cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 07/03/2011 Về Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 745/QĐ-UBND về giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy do tỉnh Quảng Trị ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 362/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
  • Ngày ban hành: 07-03-2011
  • Ngày có hiệu lực: 22-03-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-03-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 345 ngày ( 11 tháng 15 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-03-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-03-2012, Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 07/03/2011 Về Điều chỉnh, bổ sung Quyết định 745/QĐ-UBND về giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn máy do tỉnh Quảng Trị ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 21/02/2012 Ban hành Quy định về giá trị tính lệ phí trước bạ đối với tài sản chịu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 362/QĐ-UBND

Quảng Trị, ngày 07 tháng 3 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 1745/QĐ-UBND NGÀY 14/9/2010 QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ CÁC LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ các Nghị định: Số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ về việc Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP;

Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 26 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 273/TTr-STC ngày 28 tháng 02 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 1745/QĐ-UBND ngày 14/9/2010 quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ các loại xe hai bánh gắn mới 100%, làm căn cứ tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Quảng Trị cho các trường hợp giá ghi trên chứng từ thấp hơn giá quy định tại Quyết định này (Có phụ lục kèm theo).

Trong trường hợp giá các loại xe hai bánh gắn máy trên thị trường biến động trên hoặc dưới 10% so với mức giá quy định trên thì Cục Thuế phối hợp với Sở Tài chính trình UBND tỉnh ban hành quyết định điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 2. Cục trưởng Cục Thuế hướng dẫn chi tiết việc thực hiện quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đối tượng nộp lệ phí trước bạ và các cơ sở kinh doanh xe máy chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hữu Thăng

 

PHỤ LỤC

GIÁ TỐI THIỂU CÁC LOẠI XE HAI BÁNH GẮN MÁY
 (Kèm theo Quyết định số 362/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3 năm 2011 của UBND tỉnh)

TT

LOẠI XE

NHÃN HIỆU

GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (đồng)

NƯỚC

SẢN XUẤT

GHI CHÚ

I

PHẦN BỔ SUNG

1

DREAM SUPER

HA 08 - 97CC

17.000.000

VIỆT NAM

 

2

HENGE

100-110

5.500.000

VIỆT NAM

 

3

HONDA AIR BLADE

EX CRÔM

40.000.000

VIỆT NAM

 

4

HONDA AIRBLADE

MANGNET

40.000.000

VIỆT NAM

 

5

HONDA ESTORM

(SDH 125-46C)

124,1

32.000.000

TRUNG QUỐC

 

6

HONDA FORTUNE WING (WH125-II)

124,7 CC

32.000.000

TRUNG QUỐC

 

7

HONDA FUTURE

DRUM

22.500.000

VIỆT NAM

 

8

HONDA FUTURE

DISH

23.500.000

VIỆT NAM

 

9

HONDA FUTURE

F1 - CAST

28.500.000

VIỆT NAM

 

10

HONDA JF30 PCX

124.9 CC

53.000.000

VIỆT NAM

 

11

HONDA SK

150

120.000.000

VIỆT NAM

 

12

HONDA SK

125

100.000.000

VIỆT NAM

 

13

HONDA WAVE

S DISK

17.000.000

VIỆT NAM

 

14

HONDA WAVE

RSX CAST

20.000.000

VIỆT NAM

 

15

HONDA WAVE

S (D)

16.000.000

VIỆT NAM

 

16

HONDA WAVE

RS (C)

18.500.000

VIỆT NAM

 

17

HONDA WAVE RS SPOKE

JC 430

17.000.000

VIỆT NAM

 

18

HONDA WAVE RS(C) SPOKE

JC 430

18.500.000

VIỆT NAM

 

19

HONDA WAVE S SPOKE

JC 431

17.000.000

VIỆT NAM

 

20

HONDA WAVE S(D) SPOKE

JC 431

16.000.000

VIỆT NAM

 

21

KIMCO CANDY

50

19.000.000

VIỆT NAM

 

22

KIMCO LIKE ALA5

124,6CC

37.500.000

VIỆT NAM

 

23

LX MOTOR

110E

6.500.000

VIỆT NAM

 

24

PIAGGIO LIBERTY

125

84.000.000

ITALIA

 

25

PIAGGIO VESPA

LX 125

62.000.000

VIỆT NAM

 

26

PIAGGIO VESPA

LX150

75.000.000

VIỆT NAM

 

27

SAPPHINE BELA

125LS

30.000.000

VIỆT NAM

 

28

SAPPHIRE BELLA 125S

125CC

32.000.000

VIỆT NAM

 

29

SYM ATTILA VICTORIA

VTH

26.500.000

VIỆT NAM

 

30

SYM ATTILA VICTORIA

VTT-124.6CC

24.500.000

VIỆT NAM

 

31

SYM ATTILA VICTORIA

VTJ-125cc

24.000.000

VIỆT NAM

 

32

YAMAHA CUXI

1DW1

33.000.000

VIỆT NAM

 

33

YAMAHA LUVIAS

44S1

26.000.000

VIỆT NAM

 

II

PHẦN ĐIỀU CHỈNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 1745 NGÀY 14/10/2010

1

HONDA AIR BLADE

FI REPSOL

40.000.000

VIỆT NAM

Số thứ tự đ/c 260 tại QĐ 1745

2

HONDA AIR BLADE

FI

38.000.000

VIỆT NAM

Số thứ tự đ/c 260 tại QĐ 1745

3

HONDA LEAD

JF 24

34.000.000

VIỆT NAM

Số thứ tự đ/c 258 tại QĐ 1745

4

HONDA SCR

110

36.000.000

T.QUỐC

Số thứ tự đ/c 298 tại QĐ 1745

5

HONDA WAVE

RS

17.000.000

VIỆT NAM

Số thứ tự đ/c 311tại QĐ 1745

6

PIAGGIO LIBERTY

RST

85.000.000

ITALIA

Số thứ tự đ/c 456 tại QĐ 1745

7

SUZUKI HAYATE UW

125SC

25.000.000

VIỆT NAM

Số thứ tự đ/c 591 tại QĐ 1745

8

SHARK VVB

124,6 CC

42.000.000

VIỆT NAM

Số thứ tự đ/c 530 tại QĐ 1745

9

YAMAHA SIRIUS

5C64

20.000.000

VIỆT NAM

Số thứ tự đ/c 753 tại QĐ 1745

10

YAMAHA SIRIUS

5C63

17.000.000

VIỆT NAM

Số thứ tự đ/c 752 tại QĐ 1745

11

YAMAHA TAURUS

16S1

16.000.000

VIỆT NAM

Số thứ tự đ/c 754 tại QĐ 1745

12

YAMAHA TAURUS

16S2

15.000.000

VIỆT NAM

Số thứ tự đ/c 755 tại QĐ 1745