Quyết định số 762/QĐ-UBND ngày 13/05/2011 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành
- Số hiệu văn bản: 762/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Ngày ban hành: 13-05-2011
- Ngày có hiệu lực: 23-05-2011
- Tình trạng hiệu lực: Đang có hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 4935 ngày (13 năm 6 tháng 10 ngày)
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 762/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 13 tháng 5 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT TRONG QUẢN LÝ CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH VÀ DỊCH VỤ CÔNG ÍCH ĐÔ THỊ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20 tháng 3 năm 2008 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh Phú Yên (tại Báo cáo số 52/BC-SXD ngày 06 tháng 4 năm 2011),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình và dịch vụ công ích đô thị do Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên ban hành được nêu trong danh mục sau đây, để thực hiện việc quản lý chi phí theo Nghị định số 112/2009/NĐ-CP ngày 14/12/2009 của Chính phủ “Về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình”, Thông tư số 06/2008/TT-BXD ngày 20/3/2008 của Bộ Xây dựng “Hướng dẫn quản lý chi phí dịch vụ công ích đô thị” và các văn bản hướng dẫn thi hành:
TT | Số, ký hiệu văn bản | Trích yếu nội dung văn bản |
1 | Quyết định số 1011/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 | Về việc ban hành Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên |
2 | Quyết định số 1012/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 | Về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng tỉnh Phú Yên |
3 | Quyết định số 1013/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 | Về việc ban hành Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt tỉnh Phú Yên |
4 | Quyết định số 1014/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 | Về việc ban hành Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Phú Yên |
5 | Quyết định số 184/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 | Về việc ban hành Đơn giá duy trì hệ thống thoát nước đô thị tỉnh Phú Yên |
6 | Quyết định số 185/2007/QĐ-UBND ngày 26/01/2007 | Về việc ban hành Đơn giá duy trì hệ thống chiếu sáng đô thị tỉnh Phú Yên |
7 | Quyết định số 323/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1011/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Bảng giá ca máy và thiết bị thi công tỉnh Phú Yên” |
8 | Quyết định số 324/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1012/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Đơn giá xây dựng công trình - Phần xây dựng tỉnh Phú Yên” |
9 | Quyết định số 325/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1013/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Đơn giá xây dựng công trình - Phần lắp đặt tỉnh Phú Yên” |
10 | Quyết định số 326/2008/QĐ-UBND ngày 21/02/2008 | Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1014/2006/QĐ-UBND ngày 03/7/2006 và sửa đổi, bổ sung một số nội dung của “Đơn giá khảo sát xây dựng công trình tỉnh Phú Yên” |
Điều 2. Ủy quyền Giám đốc Sở Xây dựng ban hành văn bản công bố các bộ Đơn giá xây dựng công trình tỉnh Phú Yên, Đơn giá dịch vụ công ích đô thị tỉnh Phú Yên và các văn bản hướng dẫn thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Các ông (bà) Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động-Thương binh và Xã hội; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan chức năng liên quan trong lĩnh vực đầu tư xây dựng công trình chịu trách nhiệm thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |