Quyết định số 25/2011/QĐ-UBND ngày 07/03/2011 Về công bố bộ thủ tục hành chính cấp tỉnh thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Phước do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Phước ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 25/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Phước
- Ngày ban hành: 07-03-2011
- Ngày có hiệu lực: 17-03-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 04-10-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 567 ngày (1 năm 6 tháng 22 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 04-10-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NH�N D�N | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 25/2011/Q�-UBND | Bình Ph�ớc, ng�y 07 th�ng 3 n�m 2011 |
QUYẾT �ỊNH
VỀ VIỆC C�NG BỐ BỘ THỦ TỤC H�NH CH�NH CẤP TỈNH THUỘC NG�NH N�NG NGHIỆP V� PH�T TRIỂN N�NG TH�N TỈNH BÌNH PH�ỚC.
ỦY BAN NH�N D�N TỈNH BÌNH PH�ỚC
C�n cứ Luật Tổ chức Hội �ồng nh�n d�n v� Ủy ban nh�n d�n ng�y 26 th�ng 11 n�m 2003;
C�n cứ Luật Ban h�nh v�n bản quy phạm ph�p luật của Hội �ồng nh�n d�n, Ủy ban nh�n d�n ng�y 03 th�ng 12 n�m 2004;
C�n cứ Nghị quyết số 57/NQ-CP ng�y 15 th�ng 12 n�m 2010 của Ch�nh phủ về việc ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh thuộc phạm vi chức n�ng quản lý của Bộ N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n;
C�n cứ Quyết �ịnh số 30/Q�-TTg ng�y 10 th�ng 01 n�m 2007 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ph� duyệt �ề �n ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh tr�n c�c lĩnh vực quản lý nh� n�ớc giai �oạn 2007-2010;
C�n cứ Quyết �ịnh số 07/Q�-TTg ng�y 04 th�ng 01 n�m 2008 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ ph� duyệt Kế hoạch thực hiện �ề �n ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh tr�n c�c lĩnh vực quản lý nh� n�ớc giai �oạn 2007 - 2010;
C�n cứ Quyết �ịnh số 1699/Q�-TTg ng�y 20/10/2009 của Thủ t�ớng Ch�nh phủ về thiết lập c� sở dữ liệu quốc gia về thủ tục h�nh ch�nh;
C�n cứ Quyết �ịnh số 29/2010/Q�-UBND ng�y 05/5/2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh về việc thực thi ��n giản h�a thủ tục h�nh ch�nh ng�nh N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n tr�n �ịa b�n tỉnh Bình Ph�ớc;
C�n cứ Quyết �ịnh số 2313/Q�-UBND ng�y 18/10/2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh về việc th�nh lập Phòng Kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh trực thuộc V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh;
Theo �ề nghị của Gi�m �ốc Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n tại Tờ trình số 34/TTr-SNN ng�y 28 th�ng 02 n�m 2011 v� �ề nghị của V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh,
QUYẾT �ỊNH:
�iều 1. C�ng bố k�m theo Quyết �ịnh n�y bộ thủ tục h�nh ch�nh cấp tỉnh thuộc ng�nh N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n tỉnh Bình Ph�ớc.
1. Gi�m �ốc Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển N�ng th�n chịu tr�ch nhiệm về t�nh ch�nh x�c của tất cả c�c nội dung thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y.
2. Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh n�u tại Quyết �ịnh n�y ��ợc c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền sửa �ổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ng�y Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực v� c�c thủ tục h�nh ch�nh mới ��ợc ban h�nh thì �p dụng ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể c�ng bố.
3. Tr�ờng hợp thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh nh�ng ch�a ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y hoặc c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y thì ��ợc �p dụng theo ��ng quy �ịnh của c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền v� phải cập nhật �ể c�ng bố.
�iều 2.
1. Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n c� tr�ch nhiệm chủ trì, phối hợp với� Phòng Kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh - V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh th�ờng xuy�n cập nhật �ể trình Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố những thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 2, �iều 1, Quyết �ịnh n�y. Thời gian cập nhật, c�ng bố thủ tục h�nh ch�nh n�y chậm nhất kh�ng qu� 10 ng�y, kể từ ng�y v�n bản quy �ịnh thủ tục h�nh ch�nh c� hiệu lực thi h�nh.
2. �ối với c�c thủ tục h�nh ch�nh n�u tại khoản 3, �iều 1, Quyết �ịnh n�y, Sở N�ng nghiệp v� Ph�t triển n�ng th�n c� tr�ch nhiệm chủ trì, phối hợp với� Phòng Kiểm so�t thủ tục h�nh ch�nh trình Ủy ban nh�n d�n tỉnh c�ng bố trong thời hạn kh�ng qu� 10 ng�y, kể từ ng�y ph�t hiện c� sự kh�c biệt giữa nội dung thủ tục h�nh ch�nh do c� quan nh� n�ớc c� thẩm quyền ban h�nh v� thủ tục h�nh ch�nh ��ợc c�ng bố tại Quyết �ịnh n�y hoặc thủ tục h�nh ch�nh ch�a ��ợc c�ng bố.
�iều 3. Quyết �ịnh n�y c� hiệu lực thi h�nh sau 10 ng�y, kể từ ng�y ký v� thay thế Quyết �ịnh số 73/2009/Q�-UBND ng�y 31/12/2009 v� Quyết �ịnh số���� 29/2010/Q�-UBND ng�y 05/5/2010 của Ủy ban nh�n d�n tỉnh.
�iều 4. Ch�nh V�n phòng Ủy ban nh�n d�n tỉnh, Gi�m �ốc (Thủ tr�ởng) c�c sở, ban, ng�nh tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nh�n d�n c�c huyện, thị xã, tổ chức v� c� nh�n c� li�n quan chịu tr�ch nhiệm thi h�nh Quyết �ịnh n�y./.
| TM. ỦY BAN NH�N D�N TỈNH |
FILE ��ỢC ��NH K�M THEO V�N BẢN
|