cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 15/03/2011 Về giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương trong 9 tháng còn lại của năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 10/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
  • Ngày ban hành: 15-03-2011
  • Ngày có hiệu lực: 15-03-2011
  • Ngày bị sửa đổi, bổ sung lần 1: 07-04-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-02-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 323 ngày ( 10 tháng 23 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-02-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-02-2012, Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 15/03/2011 Về giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên ngân sách địa phương trong 9 tháng còn lại của năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 48/QĐHC-CTUBND ngày 01/02/2012 Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 10/2011/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 15 tháng 3 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU TĂNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRONG CÂN ĐỐI VÀ CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRONG 9 THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011 CHO CÁC SỞ NGÀNH, ĐỊA PHƯƠNG THUỘC TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân, ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội;

Căn cứ Công văn số 2665/BTC-NSNN ngày 28 tháng 02 năm 2011 của Bộ Tài chính về việc tiết kiệm 10% chi thường xuyên nhằm kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô;

Căn cứ Quyết định số 36/2010/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2011;

Căn cứ Kế hoạch số 04/KH-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thực hiện Nghị quyết số 11/NQ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2011 của Chính phủ về những giải pháp chủ yếu tập trung kiềm chế lạm phát, ổn định kinh tế vĩ mô, bảo đảm an sinh xã hội trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao chỉ tiêu phấn đấu tăng thu ngân sách nhà nước trong cân đối và chỉ tiêu tiết kiệm thêm 10% chi thường xuyên của 9 tháng còn lại năm 2011 cho các sở ngành, địa phương thuộc tỉnh Sóc Trăng theo phụ lục 1, 2, 3 và 4 đính kèm.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Kho bạc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục Thống kê có trách nhiệm phối hợp các ngành, địa phương thuộc tỉnh tổ chức triển khai, theo dõi, kiểm tra, đôn đốc thực hiện và thường xuyên báo cáo tình hình, kết quả về Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định kể từ ngày ký.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2, 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (để b/c);
- TT. Tỉnh ủy; TT. HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: TH, KT, VX, XD, QT, HC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Thành Nghiệp

 

PHỤ LỤC 1

CHỈ TIÊU PHẤN ĐẤU TĂNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Chỉ tiêu tăng thu trong cân đối ngân sách địa phương, phục vụ kiềm chế lạm phát)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND, ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đvt: Triệu đồng.

Chỉ tiêu

Dự toán năm 2011

So sánh (%)

BTC giao

HĐND tỉnh

Chỉ tiêu phấn đấu

1

2

3

4

5=4/3

TỔNG CỘNG

677.000

677.000

725.000 - 730.000

107,09 - 107,83

TỔNG THU KHÔNG KỂ TIỀN SDĐ

647.000

647.000

690.000 - 695.000

106,65 - 107,42

1. Thu từ DNNN trung ương

45.000

45.000

45.000

100,00

2. Thu từ DNNN địa phương

150.000

150.000

160.000

106,67

3. Thu từ XN có vốn đầu tư nước ngoài

700

700

700

100,00

4. Thu từ khu vực CTN, dịch vụ ngoài quốc doanh

246.200

246.200

267.000 - 270.000

108,45 - 109,67

5. Thuế thu nhập cá nhân

72.000

72.000

76.000 - 78.000

105,56 - 108,33

6. Thu tiền sử dụng đất

30.000

30.000

35.000

116,67

7. Thuế nhà đất

4.000

4.000

4.000

100,00

8. Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

3.500

3.500

3.700

105,71

9. Thu phí xăng dầu

45.000

45.000

45.000

100,00

10. Thu lệ phí trước bạ

47.000

47.000

50.000

106,38

11. Thu phí, lệ phí

17.000

17.000

19.000

111,76

12. Thu khác ngân sách

15.000

15.000

18.000

120,00

13. Thu hoa lợi công sản, quỹ đất công ... tại xã

1.600

1.600

1.600

100,00

 

 

 

 

I

 

PHỤ LỤC 2

CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM THÊM 10% CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TRONG 9 THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đvt: Triệu đồng.

