300 |
5 | Cát: |
|
|
|
|
5.1 | Cát vàng (cát Sông Lô) | Đồng/m3 | 100.000 | 10 | 10.000 |
5.2 | Cát vàng các địa bàn còn lại | Đồng/m3 | 70.000 | 10 | 7.000 |
5.3 | Cát đen: |
|
|
|
|
5.3.1 | Cát xây dựng | Đồng/m3 | 60.000 | 10 | 6.000 |
5.3.2 | Cát dùng để san lấp | Đồng/m3 | 25.000 | 10 | 2.500 |
6 | Sỏi: |
|
|
|
|
6.1 | Sỏi Sông Lô | Đồng/m3 | 150.000 | 6 | 9.000 |
6.2 | Sỏi trên các địa bàn còn lại | Đồng/m3 | 130.000 | 6 | 7.800 |
7 | Sét chịu lửa; Đisten | Đồng/tấn | 180.000 | 10 | 18.000 |
8 | Quắc-zít (quartzite) | Đồng/tấn | 200.000 | 12 | 24.000 |
9 | Cao lanh | Đồng/tấn | 250.000 | 10 | 25.000 |
10 | Mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật | Đồng/tấn | 1.500.000 | 15 | 225.000 |
11 | Phen-sờ-phát (fenspat) | Đồng/tấn | 250.000 | 15 | 37.500 |
12 | Quặng Tacl (Tale) | Đồng/tấn | 390.000 | 10 | 39.000 |
III | Nước thiên nhiên |
|
|
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng | Đồng/m3 | 400.000 | 8 | 32.000 |
2 | Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, các ngành sản xuất: | Đồng/m3 |
|
|
|
2.1 | Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm, trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch | Đồng/m3 |
|
|
|
a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 4.000 | 3 | 120 |
b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 7.000 | 5 | 350 |
2.2 | Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch) | Đồng/m3 |
|
|
|
a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 4.000 | 1 | 40 |
b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 7.000 | 3 | 210 |
2.3 | Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng | Đồng/m3 |
|
|
|
a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 4.000 | 3 | 120 |
b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 7.000 | 6 | 420 |
2.4 | Dùng cho mục đích khác | Đồng/m3 |
|
|
|
a | Sử dụng nước mặt | Đồng/m3 | 4.000 | 1 | 40 |
b | Sử dụng nước dưới đất | Đồng/m3 | 7.000 | 3 | 210 |