Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 25/05/2011 Về bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 582/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Ninh
- Ngày ban hành: 25-05-2011
- Ngày có hiệu lực: 01-06-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-06-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 366 ngày (1 năm 0 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 01-06-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
UỶ BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 582/QĐ-UBND | Bắc Ninh, ngày 25 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Xây dựng về hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại tờ trình số 231/TTr-SXD ngày 22/4/2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng cho công tác bồi thường giải phóng mặt bằng và áp dụng cho việc tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Điều 2. Đối với các dự án đã phê duyệt phương án bồi thường mà chưa tổ chức thực hiện việc chi trả bồi thường thì chủ đầu tư lập báo cáo đề nghị xem xét phê duyệt bổ sung.
Điều 3. Bảng phân loại nhà áp dụng theo văn bản số 06/HD-SXD ngày 12/9/2008 của Sở Xây dựng, hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ban hành bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc áp dụng công tác bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh.
Khi giá vật liệu xây dựng chính và chế độ chính sách về xây dựng cơ bản cấu thành đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc làm cho đơn giá tăng từ 1,1 trở lên, Sở Xây dựng chủ động lập điều chỉnh bổ sung bảng đơn giá nhà cửa, vật kiến trúc trình Chủ tịch UBND tỉnh quyết định.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011; và thay thế Quyết định số 1132/QĐ-UBND ngày 28/8/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, các cơ quan thuộc UBND tỉnh; Cục thuế Bắc Ninh; Kho bạc nhà nước Bắc Ninh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Từ Sơn, thành phố Bắc Ninh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ quyết điụnh thi hành./.
| KT. CHỦ TỊCH |
BẢNG ĐƠN GIÁ
NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC ÁP DỤNG CHO CÔNG TÁC BỒI THƯỜNG GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 582/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2011 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
STT | LOẠI NHÀ CỬA, VẬT KIẾN TRÚC | Đơn vị | Đơn giá (đồng) |
1 | Nhà cấp III - A | m2 | 3.829.000 |
2 | Nhà cấp III - B | m2 | 3.049.000 |
3 | Nhà cấp III - C | m2 | 2.629.000 |
4 | Nhà cấp IV - A | m2 | 2.846.000 |
5 | Nhà cấp IV - B | m2 | 2.667.000 |
6 | Nhà cấp IV - C | m2 | 2.490.000 |
7 | Nhà cấp IV - D | m2 | 2.313.000 |
8 | Nhà cấp IV - loại 1 | m2 | 2.134.000 |
9 | Nhà cấp IV - loại 2 | m2 | 1.956.000 |
10 | Nhà cấp IV - loại 3 | m2 | 1.779.000 |
11 | Bể nước xây gạch | m3 | 920.000 |
12 | Giếng khoan Unicep D42 | m2 | 106.000 |
13 | Giếng đào xây cuốn D800 - 1000 | m2 | 368.000 |
14 | Nhà tắm xây gạch, mái lợp Phibrôximăng | m2 | 711.000 |
15 | Lều quán tre, mái lợp vật liệu rẻ tiền hoặc mái vẩy tấm nhựa hay Phibrôximăng | m2 | 92.000 |
16 | Lều quán xây gạch, mái lợp Phibrôximăng | m2 | 217.000 |
17 | Trần mè gỗ | m2 | 460.000 |
18 | Trần cót ép | m2 | 169.000 |
19 | Trần vôi rơm | m2 | 261.000 |
20 | Trần tấm nhựa liên doanh | m2 | 230.000 |
21 | Sân lát gạch chỉ | m2 | 77.000 |
22 | Sân lát gạch lá nem 20 x 20 cm | m2 | 98.000 |
23 | Sân bê tông mác 150 dày 100 | m2 | 138.000 |
24 | Sân láng xi măng dày 3 cm | m2 | 86.000 |
25 | Khối xây gạch vữa TH M25 | m3 | 797.000 |
26 | Khối xây đá vữa XM M50 | m3 | 736.000 |
27 | Bê tông cốt thép cột M200 | m3 | 2.854.000 |
28 | Bê tông cốt thép dầm M200 | m3 | 2.924.000 |
29 | Bê tông cốt thép sàn M200 | m3 | 2.750.000 |
30 | Bê tông cốt thép móng M200 | m3 | 2.611.000 |
31 | Khu chăn nuôi xây gạch, mái lợp Phibrôximăng | m2 | 713.000 |
32 | Khu chăn nuôi xây gạch, mái lợp vật liệu rẻ tiền | m2 | 598.000 |
33 | Nhà vệ sinh loại A (xây gạch, mái lợp BTCT, ốp lát đầy đủ thiết bị vệ sinh, cấp thoát nước loại tốt, có bể nước trên mái) | m2 | 2.131.000 |
34 | Nhà vệ sinh loại B (xây gạch, mái lợp BTCT, ốp lát khá đầy đủ, cấp thoát nước loại khá, có bể nước trên mái) | m2 | 1.765.000 |
35 | Nhà vệ sinh loại C (xây gạch, mái FibrôXM, có ốp lát đơn giản rẻ tiền, không có bể nước trên mái) | m2 | 1.282.000 |
36 | Nhà vệ sinh loại D (xây gạch, mái FibrôXM, nền lát chống trơn đơn giản rẻ tiền, còn lại quét nước XM, không có tự hoại) | m2 | 521.000 |
37 | Nhà vệ sinh loại F (xây gạch, mái FibrôXM, không có tự hoại) | m2 | 426.000 |
38 | Mộ dạng lăng có chủ (KT 0,8 x 1,5 x 1,5) | cái | 4.600.000 |
39 | Mộ dạng lăng vô chủ (KT 0,8 x 1,5 x 1,5) | cái | 2.901.000 |
40 | Mộ dạng bó có chủ (KT 0,8 x 1,5 x 1,5) | cái | 2.321.000 |
41 | Mộ dạng bó vô chủ (KT 0,8 x 1,5 x 1,5) | cái | 2.146.000 |
42 | Mộ cha cải táng | cái | 7.666.000 |
43 | Cây hương trên sân loại xây gạch có ốp | cái | 767.000 |
44 | Mộ đất có chủ | cái | 1.533.000 |
45 | Mộ đất vô chủ | cái | 1.227.000 |
46 | Tường rào loại xây bổ trụ, có hoa sắt | m2 | 191.000 |
47 | Tường rào 110 xây gạch, có bổ trụ | m2 | 98.000 |
48 | Tường hỗn hợp đất đắp + gạch vỡ | m2 | 46.000 |