STT

Chỉ tiêu

Tiết kiệm chi năm 2011

Tổng cộng

Tiết kiệm 10% dự toán đầu năm

Tiết kiệm 10% kiềm chế lạm phát

 

TỔNG CỘNG

67.375

38.501

28.874

01

Sự nghiệp kinh tế

18.741

7.662

11.079

02

Sự nghiệp môi trường

1.919

1.693

226

03

Sự nghiệp giáo dục

26.049

20.943

5.106

04

Sự nghiệp đào tạo

2.436

1.313

1.123

05

Sự nghiệp y tế

7.164

5.168

1.996

06

Sự nghiệp khoa học & công nghệ

1.631

1.000

631

07

Sự nghiệp văn hóa - thông tin

501

0

501

08

Sự nghiệp phát thanh truyền hình

226

0

226

09

Sự nghiệp Thể dục thể thao

528

0

528

10

Chi đảm bảo xã hội

131

0

131

11

Chi Quản lý Hành chính

7.080

0

7.080

12

Chi khác ngân sách

970

722

248

 

PHỤ LỤC 3

CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH TRONG 9 THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011
(Tiết kiệm kiềm chế lạm phát)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND, ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đvt: Triệu đồng

STT

Nội dung chi

Mã nhiệm vụ Chi NSNN

Số tiền tiết kiệm chi thường xuyên

Ghi chú

 

TỔNG CỘNG

 

18.299

 

01

Chi sự nghiệp kinh tế

873

8.632

 

1.1

Sự nghiệp Nông nghiệp

 

338

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

 

- Chi cục Bảo vệ Thực vật

 

60

 

+ KP quản lý hành chính

463

20

 

+ KP sự nghiệp

014

40

 

- Chi cục Thú y

 

69

 

+ KP quản lý hành chính

463

23

 

+ KP sự nghiệp

015

47

 

- Chi cục Thủy lợi và Phòng, chống lụt bão

463

20

 

- Chi cục Phát triển nông thôn

463

23

 

- Chi cục Kiểm lâm

463

47

 

- Trung tâm Khuyến nông - Khuyến ngư

013

68

 

- Trung tâm Giống cây trồng

011

25

 

- Trung tâm Giống vật nuôi

012

26

1.2

Sự nghiệp Thủy lợi (bao gồm miễn thu thủy lợi phí)

873

4.343

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

1.3

Sự nghiệp Giao thông

223

1.500

Sở Giao thông Vận tải

1.4

Sự nghiệp Kinh tế khác

 

2.451

 

 

- Ban Quản lý Cảng cá Trần đề

231

16

Sở Nông nghiệp & PTNT

 

- BQLDA Bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển

017

5

BQLDA Bảo vệ và phát triển những vùng đất ngập nước ven biển

 

- Trung tâm Trợ giúp Pháp lý

431

14

Trung tâm Trợ giúp pháp lý

 

- Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển công nghiệp

102

3

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn Phát triển công nghiệp

 

- Trung tâm Xúc tiến đầu tư

431

5

Trung tâm Xúc tiến Đầu tư

 

- Trung tâm Phát triển Quỹ đất

402

9

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

 

- Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản

402

4

Sở Tư pháp

 

- Trung tâm Xúc tiến Thương mại

431

5

Trung tâm xúc tiến Thương mại

 

- Cty Phát triển hạ tầng khu công nghiệp

466

26

CTy Phát triển hạ tầng khu công nghiệp

 

- Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

431

8

Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch

 

- Sự nghiệp địa chính

466

75

Sở Tài nguyên & Môi trường

 

- KP thực hiện chương trình Xúc tiến Đầu tư - Thương mại - Du lịch

873

375

 

 

+ Sự nghiệp kinh tế khác (bao gồm KP thực hiện nhiệm vụ DA, QH)

873

1.906

 

03

Chi sự nghiệp Giáo dục

864

383

 

 

Trong đó:

 

 

 

3.1

SN Giáo dục (bao gồm giáo dục thường xuyên)

864

0

Sở Giáo dục và đào tạo ( bao gồm: các Trường DTNT; KP xóa chữ mù và phổ cập THCS...)

3.2

Trường Nuôi Dạy trẻ Khuyết tật

492

69

Trường Nuôi Dạy trẻ Khuyết tật

3.3

Trường PTTH Dân tộc nội trú Huỳnh Cương

494

313

Trường THPT DT Nội trú Huỳnh Cương

04

Chi sự nghiệp Đào tạo

864

875

 

 

Trong đó:

 

 

 

4.1

Trường Cao đẳng Sư phạm

501

104

Trường Cao đẳng Sư phạm

4.2

Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật

497

25

Trường Trung học Văn hóa nghệ thuật

4.3

Trường Chính trị tỉnh

505

38

Trường Chính trị tỉnh

4.4

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu TDTT

505

274

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

4.5

Trường Trung cấp y tế

497

33

Sở Y tế

4.6

Trường Cao đẳng nghề

501

111

Trường Cao đẳng Nghề

4.7

Trường Cao đẳng Cộng Đồng

501

191

Trường Cao đẳng Cộng Đồng

4.8

Trường BTVH Pali trung cấp Nam bộ

495

100

Trường BTVH Pali Trung cấp Nam Bộ

05

Chi sự nghiệp Y tế

865

1.744

 

5.1

Sự nghiệp y tế tuyến tỉnh và huyện (bao gồm các đơn vị trực thuộc Sở Y tế tuyến tỉnh và huyện, kể cả BV Quân Dân y, Phòng khám Đa khoa khu vực, Trạm y tế xã)

865

1.673

Sở Y tế

5.2

Kinh phí Phòng bệnh cấp tỉnh

865

71

Sở Y tế

06

Chi sự nghiệp Khoa học & Công nghệ

867

631

 

 

Trong đó:

 

 

 

6.1

- Trung tâm Ứng dụng tiến bộ Khoa học & Công nghệ

373

14

TTâm Ứng dụng tiến bộ KH & CN

6.2

- Trung tâm Công nghệ Thông tin & Truyền thông thông

279

17

TTâm Công nghệ Thông tin & Truyền thông

6.3

- Chi nghiên cứu khoa học & công nghệ

867

600

Sở Khoa học & Công nghệ

6.4

- Chương trình công nghệ thông tin

867

0

 

07

Chi sự nghiệp văn hóa - thông tin

868

274

 

7.1

- Sự nghiệp Văn hóa thông tin

868

252

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch (không tính trừ kinh phí các ngày lễ lớn )

7.2

- Nhà Thiếu nhi tỉnh

554

23

Nhà Thiếu nhi tỉnh

08

Chi sự nghiệp phát thanh truyền hình

869

101

Đài Phát thanh Truyền hình

 

- Đài Phát thanh Truyền hình

253

101

09

Chi sự nghiệp Thể dục thể thao

871

277

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

 

- Sở Văn hóa Thể thao & Du lịch

562

277

10

Chi đảm bảo xã hội

872

131

 

10.1

Trung tâm Giáo dục, Lao động, Xã hội

528

71

Trung tâm Giáo dục, Lao động, Xã hội

10.2

Trung tâm Bảo trợ Xã hội

528

59

Trung tâm Bảo trợ Xã hội

11

Chi Quản lý Hành chính

875

5.252

 

11.1

Chi Quản lý nhà nước

 

4.770

 

01

Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

463

38

VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh

02

Văn phòng UBND tỉnh

463

99

Văn phòng UBND tỉnh

03

Văn phòng BCĐ Phòng, chống tham nhũng

463

7

VP BCĐ Phòng, chống tham nhũng

04

Sở Nội vụ

463

85

Sở Nội vụ

 

+ Văn phòng Sở Nội vụ

 

73

 

+ Chi cục Văn thư - Lưu trữ

 

12

05

Sở Tài chính

463

62

Sở Tài chính

06

Sở Kế hoạch & Đầu tư

463

59

Sở Kế hoạch & Đầu tư

07

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

 

135

Sở Nông nghiệp & Phát triển nông thôn

 

+ Văn phòng Sở

463

70

 

+ Chi cục Nuôi trồng thủy sản

463

25

 

+ Chi cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản

463

20

 

+ Chi cục Khai thác & Bảo vệ nguồn lợi thủy sản

463

20

08

Sở Giao thông Vận tải

463

80

Sở Giao thông Vận tải

 

+ Văn phòng Sở

 

56

 

+ Thanh tra Sở Giao thông Vận tải

 

24

09

Sở Xây dựng

463

57

Sở Xây dựng

10

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

464

62

Sở Lao động TBXH

11

Chi cục phòng chống tệ nạn xã hội

463

12

Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội

12

Sở Giáo dục - Đào tạo

464

71

Sở Giáo dục - Đào tạo

13

Sở Y tế

464

89

Sở Y tế

 

+ Văn phòng Sở

 

44

 

+ Chi cục Vệ sinh An toàn thực phẩm

 

19

 

+ Chi cục Dân số Kế hoạch hóa Gia đình

 

26

14

Sở Khoa học - Công nghệ

463

37

Sở Khoa học - Công nghệ

15

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

463

20

CCục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

16

Sở Tư pháp

463

46

Sở Tư pháp

17

Phòng Công chứng số 1

463

8

Phòng Công chứng số 1

18

Sở Công Thương

463

50

Sở Công Thương

19

Chi cục Quản lý thị trường

463

44

Chi cục Quản lý thị trường

20

Thanh tra tỉnh

463

45

Thanh tra tỉnh

21

Sở Tài nguyên và Môi trường

463

66

Sở Tài nguyên và Môi trường

22

Chi cục Bảo vệ Môi trường

463

19

Chi cục Bảo vệ môi trường

23

Ban Dân tộc

463

35

Ban Dân tộc

24

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

464

55

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

25

Sở Thông tin và Truyền thông

463

42

Sở Thông tin và Truyền thông

26

Ban Quản lý các khu công nghiệp

466

19

Ban Quản lý các khu công nghiệp

27

KP không thực hiện tự chủ

875

2.929

 

28

Kinh phí chia tách huyện chưa phân bổ

875

500

 

11.2

Kinh phí Đảng (cấp tỉnh)

461

263

Văn phòng Tỉnh ủy

11.3

Đoàn thể - Tổ chức Xã hội

 

219

 

01

Ủy ban Mặt trận tổ quốc

462

23

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

02

Hội Cựu chiến binh

462

20

Hội Cựu chiến binh

03

Hội Liên hiệp Phụ nữ

462

23

Hội Liên hiệp Phụ nữ

04

Hội Nông dân

462

23

Hội Nông dân

05

BCH Đoàn TNCS Hồ Chí Minh tỉnh Sóc Trăng

462

39

Tỉnh Đoàn

06

Đoàn Thanh niên khối các cơ quan

462

8

Đoàn Thanh niên khối các cơ quan

07

Hội Chữ thập đỏ

472

21

Hội Chữ thập đỏ

08

Hội Luật gia

472

5

Hội Luật gia

09

Hội Văn học Nghệ thuật

462

14

Hội Văn học nghệ thuật

10

Hội Người mù

472

9

Hội Người mù

11

Hội Đông Y

473

8

Hội Đông Y

12

Liên minh Hợp tác xã

473

21

Liên minh Hợp tác xã

13

Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật

462

5

Liên hiệp các Hội khoa học và Kỹ thuật

 

PHỤ LỤC 4

CHỈ TIÊU TIẾT KIỆM CHI THƯỜNG XUYÊN NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ 9 THÁNG CÒN LẠI CỦA NĂM 2011
(Tiết kiệm chi thường xuyên kiềm chế lạm phát)
Ban hành kèm theo Quyết định số 10/2011/QĐ-UBND, ngày 15/3/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)

Đvt: Triệu đồng.

NỘI DUNG CHI

Tổng cộng

Sóc Trăng

Kế Sách

Long Phú

Cù Lao Dung

Mỹ Tú

Châu Thành

Mỹ Xuyên

Thạnh Trị

Ngã Năm

Vĩnh Châu

Trần Đề

TỔNG CHI

10.575

1.803

1.172

815

594

856

765

1.063

743

680

1.184

900

1. Chi SN giáo dục

4.723

368

643

401

205

440

373

572

347

290

644

440

2. Chi SN đào tạo, dạy nghề

253

23

23

23

23

23

23

23

23

23

23

23

3. Chi sự nghiệp môi trường

226

23

27

19

15

18

17

25

16

15

28

23

4. Các khoản chi còn lại

5.373

1.389

479

372

351

375

352

443

357

352

489

414