cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban dân tộc do tỉnh Lào Cai ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 02/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lào Cai
  • Ngày ban hành: 26-01-2011
  • Ngày có hiệu lực: 05-02-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-05-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1569 ngày (4 năm 3 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 24-05-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 24-05-2015, Quyết định số 02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của ban dân tộc do tỉnh Lào Cai ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 21/2015/QĐ-UBND ngày 14/05/2015 Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Lào Cai”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÀO CAI
---------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2011/QĐ-UBND

Lào Cai, ngày 26 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH LÀO CAI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chc HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Ngh đnh s 13/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 ca Chính ph quy đnh tổ chức các quan chuyên môn thuc U ban nhân dân tnh, thành ph trực thuc Trung ương;

Căn cứ Tng tư liên tịch s 04/2010/TTLT-UBDT-BNV ngày 17/9/2010 ca U ban Dân tc - B Ni v v việc hưng dẫn chc năng, nhiệm v, quyền hn và cấu t chc ca quan chuyên n v công tác dân tc thuc U ban nhân dân cấp tnh, cấp huyn;

Xét đ ngh ca Giám đốc S Ni v tnh Lào Cai,

QUYẾT ĐỊNH:

Điu 1. Ban hành kèm theo Quyết đnh này bn "Quy đnh vtrí, chức năng, nhim v, quyền hạn và cấu t chc ca Ban Dân tc tnh Lào Cai".

Điu 2. Quyết đnh này hiu lc sau 10 ngày k t ngày ký; bãi b Quyết đnh s647/2004/-UB ngày 15/11/2004 ca UBND tnh v việc thành lp Ban Dân tc tnh Lào Cai.

Điu 3. Chánh Văn phòng UBND tnh, Giám đc SNi v, Trưng ban n tc tnh Lào Cai, Th trưng các sở, ban, ngành liên quan, Ch tịch UBND các huyn, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết đnh này./.

 

 

TM. U BAN NHÂN DÂN TNH
CH TCH




Nguyn Văn Vnh

 

QUY ĐỊNH

VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC BAN DÂN TỘC TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định s 02/2011/QĐ-UBND ngày 26/01/2011 ca UBND tnh Lào Cai)

Chương I

VỊ TRÍ, CHỨC NĂNG, NHIỆM VỤ, QUYỀN HẠN CỦA BAN DÂN TỘC TỈNH LÀO CAI

Điu 1. V trí và chức năng

1. Ban Dân tc là cơ quan chuyên n ngang S thuc U ban nhân dân tnh, chức năng tham mưu, giúp U ban nhân dân tnh thc hiện chc năng quản lý nhà nưc v công tác dân tc.

2. Ban Dân tc tư cách pháp nhân, con dấu và tài khoản riêng; chịu s ch đo, quản lý v t chc, biên chế và công tác ca U ban nhân dân tnh; đng thi chịu s chđo, hưng dn, kiểm tra, thanh tra v chuyên môn, nghiệp v ca U ban Dân tc.

Điu 2. Nhiệm v và quyền hạn

1. Ch t xây dng và trình U ban nhân dân tnh:

a) D thảo các quyết đnh, ch th và các văn bản khác thuộc thm quyền ban hành ca U ban nhân dân tnh v công tác dân tc.

b) D thảo kế hoạch 5 năm và hàng năm, chính sách, chương trình, đ án, d án quan trọng v công tác dân tc; bin pháp t chức thực hiện nhiệm v cải cách hành chính nhà nưc thuộc phạm vi quản lý nhà nưc ca Ban n tc.

c) D thảo văn bản quy đnh v tiêu chun chức danh đối vi cấp tởng, cấp phó các đơn v thuc Ban Dân tc; Trưng phòng, Phó Trưởng phòng Dân tc thuộc U ban nhân dân cấp huyn.

2. Ch t xây dng và trình Ch tịch U ban nhân dân tnh:

a) D thảo các quyết đnh, ch th và các văn bản khác thuộc thm quyền ban hành ca Ch tịch U ban nhân dân tnh v công tác dân tc;

b) D thảo quy đnh mi quan hcông tác giữa Ban Dân tc vi các sở, ban, ngành liên quan và U ban nhân dân cấp huyn;

c) D thảo Quyết đnh thành lp, sáp nhp, chia tách, t chc li, giải th c t chức, đơn v thuc Ban theo quy đnh ca pháp lut.

3. Hướng dn, kiểm tra và t chc thc hiện các văn bản quy phạm pháp lut, quy hoạch, kế hoạch, chương trình, đ án, d án, chính sách thuộc lĩnh vực công tác dân tc sau khi đưc phê duyt; tng tin, tuyên truyn, ph biến, giáo dc pháp luật thuc phm vi quản lý nhà nưc ca Ban Dân tc cho đồng bào dân tc thiu số; vận đng đồng bào dân tc thiểu s trên địa bàn tnh thực hiện ch trương, đưng li, chính sách ca Đng, pháp luật ca Nhà nưc.

4. Tổ chức thực hiện các chính sách, chương trình, d án, đ án, mô hình thí đim đầu tư phát triển kinh tế - xã hội đặc t, h tr n đnh cuc sống cho đồng bào dân tc thiểu sng đặc biệt khó khăn, vùng biên gii, vùng sâu, vùng xa và công tác đnh canh, đnh cư đối vi đng bào dân tc thiểu s trên địa bàn tnh.

5. Thưng trực giúp U ban nhân dân tnh xây dng kế hoch và t chức thc hiện các chính sách, chương trình, d án do U ban Dân tc ch t quản lý, ch đo; theo i, tổng hp, sơ kết, tổng kết và đánh giá việc thực hiện các chương trình, d án, chính sách dân tc ở địa phương; tham u, đ xuất các ch trương, biện pháp đ giải quyết các vấn đ xoá đói, giảm nghèo, đnh canh, đnh cư, di đối vi đồng bào dân tc thiểu s và các vấn đkhác trên địa bàn tnh.

6. Giúp U ban nhân dân tnh t chc đón tiếp, thăm hi, giải quyết các nguyện vọng ca đồng bào dân tc thiểu s theo chế đ chính sách và quy đnh ca pháp lut; đnh k tổ chức Đại hội đại biu các dân tc thiểu s cp tnh; lựa chọn đ ngh cấp có thm quyn khen thưng các tập th và nhân tiêu biểu ngưi dân tc thiểu s thành tích xuất sắc trong lao đng, sản xut, phát triển kinh tế - xã hi, xoá đói, giảm nghèo, gi gìn an ninh, trật t và gương mẫu thực hiện ch tơng, chính sách ca Đng, pháp luật ca Nhà nưc.

7. ng dẫn chuyên môn, nghiệp v quản lý v công tác dân tc đi vi Phòng Dân tc cấp huyn và cán b, công chức giúp U ban nhân dân xã, phưng, th trấn qun lý nhà nưc v công tác dân tc.

8. Thực hiện hp tác quc tế trong lĩnh vc công tác dân tc theo quy đnh ca pháp luật và phân công hoc u quyền ca U ban nhân dân tnh; tham gia thm đnh các đ án, d án do các s, ban, ngành và các cơ quan, tchc xây dng có liên quan đến đng bào dân tc thiểu s và các vấn đ khác trên địa bàn tnh.

9. Tổ chức nghiên cu, ng dụng tiến b khoa hc công nghệ; xây dng s d liu, h thống thông tin, lưu trữ phục v công tác quản lý nhà nưc v dân tc theo chuyên môn, nghiệp v đưc giao.

10. Kiểm tra, thanh tra và x lý vi phm, giải quyết khiếu ni, tố cáo theo quy đnh ca pháp lut; phòng, chống tham nhũng, thực hành tiết kim, chống lãng phí trong lĩnh vực công tác dân tc theo quy đnh ca pháp lut và phân công, phân cp ca U ban nhân dân tnh.

11. Phối hp vi S Ni v trong việc b t công chc là ngưi dân tc thiu s m việc tại các quan chuyên môn thuc U ban nhân dân cấp tnh, cp huyn và cán bộ, công chức là ngưi dân tc thiểu s làm việc tại U ban nhân dân cấp xã; xây dng và t chức thực hiện đ án ưu tiên tuyn dụng sinh viên dân tc thiểu s đã tt nghiệp các trưng đi học, cao đng vào làm công chức tại quan nhà nưc địa phương. Phối hp với SGiáo dục và Đào tạo trong việc cử tuyển học sinh dân tc thiểu s vào các tờng đại hc, cao đng, trung hc chuyên nghip, dân tc ni t theo quy đnh ca pháp lut.

12. Thc hiện công tác tổng hp, thống kê tng tin, báo cáo đnh k và đt xuất vnh hình thực hiện nhiệm v công tác dân tc trên địa bàn tnh và nhim vđưc giao theo quy đnh ca U ban nhân dân tnh, U ban Dân tc.

13. Quy đnh chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và mi quan hệ công tác ca Văn phòng, các phòng nghiệp v và các đơn vs nghiệp thuc Ban Dân tc; quản lý, t chc, biên chế; thực hiện chế đ tiền ơng, chính sách và chế đ đãi ng, đào to, bồi dưng, khen thưởng, k luật đi vi cán bộ, công chc, viên chc thuc phm vi quản lý ca Ban Dân tc theo quy đnh ca pháp luật và phân công, phân cấp ca U ban nhân dân tnh.

14. Quản lý tài chính, tài sản đưc giao và t chc thực hiện ngân sách đưc phân b

theo quy đnh ca pháp luật và phân cấp ca U ban nhân dân tnh.

15. Thực hiện các nhiệm v khác do U ban nhân dân tnh giao hoặc theo quy đnh ca pháp lut.

Chương II

CƠ CẤU TỔ CHỨC, BỘ MÁY VÀ BIÊN CHẾ

Điều 3. Cơ cấu tổ chức và biên chế

1. Lãnh đạo Ban

a) Ban n tc Trưng ban và 03 Phó Trưng ban.

b) Trưng ban là ngưi đng đầu chịu trách nhim tc UBND tnh, Ch tịch UBND tnh và tc pháp luật v toàn b hoạt đng ca Ban Dân tc.

c) Phó Trưng ban Dân tc là ngưi giúp Trưởng Ban Dân tc, chu trách nhim tc Trưởng ban và trưc pháp luật vnhim v đưc phân công, khi Trưng ban vng mặt mt Phó Trưng ban đưc Trưng ban u nhiệm điều hành các hoạt đng ca Ban Dân tc.

d) Vic b nhim, b nhim li, miễn nhim, điều động, luân chuyn, cho t chc, khen thưng, k lut, ngh hưu và thực hiện các chế độ, chính sách khác đối vi Trưởng ban, Phó Trưng ban, do Ch tịch U ban nhân dân tnh quyết đnh theo quy đnh ca pháp lut.

2. Cơ cấu t chc, gm:

- n phòng;

- Thanh tra;

- Phòng Kế hoạch;

- Phòng Chính sách dân tc;

- Phòng Tuyên truyn;

3. Biên chế

a) Biên chế công chc ca Ban Dân tc tnh đưc UBND tnh giao cụ th hàng năm theo đ ngh ca Trưng Ban Dân tc và Giám đốc S Ni vụ;

b) Việc b t s dụng cán bộ, công chc ca Ban Dân tc phi căn c vào v t m việc, chức danh, tiêu chun, cấu ngch công chức đm bảo tinh gọn, hợp lý, phát huy đưc năng lc, s tng ca cán b, công chc.

Chương III

TỔ CHỨC THỰC HIỆN

Điu 4. Trưng Ban Dân tc tnh trách nhiệm t chức thực hin Quy đnh này.

Trong quá trình tổ chc thc hiện nếu vướng mắc, phát sinh cần phải điều chnh, Trưởng Ban n tc phối hp với Giám đốc S Ni v trình UBND tnh xem xét, quyết đnh./.