Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 Về Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công” và “Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công đến năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đăk Nông (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 08/2011/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Đắk Nông
- Ngày ban hành: 26-01-2011
- Ngày có hiệu lực: 05-02-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 09-10-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 977 ngày (2 năm 8 tháng 7 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 09-10-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2011/QĐ-UBND | Gia Nghĩa, ngày 26 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG VÀ HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN, CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG ĐẾN NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐĂK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số: 134/2004/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2004 của Chính phủ về khuyến khích phát triển công nghiệp nông thôn;
Căn cứ Quyết định số: 136/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012;
Căn cứ Quyết định số: 07/2008/QĐ-BCT ngày 07 tháng 5 năm 2008 của Bộ Công Thương về ban hành Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia đến năm 2012 và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1158/TTr-SCT ngày 03 tháng 12 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công” và “Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công đến năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đăk Nông”.
Điều 2. Trách nhiệm tổng hợp, báo cáo
1. Sở Công Thương là cơ quan giúp Ủy ban nhân dân tỉnh quản lý Nhà nước về hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh, có trách nhiệm:
a) Tổng hợp, báo cáo tình hình thực hiện chương trình theo Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công (Phụ lục I kèm theo) và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công đến năm 2012 trên địa bàn tỉnh Đăk Nông (Phụ lục II kèm theo); định kỳ hàng năm, 03 năm, 05 năm gửi Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Công Thương;
b) Báo cáo tình hình thực hiện hoạt động khuyến công định kỳ theo quý, 6 tháng và báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Ủy ban nhân dân tỉnh và Bộ Công Thương.
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công căn cứ chức năng, nhiệm vụ được giao, phối hợp Sở Công Thương theo dõi, giám sát việc thực hiện Chương trình khuyến công quốc gia và Chương trình khuyến công của tỉnh; báo cáo định kỳ theo Phụ lục I và Phụ lục II; báo cáo đột xuất theo yêu cầu của Sở Công Thương.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 2
HỆ THỐNG TIÊU CHÍ, CHỈ SỐ ĐÁNH GIÁ ĐỀ ÁN, HOẠT ĐỘNG KHUYẾN CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)
STT | Tiêu chí | Chỉ số đánh giá |
1 | Phù hợp | - Nội dung đề án, chương trình khuyến công có phù hợp với nhu cầu thực tế, khả năng tiếp nhận của đối tượng thụ hưởng không? |
- Kết quả của các hoạt động khuyến công có phù hợp với mục tiêu của đề án, chương trình khuyến công đặt ra hay không? | ||
2 | Kết quả | - Các hoạt động của đề án, chương trình khuyến công đạt được mục tiêu ở mức độ nào? |
- Kết quả đạt được của các hoạt động khuyến công theo đánh giá của đối tượng thụ hưởng, cơ quan chủ quản và các đơn vị liên quan; | ||
- Nếu hoạt động đó chưa đạt được mục tiêu đề ra thì cần bổ sung, bỏ, hay chỉnh sửa những chỉ tiêu nào? | ||
3 | Hiệu quả | - Hiệu quả chi kinh phí cho từng chỉ tiêu kết quả của từng dạng hoạt động khuyến công; |
- Hoạt động của đề án, chương trình có hoàn thành theo đúng thời gian dự kiến không? | ||
- Hiệu quả kinh tế của từng hoạt động khuyến công so với các chỉ tiêu kinh tế - xã hội khác. | ||
4 | Tác động | - Đánh giá tác động chung: |
+ Theo địa điểm: địa bàn (xã, huyện, tỉnh, vùng, quốc gia). | ||
+ Theo các chỉ tiêu kinh tế - xã hội, môi trường: tác động đối với thúc đẩy phát triển công nghiệp nông thôn; giá trị sản xuất công nghiệp chung; chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cơ cấu lao động; giải quyết việc làm, tăng thu nhập bình quân của người lao động; thu nộp ngân sách địa phương; xuất nhập khẩu;…... ; môi trường. | ||
- Đánh giá tác động tới đơn vị được thụ hưởng: các hoạt động khuyến công ảnh hưởng như thế nào đến hoạt động, doanh thu, tốc độ tăng trưởng, thu nộp ngân sách và người lao động của đơn vị thụ hưởng. | ||
5 | Bền vững | - Mức độ phát huy kết quả của đề án, chương trình khuyến công đối với các đơn vị và cá nhân thụ hưởng, các chỉ tiêu kinh tế - xã hội của địa bàn, địa phương, vùng, quốc gia; |
- Mức độ tác động, lan truyền của các kết quả hoạt động khuyến công sau khi kết thúc; | ||
- Những yếu tố nào ảnh hưởng đến tính bền vững của đề án, chương trình khuyến công. |
PHỤ LỤC 1
HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THEO DÕI, GIÁM SÁT CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN CÔNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐĂK NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 của UBND tỉnh Đăk Nông)
TT | Nội dung và chi tiêu | ĐVT | Cách tính | Cơ quan tổng hợp cấp tỉnh | Cơ quan tổng hợp cấp cơ sở | Tần suất | |
I | Nhóm chỉ tiêu theo dõi, giám sát mục tiêu của chương trình | ||||||
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm | |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
1.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
2.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
| |
1 | Giá trị sản xuất CNNT | Tỷ đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm | |
2 | Tốc độ tăng trưởng CNNT | % | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
3 | Tỷ trọng của CNNT/giá trị SXCN toàn ngành | % | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
4 | Giá trị xuất khẩu TTCN | USD | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
5 | Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu hàng CNNT | % | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
6 | Số lao động mới có việc làm từ hoạt động khuyến công | Lao động | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
| |
1 | Giá trị sản xuất CNNT tăng thêm/vốn kinh phí khuyến công | Tr.đồng/ tr.đồng | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm, sơ kết 3 năm, 5 năm | |
2 | Hiệu quả tạo việc làm mới từ hoạt động khuyến công | Tr.đồng/ lao động | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | ||
II | Nhóm chỉ tiêu thống kê, đánh giá theo các tiểu chương trình khuyến công | ||||||
II.1 | Chương trình đào tạo nghề, truyền nghề và phát triển nghề | ||||||
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
| |
1 | Số lao động mới đào tạo được | Lao động | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Số lao động được đào tạo nâng cao tay nghề | Lao động | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3 | Số lao động có việc làm | Lao động | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
4 | Số thợ giỏi, nghệ nhân được đào tạo | Lao động | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
| |
1 | Hiệu quả đào tạo lao động mới | Tr.đồng/ lao động | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Hiệu quả đào tạo nâng cao tay nghề | Tr.đồng/ lao động | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3 | Hiệu quả tạo việc làm | Tr.đồng/ lao động | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
II.2 | Chương trình nâng cao năng lực quản lý | ||||||
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
| |
1 | Số học viên đào tạo khởi sự doanh nghiệp | Học viên | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Số lượt học viên đào tạo nâng cao năng lực quản lý | Học viên | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3 | Số giảng viên thực hiện chương trình được đào tạo | Giảng viên | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
4 | Số đại biểu tham dự hội thảo, tập huấn kỹ thuật, nghiệp vụ mới | Người | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
5 | Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát trong nước | Lượt người | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
6 | Số lượt người được hỗ trợ tham quan khảo sát người nước | Lượt người | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
7 | Số lượt người được hỗ trợ tham gia hội thảo, khóa học | Lượt người | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
8 | Số cơ sở CNNT được hỗ trợ thành lập | Cơ sở | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
| |
1 | Hiệu quả đào tạo khởi sự doanh nghiệp | Tr.đồng/học viên | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Hiệu quả đào tạo nâng cao năng lực quản lý | Tr.đồng/học viên | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3 | Hiệu quả đào tạo giảng viên thực hiện chương trình | Tr.đồng/ giảng viên | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
4 | Hiệu quả hỗ trợ thành lập cơ sở CNNT | Tr.đồng/ cơ sở | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
II.3 | Chương trình hỗ trợ xây dựng mô hình trình diễn kỹ thuật, chuyển giao công nghệ và tiến bộ khoa học kỹ thuật | ||||||
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
| |
1 | Số mô hình trình diễn kỹ thuật xây dựng được | Mô hình | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.1 | Tổng vốn đầu tư thu hút được | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.2 | Doanh thu tăng | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.3 | Số việc làm mới tạo được | Lao động | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Mô hình TDKT trong sản xuất TTCN | Mô hình | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3 | Mô hình TDKT nhóm cơ khí | Mô hình | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
4 | Mô hình TDKT nhóm chế biến nông lâm thủy sản | Mô hình | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
5 | Mô hình TDKT nhóm hàng tiêu dùng,… | Mô hình | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
6 | Số cơ sở CNNT được tiếp nhận chuyển giao KHCN | Cơ sở | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
