Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/04/2011 Về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2011 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 05/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Ngày ban hành: 28-04-2011
- Ngày có hiệu lực: 08-05-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 19-05-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 377 ngày (1 năm 0 tháng 12 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 19-05-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2011/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 28 tháng 4 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ XẾP LOẠI ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG ĐỂ XÁC ĐỊNH CƯỚC VẬN TẢI NĂM 2011
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;
Căn cứ Quyết định số 640/QĐ-BGTVT ngày 04 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông Vận tải về việc xếp loại đường để xác định giá cước vận tải đường bộ năm 2011;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông Vận tải tại Tờ trình số 27/TTr-SGTVT ngày 24 tháng 3 năm 2010 về đề nghị ban hành Quyết định của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Công bố xếp loại đường bộ trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang để xác định cước vận tải năm 2011 (có bảng chi tiết kèm theo).
Điều 2: Giao Giám đốc Sở Giao thông Vận tải chủ trì phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 11/2010/QĐ-UBND ngày 02 tháng 7 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về xếp loại đường bộ địa phương để xác định cước vận tải năm 2010.
Các Ông (Bà) Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông Vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BIỂU 02: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH
(Biểu kèm theo Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Chặng đường | Chiều dài (Km) | Loại đường (Km) | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||
1 | TUYẾN ĐT.185 | 74,1 |
|
|
|
| 59 | 15,1 |
|
| Km0 - Km59 | 59 |
|
|
|
| 59 |
|
|
| Km59 - Km74+100 | 15,1 |
|
|
|
|
| 15,1 |
|
2 | TUYẾN ĐT.186 | 86,05 |
|
|
| 5 | 7,05 | 74 |
|
| Km0 - Km5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| Km5 - Km57 | 52 |
|
|
|
|
| 52 |
|
| Km57 - Km62 | 5 |
|
|
| 5 |
|
|
|
| Km62 - Km84 | 22 |
|
|
|
|
| 22 |
|
| Km84 - Km86+050 | 2,05 |
|
|
|
| 2,05 |
|
|
3 | TUYẾN ĐT.187 | 17 |
|
|
|
|
| 17 |
|
4 | TUYẾN ĐT.188 | 42 |
|
|
| 35 |
| 7 |
|
| Km0 - Km27 | 27 |
|
|
| 27 |
|
| 3 Km đi trùng Quốc lộ 279 (từ Km27 - Km30) |
| Km30 - Km38 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| |
| Km38 - Km45 | 7 |
|
|
|
|
| 7 | |
5 | TUYẾN ĐT.189 | 61,5 |
|
|
| 2,7 |
| 58,8 |
|
| Km0 - Km2+700 | 2,7 |
|
|
| 2,7 |
|
|
|
| Km2+700 - Km61+500 | 58,8 |
|
|
|
|
| 58,8 |
|
6 | TUYẾN ĐT.190 | 116 |
|
|
|
|
|
|
|
| Km0 - Km151 | 116 |
|
|
| 116 |
|
| 35Km đi trùng QL.279 từ Km80 - Km115 (thị trấn Na Hang - Đà Vị) |
BIỂU 03: BẢNG XẾP LOẠI CÁC TUYẾN ĐƯỜNG HUYỆN
(Biểu kèm theo Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 28/4/2011 của UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT | Chặng đường | Chiều dài (Km) | Loại đường (Km) | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||
I | HUYỆN NA HANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Đường từ Km8 đường Thượng Lâm - bản Phiêng Bung xã Năng Khả | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
2 | Yên Hoa - Sinh Long | 16 |
|
|
|
|
| 16 |
|
3 | Thượng Lâm - Lăng Can | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
4 | Đà Vị - Hồng Thái | 16 |
|
|
|
|
| 16 |
|
5 | Thượng Lâm - Phúc Yên | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
6 | Nẻ - Thanh Tương | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
7 | Năng Khả - Thượng Lâm | 25 |
|
|
| 6 | 19 |
|
|
| Km0-Km6 | 6 |
|
|
| 6 |
|
|
|
| Km6-Km25 | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
|
8 | Yên Hoa - Côn Lôn | 7 |
|
|
| 3 |
| 4 |
|
| Km0-Km3 | 3 |
|
|
| 3 |
|
|
|
| Km3-Km7 | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
9 | Yên Hoa - Khau Tinh | 14 |
|
|
| 4 |
| 10 |
|
| Km0 đến Km4 | 4 |
|
|
| 4 |
|
|
|
| Km4 đến Km14 | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
10 | Lăng Can - Xuân Lập | 14 |
|
|
|
|
| 14 |
|
11 | Thanh Tương - Bản Bung (xã Thanh Tương) | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
12 | Na Hang - thôn Hang Khào - thôn Nà Khá, xã Năng Khả | 8 |
|
|
|
|
|
| Chưa có đường nên không phân loại |
13 | Thôn Tát Ngà, xã Phúc Yên - Xã Thuý Loa (cũ) | 12 |
|
|
|
|
|
| |
14 | Lăng Can - Phúc Yên | 16 |
|
|
| 16 |
|
|
|
II | HUYỆN CHIÊM HOÁ |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phúc Thịnh - Trung Hà - Hồng Quang | 47 |
|
|
|
| 32 | 15 |
|
| Km0-Km32 | 32 |
|
|
|
| 32 |
|
|
| Km32-Km37 (rẽ đi Hồng Quang) | 5 |
|
|
|
|
| 5 |
|
| Km37-Km47 (rẽ đi Khuân Pồng) | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
2 | Kim Bình - Linh Phú - Giáp xã Trung Minh (Yên Sơn) | 24 |
|
|
|
| 24 |
|
|
3 | Đầm Hồng - Phú Bình - Kiên Đài - Nà Bó - Bản Cham (xã Tri Phú) | 34 |
|
|
|
|
| 25 |
|
| Km0-Km25 | 25 |
|
|
|
|
| 25 |
|
| Km25-Km34 | 9 |
|
|
|
|
|
| Chưa có đường nên không phân loại |
4 | Yên Lập - Bình Phú - Kiên Đài | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
|
| Km0-Km8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
| Km8-Km15 | 7 |
|
|
|
|
| 7 |
|
5 | Thị trấn Vĩnh Lộc - Trung Hoà - Nhân Lý | 31,1 |
|
|
|
| 6 | 25,1 |
|
| Km0-Km21 | 21 |
|
|
|
|
| 21 |
|
| Km21-Km27 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
| Km27-Km31+100 | 4,1 |
|
|
|
|
| 4,1 |
|
6 | Vinh Quang - Bình Nhân | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| Km0-Km3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| Km3-Km5 | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
7 | Na Héc (xã Tân Mỹ) - Hà Lang | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
8 | Phúc Thịnh - Tân Thịnh - Hoà An | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
9 | Xuân Quang - Hùng Mỹ | 10 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Hoà Phú - Nhân Lý (đỉnh đèo Chắp) | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
11 | Pắc Hóp - Nà Luông (xã Linh Phú) | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
12 | Kim Bình - Bình Nhân | 8 |
|
|
|
|
| 8 |
|
13 | Bản Tụm (xã Tân Mỹ) - Sơn Thuỷ (xã Tân Mỹ) | 14 |
|
|
|
|
| 14 |
|
14 | Nà Pồng xã Tân Mỹ - Trung tâm xã Hà Lang | 6 |
|
|
|
|
| 3 |
|
| Km0-Km3 | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
| Km3-Km6 | 3 |
|
|
|
|
|
| Chưa có đường nên không phân loại |
15 | Nà Nghè - Thượng Minh (xã Hồng Quang) | 12 |
|
|
|
| 1 | 11 |
|
| Km0-Km1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
| Km1-Km12 | 11 |
|
|
|
|
| 11 |
|
III | HUYỆN HÀM YÊN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | TT Tân Yên - Nhân Mục | 6 |
|
|
|
| 4 | 2 |
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| Km4-Km6 | 2 |
|
|
|
|
| 2 |
|
2 | Đức Ninh - Hùng Đức | 14 |
|
|
|
|
| 14 |
|
3 | Thái Hoà - Hồng Thái | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
4 | Bình Xa - Minh Hương | 16 |
|
|
|
|
| 16 |
|
5 | Thái Sơn - Thành Long - Bằng Cốc - Nhân Mục | 18,2 |
|
|
|
| 10 | 8,2 |
|
| Km0-Km10 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
| Km10-Km18+200 | 8,2 |
|
|
|
|
| 8,2 |
|
6 | Km199 QL2 - Yên Lâm | 12 |
|
|
|
| 3 | 9 |
|
| Km0-Km3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
| Km3-Km12 | 9 |
|
|
|
|
| 9 |
|
7 | Đường bờ sông - Phù Lưu - Minh Dân - Minh Khương | 16,97 |
|
|
|
|
| 16,97 |
|
IV | HUYỆN YÊN SƠN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hùng Lợi - Trung Minh | 14 |
|
|
|
|
| 14 |
|
2 | Thái Bình - Công Đa - Đạo Viện | 19 |
|
|
|
| 15 | 4 |
|
| Km0-Km15 | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
|
| Km15-Km19 | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
3 | Cầu và đường dẫn cầu Tứ Quận | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
4 | Trung Môn - Chân Sơn - Kim Phú | 13 |
|
|
|
|
| 13 |
|
5 | Trung Môn - Kim Phú | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
6 | Đường từ QL.2C xã Kim Quan đến giáp địa phận xã Trung Yên, huyện Sơn Dương | 5 |
|
|
|
| 2 | 3 |
|
| Km0-Km2 | 2 |
|
|
|
| 2 |
| QL2C - Hết địa phận xã Kim Quan |
| Km2-Km5 | 3 |
|
|
|
|
| 3 | Từ Km1 của tuyến chính - thôn Làng Thang xã Kim Quan |
7 | Cầu Tiền Phong - Thắng Quân | 1,7 |
|
|
|
| 1,7 |
|
|
8 | Tứ Quận - Quý Quân | 22 |
|
|
|
| 1,8 | 20,2 |
|
| Km0-Km17+200 | 17,2 |
|
|
|
|
| 17,2 |
|
| Km17+200-Km19 | 1,8 |
|
|
|
| 1,8 |
|
|
| Km19-Km22 | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
9 | Phúc Ninh - Chiêu Yên | 9 |
|
|
|
|
| 9 |
|
10 | Trung Sơn - Hùng Lợi | 9,5 |
|
|
|
| 1,7 | 7,8 |
|
| Km0-Km1+700 | 1,7 |
|
|
|
| 1,7 |
|
|
| Km1+700-Km9+500 | 7,8 |
|
|
|
|
| 7,8 |
|
11 | Thái Bình - Tiến Bộ | 5 |
|
|
|
|
| 5 |
|
12 | Tràng Đà - Tân Tiến | 18,3 |
|
|
|
|
| 18,3 |
|
13 | Km 146 QL2 - Lăng Quán | 8 |
|
|
|
| 5 | 3 |
|
| Km0-Km5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
| Km5-Km8 | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
14 | Km 221 QL37 - Hoàng Khai | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
15 | Đường từ ngã ba Kim Quan - Khu ATK (hang Bác Hồ) xã Kim Quan | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
16 | Nhữ Hán đi Km234+600 QL37, xã Mỹ Bằng | 6,2 |
|
|
|
|
| 6,2 |
|
17 | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - thôn Đồng Mán, xã Lực Hành | 4,7 |
|
|
|
|
| 4,7 |
|
18 | Đường từ thôn Đô Thượng 4 đến đèo Đất Đỏ xã Quý Quân | 14 |
|
|
|
|
| 14 |
|
19 | Đường từ thôn Làng Ngoài 1 - đò Bến Thọ, xã Chiêu Yên | 7,3 |
|
|
|
|
| 7,3 |
|
20 | Đường đi khu di tích Đá Bàn, xã Mỹ Bằng | 7 |
|
|
|
| 7 |
|
|
21 | Đường từ Km15 QL2 (Tuyên Quang-Hà Giang) đi thôn cây Nhãn, xã Tứ Quận | 3,2 |
|
|
|
|
| 3,2 |
|
22 | Đường từ thôn 11, xã Tứ Quận - thôn 8 xã Lăng Quán | 4 |
|
|
|
|
| 4 |
|
23 | Đường từ thôn An Lạc 1 - thôn An Lạc 2 xã Phúc Ninh | 2,5 |
|
|
|
|
| 2,5 |
|
24 | Đường Trung Trực - Đỉnh Mười - Kiến Thiết | 22,5 |
|
|
|
|
| 22,5 |
|
25 | Đường từ Km15 QL2 (TQ-HG) đi thôn Mục Bài, xã Tứ Quận - xã Tứ Quận đi thôn Làng Chẩu 1, xã Thắng Quân | 10 |
|
|
|
|
| 10 |
|
26 | Đường từ Km227+170, QL.37 đi Nhữ Khê | 7,8 |
|
|
|
| 4 | 3,8 |
|
| Km0-Km4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
| Km4-Km7+800 | 3,8 |
|
|
|
|
| 3,8 |
|
V | HUYỆN SƠN DƯƠNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tam Đa - Lâm Xuyên - Sầm Dương - Hồng Lạc | 13 |
|
|
|
|
| 13 |
|
2 | Kỳ Lâm - Lương Thiện | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
3 | Kỳ Lâm - Thiện Kế - Ninh Lai | 27,5 |
|
|
|
| 7 | 20,5 |
|
| Km0-Km1+300 | 1,3 |
|
|
|
| 1,3 |
|
|
| Km1+300-Km20+300 | 19 |
|
|
|
|
| 19 |
|
| Km20+300-Km26 | 5,7 |
|
|
|
| 5,7 |
|
|
| Km26-Km27+500 | 1,5 |
|
|
|
|
| 1,5 | Nhánh từ ngã ba đường rẽ cầu Thiện Kế - Km55+150 QL2C |
4 | Vĩnh Lợi - Kim Xuyên | 27 |
|
|
|
|
| 27 |
|
5 | Km 55 đường ĐT,186 - Cấp Tiến | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
6 | Chi Thiết - Phú Lương | 13 |
|
|
|
|
| 13 |
|
7 | Tràn Suối Lê - Minh Thanh - Tú Thịnh | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
8 | Tuân Lộ - Đông Thọ | 16 |
|
|
|
|
| 16 |
|
9 | Tân Trào - Trung Yên | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
10 | Tân Trào - Bình Yên | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
11 | Km56 đường ĐT.186 - Vĩnh Lợi | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
12 | Đông Thọ - Quyết Thắng | 5,6 |
|
|
|
|
| 5,6 |
|
13 | Cầu và đường dẫn cầu Thác Dẫng | 1,51 |
|
|
|
| 1,51 |
|
|
14 | Đường Cầu Trắng - Lán Nà Lừa - Lũng Tẩu | 4,7 |
|
|
|
| 4,7 |
|
|
15 | Đường Tỉn Keo - Bảo tàng Tân Trào | 3,4 |
|
|
|
| 3,4 |
|
|
16 | Đường Hợp Hoà - Kháng Nhật | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
17 | Đường từ thôn Phúc Vượng qua UBND xã Phúc Ứng đến Km70 - QL.2C | 9 |
|
|
|
|
| 9 |
|
18 | Cầu và đường dẫn cầu Trung Yên - xã Kim Quan, huyện Yên Sơn | 2,2 |
|
|
|
| 2,2 |
|
|
19 | Đường từ Km21+300, ĐT.186 - UBND xã Đông Lợi | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
20 | Đường từ xã Hợp Hoà - xã Tuân Lộ | 6 |
|
|
|
|
| 6 |
|
21 | Đông Thọ - Quyết Thắng - Vân Sơn - Đồng Quý | 15 |
|
|
|
|
| 15 |
|
VI | THÀNH PHỐ TUYÊN QUANG |
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Km130 QL2 (cũ) - Bình Ca | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
2 | Km126 QL2 (cũ) - Thái Long | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|