cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 2226/QĐ-UBND.TM ngày 17/06/2011 Bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu do Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành

  • Số hiệu văn bản: 2226/QĐ-UBND.TM
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Ngày ban hành: 17-06-2011
  • Ngày có hiệu lực: 17-06-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 4910 ngày (13 năm 5 tháng 15 ngày)
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2226/QĐ-UBND.TM

Nghệ An, ngày 17 tháng 6 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI KINH DOANH XĂNG DẦU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 55/2007/NĐ-CP ngày 06/4/2007 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt đề án Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2010, có tính đến năm 2020;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 487/SCT-QLTM ngày 14/6/2011 về việc bổ sung quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung 76 cửa hàng bán lẻ xăng dầu vào Quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020 đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 (Chi tiết có biểu kèm theo).

Điều 2. Quyết định này là bộ phận gắn liền với Quyết định số 78/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Nghệ An và có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Công Thương, Xây dựng, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Công an Nghệ An, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

DANH SÁCH

76 CỬA HÀNG XĂNG DẦU BỔ SUNG QUI HOẠCH PT MẠNG LƯỚI KINH DOANH XĂNG DẦU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN ĐẾN NĂN 2020
(Kèm theo Quyết định số 2226/QĐ-UBNDTM ngày 17/6/2011 của UBND tỉnh)

TT

Tên cửa hàng

Địa điểm

Quy mô loại cửa hàng

Năm xây dựng

I

Hưng Nguyên

 

 

 

1

Cửa hàng số 25

Xã Hưng Xá - đường ven sông Lam

Loại IV

2011

2

Cửa hàng số 26

Xã Hưng Xuân

Loại IV

2015

3

Cửa hàng số 27

Xã Hưng Tiến - đường 8B

Loại III

2013

II

Nam Đàn

 

 

 

1

CHXD số 34

Xã Nam Nghĩa

Loại III

2012

2

CHXD số 35

Xã Khánh sơn

Loại IV

2015

III

Thanh Chương

 

 

 

1

CHXD số 40

Đường đi CK Thanh Thủy

Loại III

2014

IV

Nghi Lộc

 

 

 

1

CHXD số 47

Cụm CN Cồn Lăng, xã Nghi Lâm

Loại IV

2015

2

CHXD số 48

Nghi Mỹ (Đ. 534)

Loại IV

2012

V

TX Cửa Lò

 

 

 

1

CHXD số 13

Đ.3 x đ.1 (Đ. Nam Cấm), Thu Thủy

Loại III

2015

2

CHXD số 14

Đ. 20 x đ.3, Phường Nghi Hòa

Loại IV

2014

3

CHXD số 15

Đ.4 X đại lộ Vinh – Cửa Lò

Loại III

2014

VI

Diễn Châu

 

 

 

1

CHXD số 73

Xã Diễn Tháp

Loại IV

2011

2

CHXD số 74

Xã Diễn Lâm – QL48

Loại IV

2010

3

CHXD số 75

Xã Diễn Yên (đ. Liên xã)

Loại IV

2011

4

CHXD số 76

Xã Diễn Phú

Loại IV

2011

5

CHXD số 77

Xã Diễn Đồng

Loại IV

2012

6

CHXD số 78

Xã Diễn Hồng (Đ. Liên xã)

Loại IV

2012

7

CHXD số 79

Xã Diễn Lâm – QL48

Loại IV

2015

8

CHXD số 80

Xã Diễn Trường

Loại IV

2013

9

CHXD số 81

Xã Diễn Đoài (đ. Liên xã)

Loại IV

2016

10

CHXD số 82

Xã Diễn An (đ. Liên xã)

Loại III

2013

VII

Quỳnh Lưu

 

 

 

1

CHXD số 96

Xã Quỳnh Châu

Loại IV

2011

2

CHXD số 97

Xã Quỳnh Ngọc

Loại IV

2012

3

CHXD số 98

Xã Quỳnh Thuận

Loại IV

2011

4

CHXD số 99

Xã Quỳnh Thạch (đ. Liên xã)

Loại IV

2013

5

CHXD số 100

Xã Quỳnh Phương (lạch)

Loại IV

2013

6

CHXD số 101

Xã Quỳnh Lập – Đ. Đi cảng Đ. Hồi

Loại IV

2012

7

CHXD số 102

Thị trấn Hoàng Mai

Loại III

2014

VIII

TX Thái Hòa

 

 

 

1

CHXD số 16

Xã Nghĩa Thuận

Lọai IV

2013

2

CHXD số 17

Xã Tây Hiếu

Loại IV

2015

3

CHXD số 18

Xã Nghĩa Mỹ (đ. Đi cảng Đông Hồi)

Loại IV

2016

4

CHXD số 19

P. Long Sơn (Trung tâm phường)

Loại IV

2012

5

CHXD số 20

Xã Đông Hiếu (gần đ. Vực Giồng – khe Son giao QL48)

Loại IV

2012

IX

Quỳ Hợp

 

 

 

1

CHXD số 32

Khối 16, thị trấn

Loại IV

2013

2

CHXD số 33

Xóm Cồn Tô, xã Hạ Sơn

Loại IV

2011

3

CHXD số 34

Xóm Minh Cao, xã Minh Hợp

Loại IV

2011

X

Quỳ Châu

 

 

 

1

CHXD số 11

Bản Lầu 2, Xã Châu Bình

Loại IV

2012

2

CHXD số 12

Bản Ban, Xã Châu Phong

Loại IV

2016

XI

Quế Phong

 

 

 

1

CHXD số 16

Xã Quế Sơn

Loại IV

2014

2

CHXD số 17

Xã Thông Thụ

Loại IV

2015

3

CHXD số 18

Xã Nậm Nhóng

Loại IV

2016

4

CHXD số 19

Xã Nậm Giải

Loại IV

2016

5

CHXD số 20

K1, thị trấn Kim Sơn

Loại IV

2011

XII

Đô Lương

 

 

 

1

CHXD số 39

Xã Giang Sơn Tây

Loại IV

2013

2

CHXD số 40

Xã Bắc Sơn

Loại IV

2014

3

CHXD số 41

Xã Bồi Sơn

Loại IV

2015

4

CHXD số 42

Xã Mỹ Sơn

Loại III

2012

5

CHXD số 43

Thượng Sơn

Loại IV

2011

XIII

Tân Kỳ

 

 

 

1

CHXD số 46

Đ. 15, xã Kỳ Tân

Loại III

2011

2

CHXD số 47

Xã Nghĩa Phúc

Loại IV

2011

3

CHXD số 49

Xã Nghĩa Đồng (đ. Châu Thôn – Tân Kỳ tuyến nối các huyện tây bắc NA)

Loại IV

2015

4

CHXD số 50

Xã Tân Xuân (đ. Châu Thôn – Tân Kỳ tuyến nối các huyện tây bắc NA)

Loại IV

2015

XIV

Anh Sơn

 

 

 

1

CHXD số 24

Xã Bình Sơn

Loại IV

2011

2

CHXD số 25

Xã Vĩnh Sơn

Loại IV

2012

3

CHXD số 26

Xã Hội Sơn (N/m xi măng)

Loại IV

2012

XV

Tương Dương

 

 

 

1

CHXD số 15

Xã Yên Thắng

Loại IV

2013

2

CHXD số 16

Xã Xiêng My

Loại IV

2012

3

CHXD số 17

Xã Nga My

Loại IV

2012

4

CHXD số 18

Xã Nhôn Mai

Loại IV

2014

5

CHXD số 19

Xã Mai Sơn

Loại IV

2015

6

CHXD số 20

Xã Hữu Khuông

Loại IV

2013

XVI

Kỳ Sơn

 

 

 

1

CHXD số 12

Xã Mường Lống

Loại IV

2015

2

CHXD số 13

Xã Mỹ Lý

Loại IV

2014

3

CHXD số 14

Xã Na Loi

Loại IV

2013

4

CHXD số 15

Xã Bảo Thắng

Loại IV

2012

5

CHXD số 16

Xã Hữu Kiệm

Loại IV

2011

XVII

Yên Thành

 

 

 

1

CHXD số 63

Xã Long Thành (đ. 534)

Loại IV

2014

2

CHXD số 64

Xã Tân Thành

Loại IV

2013

3

CHXD số 65

Xã Lăng Thành

Loại IV

2012

4

CHXD số 66

Xã Mã Thành

Loại IV

2011

5

CHXD số 67

Xã Thọ Thành

Loại IV

2014

6

CHXD số 68

Xã Thịnh Thành

Loại IV

2013

7

CHXD số 69

Xã Đồng Thành

Loại IV

2012

8

CHXD số 70

Xã Đức Thành

Loại IV

2011

9

CHXD số 71

Xã Tây Thành

Loại IV

2013

10

CHXD số 72

Xã Văn Thành

Loại IV

2012

 

Tổng cộng

76 cửa hàng

 

 

 

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN