cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/03/2011 Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 753/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kiên Giang
  • Ngày ban hành: 31-03-2011
  • Ngày có hiệu lực: 31-03-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 15-09-2011
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 168 ngày ( 5 tháng 18 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 15-09-2011
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 15-09-2011, Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31/03/2011 Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản bằng nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 27/2011/QĐ-UBND ngày 05/09/2011 Điều chỉnh chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước và nguồn xổ số kiến thiết do Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 753/QĐ-UBND

Rạch Giá, ngày 31 tháng 3 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ BẢN NĂM 2011 BẰNG NGUỒN VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Quyết định số 70/QĐ-BTC ngày 13 tháng 01 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc phân bổ mức vốn vay tín dụng ưu đãi để thực hiện các chương trình kiên cố hóa kênh mương, phát triển đường giao thông nông thôn, cơ sở hạ tầng nuôi trồng thủy sản và cơ sở hạ tầng làng nghề ở nông thôn năm 2011;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 96/TTr-SKHĐT ngày 23 tháng 3 năm 2011 về việc phê duyệt danh mục công trình đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi trên địa bàn tỉnh Kiên Giang,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 bằng nguồn vốn vay tín dụng ưu đãi cho các sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị trực thuộc với tổng mức vốn 30.000 triệu đồng. Trong đó:

- Vốn đối ứng giao thông nông thôn theo tiêu chí của 11 huyện: 22.500 triệu đồng;

- Vốn bố trí các công trình giao thông nông thôn theo tiêu chí khu căn cứ Tỉnh ủy thời kháng chiến: 7.500 triệu đồng.

(Kèm theo danh mục chi tiết).

Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tổ chức triển khai, kiểm tra việc tổ chức thực hiện kế hoạch; phê duyệt điều chỉnh kế hoạch vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 trong phạm vi kế hoạch vốn của sở, ngành và huyện. Giám đốc các sở, Thủ trưởng các cơ quan cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện và các đơn vị liên quan có trách nhiệm đẩy nhanh tiến độ thực hiện các công trình đảm bảo hoàn thành tốt chỉ tiêu được giao.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc (Thủ trưởng) các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các chủ đầu tư và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Vũ Hồng

 

PHÂN BỒ VỐN VAY TÍN DỤNG ƯU ĐÃI NĂM 2011

(Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ-UBND ngày 31 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang)

Đơn vị tính: triệu đồng

STT

DANH MỤC CÔNG TRÌNH

SỐ ĐIỂM THEO QĐ 11/2011/QĐ-UBND

NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH

GHI CHÚ

 

 

 

SỐ TIỀN BÌNH QUÂN/ĐIỂM

TỔNG VỐN

 

1

2

3

4

5

6

I

VỐN ĐỐI ỨNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN THEO TIÊU CHÍ TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN

138,43

 

22.500

 

1

Huyện Châu Thành

12,31

162,5370

2.001

 

2

Huyện Tân Hiệp

11,79

162,5370

1.916

 

3

Huyện Giồng Riềng

15,13

162,5370

2.459

 

4

Huyện Gò Quao

12,84

162,5370

2.087

 

5

Huyện An Biên

14,3

162,5370

2.324

 

6

Huyện U Minh Thượng

12,66

162,5370

2.058

 

7

Huyện An Minh

12,61

162,5370

2.050

 

8

Huyện Vĩnh Thuận

12,5

162,5370

2.032

 

9

Huyện Hòn Đất

12,74

162,5370

2.071

 

10

Huyện Kiên Lương

8,39

162,5370

1.364

 

11

Huyện Giang Thành

13,16

162,5370

2.139

 

II

VỐN ĐỐI ỨNG GIAO THÔNG NÔNG THÔN KHU CĂN CỨ TỈNH ỦY THỜI KHÁNG CHIẾN

 

 

7.500

Ưu tiến bố trí công trình trả nợ, công trình chuyển tiếp và dự án đã huy động được vốn các thành phần kinh tế khác trong năm 2011

 

Cộng

138,43

 

30.000