6.1 | Tổng vốn đầu tư thu hút được | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
6.2 | Doanh thu tăng | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
7 | Số cơ sở CNNT được hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
| |
1 | Hiệu quả đầu tư xây dựng mô hình | Tr.đồng/ mô hình | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Vốn khuyến công/vốn đầu tư thu hút được | Tr.đồng/ tr. đồng | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3 | Hiệu quả chuyển giao KHCN | Tr.đồng/ công nghệ | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
4 | Vốn khuyến công hỗ trợ ứng dụng máy móc, thiết bị tiên tiến/tổng vốn đầu tư | Tr.đồng/ tr. đồng | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
II.4 | Chương trình phát triển sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu | ||||||
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
| |
1 | Số tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm CNNT xây dựng được | Bộ tiêu chuẩn | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Số sản phẩm CNNT tiêu biểu bình chọn được | Sản phẩm | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.1 | Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp quốc gia | Sản phẩm | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.2 | Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp tỉnh | Sản phẩm | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.3 | Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp huyện | Sản phẩm | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.4 | Số sản phẩm CNNT tiêu biểu cấp xã | Sản phẩm | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3 | Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu tổ chức được | Hội chợ | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3.1 | Tổng số gian hàng tiêu chuẩn | Gian hàng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3.2 | Số cơ sở CNNT tham gia | Cơ sở | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3.3 | Trị giá hợp đồng được ký kết | Triệu đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3.4 | Doanh thu bán hàng | Triệu đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
4 | Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp quốc gia tổ chức được | Hội chợ | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
5 | Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp vùng tổ chức được | Hội chợ | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
6 | Số hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu cấp tỉnh, huyện tổ chức được | Hội chợ | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
7 | Số lượt cơ sở CNNT được hỗ trợ tham gia hội chợ triển lãm | Cơ sở | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
8 | Số cơ sở CNNT được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu | Cơ sở | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
9 | Số làng nghề được hỗ trợ xây dựng, đăng ký thương hiệu | Làng nghề | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
| |
1 | Hiệu quả tổ chức hội chợ, triển lãm hàng CNNT tiêu biểu | Tr.đồng/ hội chợ | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Kinh phí khuyến công/1 sản phẩm CNNT tiêu biểu được bình chọn | Tr.đồng/ sản phẩm | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3 | Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT | Tr.đồng/ thương hiệu | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
4 | Hiệu quả hỗ trợ xây dựng thương hiệu cho cơ sở CNNT | Tr.đồng/ thương hiệu | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
II.5 | Chương trình phát triển hoạt động tư vấn, cung cấp thông tin | ||||||
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
| |
1 | Số dự án đầu tư được hỗ trợ lập | Dự án | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Số điểm tư vấn khuyến công hỗ trợ thành lập | Điểm | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.1 | Số lượt người được hỗ trợ từ các hoạt động tư vấn khuyến công | Lượt người | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3 | Số trung tâm dữ liệu điện tử, trang Websile lập được | Trung tâm dữ liệu | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
4 | Số mạng lưới công tác viên tư vấn khuyến công được hình thành | Mạng lưới | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
5 | Số bản tin/ấn phẩm xuất bản | Bản tin/ấn phẩm | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
6 | Số chương trình truyền hình | Chương trình | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
7 | Số chương trình truyền thanh | Chương trình | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
8 | Số các hình thức tuyên truyền khác | Hình thức | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
| Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
II.6 | Chương trình hỗ trợ liên doanh liên kết, hợp tác kinh tế và phát triển các cụm-điểm công nghiệp | ||||||
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
| |
1 | Số Hiệp hội ngành nghề thành lập được | Hiệp hội | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.1 | Hiệp hội cấp toàn quốc | Hiệp hội | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.2 | Hiệp hội cấp vùng | Hiệp hội | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.3 | Hiệp hội cấp tỉnh | Hiệp hội | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.4 | Hiệp hội cấp huyện | Hiệp hội | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.5 | Hội nghề | Hội nghề | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Số liên kết vệ tinh được hỗ trợ thành lập | Liên kết | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3 | Số Cụm liên kết DNCN được hỗ trợ lập | Liên kết | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
4 | Số quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập | Quy hoạch | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
5 | Số cụm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng | Cụm | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
6 | Số điểm công nghiệp được hỗ trợ đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng | Điểm | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
6.1 | Số doanh nghiệp đăng ký đầu tư | Doanh nghiệp | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
6.2 | Tổng số vốn đăng ký | Triệu đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
7 | Số doanh nghiệp đã triển khai đầu tư | Doanh nghiệp | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
7.1 | Tổng số vốn đã đầu tư | Triệu đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
8 | Tỷ lệ lấp đầy | % | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
|
|
|
|
| |
1 | Kinh phí khuyến công/điểm tư vấn khuyến công được hỗ trợ thành lập | Tr.đồng/điểm | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Kinh phí khuyến công/cụm liên kết DNCN được hỗ trợ hình thành | Tr.đồng/ cụm liên kết | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3 | Kinh phí khuyến công/quy hoạch cụm điểm công nghiệp được hỗ trợ lập | Tr.đồng/ quy hoạch | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
4 | Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp tỉnh được hỗ trợ thành lập | Tr.đồng/ hiệp hội | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
5 | Kinh phí khuyến công/hiệp hội cấp huyện được hỗ trợ thành lập | Tr.đồng/ hiệp hội | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
6 | Kinh phí khuyến công/hội nghề được hỗ trợ thành lập | Tr.đồng/ hội nghề | Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
II.7 | Chương trình nâng cao năng lực quản lý và tổ chức thực hiện | ||||||
A | Các nguồn lực đầu vào |
|
|
|
|
| |
1 | Tổng kinh phí theo kế hoạch | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
1.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Tổng kinh phí đã giải ngân | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.1 | Kinh phí khuyến công quốc gia | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.2 | Kinh phí khuyến công địa phương | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2.3 | Nguồn khác | Tr.đồng | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
B | Các kết quả đầu ra |
|
|
|
|
| |
1 | Số các văn bản quy phạm về cơ chế, chính sách hoạt động khuyến công xây dựng được | Văn bản | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
2 | Số chương trình, giáo trình, tài liệu khuyến công biên soạn | Chương trình/tài liệu | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3 | Số lớp đào tạo khuyến công tổ chức được | lớp | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
3.1 | Số lượt học viên làm công tác khuyến công được đào tạo | Lượt người | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
4 | Số hội thảo, hội nghị tập huấn về nghiệp vụ khuyến công | Hội nghị | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
4.1 | Số lượt người được tham gia | Lượt người | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
5 | Số đoàn ra | Đoàn | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
5.1 | Số lượt người | Người | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
6 | Số đoàn vào | Đoàn | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
6.1 | Số lượt người | Người | Thống kê cộng dồn | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
C | Đánh giá hiệu quả của chương trình |
| Xử lý số thống kê | Sở Công Thương | UBND các huyện, thị xã và tổ chức dịch vụ khuyến công | 1 năm | |
Ghi chú:
1. Hệ thống chỉ tiêu theo dõi, giám sát Chương trình khuyến công quốc gia và Hệ thống tiêu chí, chỉ số đánh giá đề án, chương trình khuyến công ban hành áp dụng cho hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Đăk Nông.
2. Tính chỉ tiêu giá trị xuất khẩu TTCN không tính đồ gỗ xuất khẩu.
3. Danh mục các chữ viết tắt.
3.1. CNNT: Công nghiệp nông thôn (quy định tại khoản 1, Điều 2, Chương I của Nghị định số 134/2004/NĐ-CP).
3.2. SXCN: Sản xuất công nghiệp.
3.3. TTCN: Tiểu thủ công nghiệp.
3.4. TDKT: Trình diễn kỹ thuật.
3.5. DNCN: Doanh nghiệp công nghiệp.
3.6. KHCN: Khoa học công nghệ.
3.7. KPKC: Kinh phí khuyến công.