cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 Về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công” và “Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công đến năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đăk Nông (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 08/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
  • Ngày ban hành: 26-01-2011
  • Ngày có hiệu lực: 05-02-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-10-2013
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 977 ngày (2 năm 8 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 09-10-2013
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 09-10-2013, Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 Về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công” và “Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công đến năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đăk Nông (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 1590/QĐ-UBND ngày 09/10/2013 Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông ban hành hết hiệu lực, Danh mục văn bản cần sửa đổi, bổ sung, thay thế”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐĂK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 08/2011/QĐ-UBND

Gia Nghĩa, ngày 26 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG VÀ HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG ĐẾN NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số: 134/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn;

Căn cứ Quyết định số: 136/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012;

Căn cứ Quyết định số: 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Bộ Công Thương về ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1158/TTr-SCT ngày 03 tháng 12 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công” “Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến ng đến năm 2012 trên địa bàn tnh Đăk Nông.

Điều 2. Trách nhim tổng hợp, báo cáo

1. Sở Công Thương quan giúp y ban nhân dân tỉnh quản N nước về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh, trách nhim:

a) Tổng hợp, báo cáo tình hình thc hiện chương trình theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến ng (Phụ lục I kèm theo) Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công đến năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đăk Nông (Ph lục II kèm theo); định k hàng năm, 03 năm, 05 năm gi y ban nhân dân tỉnh và Bộ Công Thương;

b) Báo cáo tình hình thc hiện hoạt động khuyến ng định k theo quý, 6 tháng và báo cáo đột xuất theo yêu cầu của y ban nhân dân tỉnh Bộ Công Thương.

2. y ban nhân dân các huyn, thị tổ chc dịch vụ khuyến công căn cứ chc năng, nhim vụ được giao, phối hợp Sở ng Thương theo dõi, giám sát vic thc hin Chương trình khuyến công quốc gia Chương trình khuyến công ca tỉnh; báo cáo định k theo Ph lục I Ph lục II; báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Sở Công Thương.

Điều 3. Chánh Văn phòng y ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch y ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các t chc, nhân liên quan chịu trách nhim thi nh Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lc sau 10 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Diễn

 

PHỤ LỤC 2

HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN, HOẠT ĐỘNG KHUYẾN CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 08/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)

STT

Tiêu chí

Chỉ số đánh giá

1

Phù hp

- Nội dung đ án, chương trình khuyến công có phù hợp với nhu cầu thực tế, khả năng tiếp nhn của đối tượng thụ hưng không?

- Kết quả ca các hot đng khuyến công có phù hợp với mục tiêu của đề án, chương trình khuyến công đt ra hay không?

2

Kết qu

- Các hot động ca đề án, chương trình khuyến công đt đưc mục tiêu ở mức độ nào?

- Kết quả đt đưc ca các hot động khuyến công theo đánh g ca đối tượng thụ hưởng, cơ quan chủ qun và các đơn vị liên quan;

- Nếu hot động đó chưa đt được mục tiêu đề ra tcần bổ sung, bỏ, hay chỉnh sửa những chỉ tiêu nào?

3

Hiu qu

- Hiu quả chi kinh phí cho từng chỉ tiêu kết quả của từng dng hot động khuyến công;

- Hot động ca đề án, chương trình có hoàn thành theo đúng thời gian dự kiến không?

- Hiu quả kinh tế ca tng hot động khuyến công so với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội khác.

4

Tác đng

- Đánh g tác động chung:

+ Theo địa đim: địa bàn (xã, huyện, tỉnh, vùng, quốc gia).

+ Theo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, môi trường: tác động đối với thúc đy phát trin công nghip nông thôn; g tr sn xut công nghip chung; chuyn dch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động; gii quyết vic làm, tăng thu nhp bình quân của người lao động; thu nộp ngân sách địa phương; xut nhp khu;…... ; môi trường.

- Đánh g tác động tới đơn vị được thụ hưởng: c hot động khuyến công nh hưởng như thế nào đến hot động, doanh thu, tốc độ tăng trưởng, thu nộp ngân sách và người lao đng ca đơn vị thụ hưởng.

5

Bn vững

- Mức độ phát huy kết quả của đề án, chương trình khuyến công đối với các đơn vị và cá nhân thụ hưởng, các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của địa bàn, địa phương, vùng, quốc gia;

- Mức độ tác động, lan truyền của các kết quả hoạt động khuyến công sau khi kết thúc;

- Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tính bền vững của đề án, chương trình khuyến công.

 

PHỤ LỤC 1

HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 08/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)

TT

Nội dung chi tiêu

ĐVT

Cách nh

quan tổng hợp cấp tnh

Cơ quan tổng hợp cấp cơ sở

Tần suất

I

Nhóm chỉ tiêu theo dõi, giám sát mục tiêu của chương trình

A

Các ngun lực đu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

2

Tổng kinh phí đã gii ngân

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

2.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

B

Các kết quả đu ra

 

 

 

 

 

1

Giá trị sn xut CNNT

T đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

2

Tốc độ tăng trưởng CNNT

%

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

3

T trng của CNNT/g trSXCN toàn ngành

%

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

4

Giá trxut khu TTCN

USD

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

5

Tốc độ tăng trưởng g trxut khu hàng CNNT

%

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

6

Số lao động mới có vic làm từ hot động khuyến công

Lao động

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

C

Đánh giá hiệu quả ca chương trình

 

 

 

 

 

1

Giá trị sn xut CNNT tăng thêm/vốn kinh phí khuyến công

Tr.đồng/ tr.đồng

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm

2

Hiu quả to vic làm mới từ hot động khuyến công

Tr.đồng/ lao động

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

II

Nhóm chỉ tiêu thống kê, đánh giá theo các tiểu chương trình khuyến công

II.1

Chương trình đào tạo nghề, truyền nghề phát triển nghề

A

Các ngun lực đu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Tổng kinh phí đã gii ngân

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

B

Các kết quả đu ra

 

 

 

 

 

1

Số lao động mới đào tạo được

Lao động

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề

Lao động

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3

Số lao động có việc làm

Lao động

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

4

Số thợ giỏi, nghệ nhân được đào tạo

Lao động

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả ca chương trình

 

 

 

 

 

1

Hiu quả đào to lao động mới

Tr.đồng/ lao động

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Hiu quả đào to nâng cao tay nghề

Tr.đồng/ lao động

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3

Hiu quả to vic làm

Tr.đồng/ lao động

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

II.2

Chương trình nâng cao năng lc qun

A

Các ngun lực đu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Tổng kinh phí đã gii ngân

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

B

Các kết quả đu ra

 

 

 

 

 

1

Số học viên đào to khởi sự doanh nghip

Học viên

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Số lượt học viên đào to nâng cao năng lc qun lý

Học viên

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3

Sging viên thực hin chương trình được đào to

Ging viên

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

4

Số đi biu tham dự hội tho, tp hun k thut, nghip vụ mới

Người

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

5

Số lượt người được hỗ trợ tham quan kho sát trong nước

Lượt người

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

6

Số lượt người được hỗ trợ tham quan kho sát ngưi nước

Lượt người

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

7

Số lượt người được hỗ trợ tham gia hội tho, khóa học

Lượt người

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

8

Scơ sở CNNT được hỗ trợ thành lp

Cơ sở

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả ca chương trình

 

 

 

 

 

1

Hiu quả đào to khởi sự doanh nghip

Tr.đồng/hc viên

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Hiu quả đào to nâng cao năng lc qun lý

Tr.đồng/hc viên

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3

Hiu quả đào to ging viên thực hin chương trình

Tr.đồng/ ging viên

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

4

Hiu quả hỗ trợ thành lp cơ sở CNNT

Tr.đồng/ cơ sở

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

II.3

Chương trình hỗ trợ xây dựng mô nh trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ tiến bộ khoa học kỹ thuật

A

Các ngun lực đu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Tổng kinh phí đã gii ngân

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

B

Các kết quả đu ra

 

 

 

 

 

1

Số mô hình trình din k thut xây dng được

Mô hình

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.1

Tổng vốn đu tư thu hút được

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.2

Doanh thu tăng

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.3

Số vic làm mới to được

Lao động

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Mô hình TDKT trong sn xut TTCN

Mô hình

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3

Mô hình TDKT nhóm cơ khí

Mô hình

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

4

Mô hình TDKT nhóm chế biến nông lâm thủy sn

Mô hình

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

5

Mô hình TDKT nhóm hàng tiêu dùng,…

Mô hình

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

6

Scơ sở CNNT được tiếp nhn chuyn giao KHCN

Cơ sở

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

6.1

Tổng vốn đu tư thu hút được

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

6.2

Doanh thu tăng

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

7

Scơ sở CNNT được hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả ca chương trình

 

 

 

 

 

1

Hiu quả đu tư xây dựng mô hình

Tr.đồng/ mô hình

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Vốn khuyến công/vốn đu tư thu hút được

Tr.đồng/ tr. đồng

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3

Hiu quả chuyn giao KHCN

Tr.đồng/ công nghệ

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

4

Vốn khuyến công hỗ tr ứng dụng máy c, thiết bị tiên tiến/tổng vốn đu tư

Tr.đồng/ tr. đồng

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

II.4

Chương trình phát triển sản phm công nghiệp ng thôn tiêu biểu

A

Các ngun lực đu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Tổng kinh phí đã gii ngân

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

B

Các kết quả đu ra

 

 

 

 

 

1

Số tiêu chun cht lượng sn phm CNNT xây dựng được

Bộ tiêu chun

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Số sn phm CNNT tiêu biu bình chọn được

Sn phm

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.1

Số sn phm CNNT tiêu biu cấp quốc gia

Sn phm

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.2

Số sn phm CNNT tiêu biu cấp tỉnh

Sn phm

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.3

Số sn phm CNNT tiêu biu cấp huyn

Sn phm

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.4

Số sn phm CNNT tiêu biu cấp xã

Sn phm

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3

Số hội chợ, trin lãm hàng CNNT tiêu biu tổ chức được

Hội chợ

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3.1

Tổng số gian hàng tiêu chun

Gian hàng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3.2

Scơ sở CNNT tham gia

Cơ sở

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3.3

Trg hợp đồng đưc ký kết

Triu đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3.4

Doanh thu bán hàng

Triu đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

4

Số hội chợ, trin lãm hàng CNNT tiêu biu cấp quc gia tổ chức được

Hội chợ

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

5

Số hội chợ, trin lãm hàng CNNT tiêu biu cấp vùng tổ chức được

Hội chợ

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

6

Số hội chợ, trin lãm hàng CNNT tiêu biu cấp tỉnh, huyn tổ chức đưc

Hội chợ

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

7

Số lượt cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia hội chợ trin lãm

Cơ sở

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

8

Scơ sở CNNT được hỗ trxây dng, đăng ký thương hiu

Cơ sở

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

9

Số làng nghề đưc hỗ tr xây dựng, đăng ký thương hiu

Làng ngh

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả ca chương trình

 

 

 

 

 

1

Hiu quả tổ chc hội ch, trin lãm hàng CNNT tiêu biu

Tr.đồng/ hội chợ

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Kinh phí khuyến công/1 sn phm CNNT tiêu biu được bình chọn

Tr.đồng/ sn phm

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3

Hiu quả hỗ trxây dựng thương hiu cho cơ sở CNNT

Tr.đồng/ thương hiu

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

4

Hiu quả hỗ trxây dựng thương hiu cho cơ sở CNNT

Tr.đồng/ thương hiu

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

II.5

Chương trình phát triển hoạt động vấn, cung cấp thông tin

A

Các ngun lực đu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Tổng kinh phí đã gii ngân

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

B

Các kết quả đu ra

 

 

 

 

 

1

Số dự án đu tư được hỗ trợ lp

Dự án

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Số đim tư vn khuyến công hỗ trthành lp

Đim

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.1

Số lượt người được hỗ trtc hot động vn khuyến công

Lượt người

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3

Số trung tâm dữ liu đin tử, trang Websile lp được

Trung tâm dữ liu

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

4

Số mng lưới công tác viên tư vn khuyến công đưc hình thành

Mng lưới

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

5

Số bn tin/n phm xut bn

Bn tin/n phm

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

6

Schương trình truyn hình

Chương trình

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

7

Schương trình truyn thanh

Chương trình

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

8

Sc hình thức tuyên truyn khác

Hình thức

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả ca chương trình

 

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

II.6

Chương trình hỗ trợ liên doanh liên kết, hp tác kinh tế phát triển các cm-đim công nghip

A

Các ngun lực đu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Tổng kinh phí đã gii ngân

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

B

Các kết quả đu ra

 

 

 

 

 

1

Số Hip hội ngành ngh thành lp được

Hip hội

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.1

Hip hội cấp toàn quc

Hip hội

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.2

Hip hội cấp vùng

Hip hội

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.3

Hip hội cấp tỉnh

Hip hội

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.4

Hip hội cấp huyn

Hip hội

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.5

Hội nghề

Hội nghề

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Số liên kết vệ tinh được hỗ trợ thành lp

Liên kết

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3

SCụm liên kết DNCN được hỗ trlp

Liên kết

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

4

Số quy hoạch cụm đim công nghip đưc hỗ trlp

Quy hoạch

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

5

Scụm công nghip được hỗ trợ đu tư xây dựng kết cấu hạ tng

Cụm

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

6

Số đim công nghip được hỗ trợ đu tư xây dựng kết cấu hạ tng

Đim

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

6.1

Số doanh nghip đăng ký đu tư

Doanh nghip

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

6.2

Tổng số vốn đăng ký

Triu đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

7

Số doanh nghip đã trin khai đu tư

Doanh nghip

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

7.1

Tổng số vốn đã đu tư

Triu đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

8

T lệ lp đy

%

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả ca chương trình

 

 

 

 

 

1

Kinh phí khuyến công/đim tư vn khuyến công đưc hỗ trợ thành lp

Tr.đồng/đim

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Kinh phí khuyến công/cm liên kết DNCN được hỗ trợ hình thành

Tr.đồng/ cụm liên kết

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3

Kinh phí khuyến công/quy hoạch cụm đim công nghip được hỗ trlp

Tr.đồng/ quy hoạch

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

4

Kinh phí khuyến công/hip hội cấp tỉnh được hỗ trợ thành lp

Tr.đồng/ hip hội

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

5

Kinh phí khuyến công/hip hội cấp huyn được hỗ trợ thành lp

Tr.đồng/ hip hội

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

6

Kinh phí khuyến công/hội nghề được hỗ trợ thành lp

Tr.đồng/ hội nghề

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

II.7

Chương trình nâng cao năng lc qun và tổ chức thc hiện

A

Các ngun lực đu vào

 

 

 

 

 

1

Tổng kinh phí theo kế hoạch

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

1.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Tổng kinh phí đã gii ngân

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.1

Kinh phí khuyến công quốc gia

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.2

Kinh phí khuyến công địa phương

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2.3

Nguồn khác

Tr.đồng

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

B

Các kết quả đu ra

 

 

 

 

 

1

Sc văn bn quy phm về cơ chế, chính sách hot động khuyến công xây dựng được

Văn bn

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

2

Schương trình, giáo trình, tài liu khuyến công biên son

Chương trình/tài liu

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3

Số lớp đào to khuyến công tổ chức được

lớp

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

3.1

Số lượt học viên làm công tác khuyến công được đào to

Lượt người

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

4

Số hội tho, hội nghị tp hun về nghip vụ khuyến công

Hội nghị

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

4.1

Số lượt người được tham gia

Lượt người

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

5

Số đoàn ra

Đoàn

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

5.1

Số lượt người

Người

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

6

Số đoàn vào

Đoàn

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

6.1

Số lượt người

Người

Thống cng dồn

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

C

Đánh giá hiệu quả ca chương trình

 

Xử lý số thống

SCông Thương

UBND các huyn, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công

1 năm

Ghi chú:

1. Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia Hệ thng tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công ban hành áp dng cho hoạt đng khuyến công trên đa bàn tnh Đăk Nông.

2. Tính chỉ tiêu giá trị xuất khẩu TTCN kng tính đồ g xuất khẩu.

3. Danh mục các chữ viết tắt.

3.1. CNNT: Công nghiệp nông thôn (quy định tại khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số 134/2004/NĐ-CP).

3.2. SXCN: Sản xuất công nghiệp.

3.3. TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.

3.4. TDKT: Trình diễn k thuật.

3.5. DNCN: Doanh nghiệp công nghiệp.

3.6. KHCN: Khoa học công nghệ.

3.7. KPKC: Kinh phí khuyến công.