cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 Về Quy định số lượng cán bộ, công chức cấp xã đã được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 39/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Lai Châu
  • Ngày ban hành: 31-12-2010
  • Ngày có hiệu lực: 10-01-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 01-01-2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 1452 ngày (3 năm 11 tháng 27 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 01-01-2015
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 01-01-2015, Quyết định số 39/2010/QĐ-UBND ngày 31/12/2010 Về Quy định số lượng cán bộ, công chức cấp xã đã được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do Ủy ban nhân dân tỉnh Lai Châu ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 44/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 Quy định số lượng cán bộ, công chức được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định 92/2009/NĐ-CP do tỉnh Lai Châu ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LAI CHÂU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 39/2010/QĐ-UBND

Lai Châu, ngày 31 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CHO TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22/10/2009 CỦA CHÍNH PHỦ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LAI CHÂU

Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2010/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày 27/05/2010 của liên Bộ Nội vụ, Bộ Tài chính và Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này phụ lục Quy định số lượng cán bộ, công chức cấp xã đã được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.

Điều 2. Giao cho Sở Nội vụ phối hợp với Sở Tài chính, UBND các huyện, thị xã và các đơn vị có liên quan, kiểm tra việc tổ chức thực hiện, đảm bảo bố trí đúng số lượng, chức danh, tiêu chuẩn, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 02/2005/QĐ-UBND ngày 07/01/2005 của UBND tỉnh Lai Châu về việc Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Khắc Chử

 

PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ CHO TỪNG XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN THEO NGHỊ ĐỊNH 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2009 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 39/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)

 

STT

Tên đơn vị
hành chính

Phân loại đạt (loại)

Số lượng cán bộ, công chức được
bố trí

Ghi chó

I. Huyện Tam đường

1

1

Thị trấn Tam Đ­ường

2

22

 

2

2

Xã Giang Ma

2

22

 

3

3

Xã Hồ Thầu

2

22

 

4

4

Xã Tả Lèng

2

22

 

5

5

Xã Sùng Phài

3

21

 

6

6

Xã Thèn Sin

2

22

 

7

7

Xã Bản Giang

2

22

 

8

8

Xã Bản Hon

2

22

 

9

9

Xã Khun Há

2

22

 

10

10

Xã Sơn Bình

2

22

 

11

11

Xã Bình Lư­

2

22

 

12

12

Xã Nà Tăm

2

22

 

13

13

Xã Bản Bo

2

22

 

14

14

Xã Nùng Nàng

2

22

 

II. Huyện Than Uyên

15

1

Xã Khoen On

2

22

 

16

2

Xã Ta Gia

2

22

 

17

3

Xã Tà Mung

2

22

 

18

4

Xã M­ường Kim

1

23

 

19

5

Xã Mường Cang

2

22

 

20

6

Xã Hua Nà

2

22

 

21

7

Thị trấn Than Uyên

2

22

 

22

8

Xã Mư­ờng Than

2

22

 

23

9

Xã Phúc Than

1

23

 

24

10

Xã Mường Mít

2

22

 

25

11

Xã Pha Mu

2

22

 

26

12

Xã Tà Hừa

2

22

 

III. Huyện Tân Uyên

27

1

Xã Hố Mít

2

22

 

28

2

Xã Trung Đồng

2

22

 

29

3

Xã Thân Thuộc

2

22

 

30

4

Thị trấn Tân Uyên

1

23

 

31

5

Xã M­ường Khoa

1

23

 

32

6

Xã Phúc Khoa

2

22

 

33

7

Xã Nậm Cần

2

22

 

34

8

Xã Nậm Sỏ

1

23

 

35

9

Xã Tà Mít

2

22

 

36

10

Xã Pắc Ta

2

22

 

IV. Huyện Sìn Hồ

37

1

Xã Tà Ngảo

2

22

 

38

2

Xã Căn Co

2

22

 

39

3

Xã Tả Phìn

2

22

 

40

4

Xã Pu Sam Cáp

2

22

 

41

5

Xã Pú Đao

2

22

 

42

6

Xã Nậm Tăm

2

22

 

43

7

Xã Xà Dề Phìn

2

22

 

44

8

Xã Nậm Cuổi

2

22

 

45

9

Xã Lê Lợi

3

21

 

46

10

Noong Hẻo

1

23

 

47

11

Xã Pa Tần

1

23

Xã biên giới

48

12

Xã Phăng So Lin

2

22

 

49

13

Xã Nậm Ban

1

23

Xã biên giới

50

14

Xã Làng Mô

2

22

 

51

15

Xã Tủa Sín Chải

2

22

 

52

16

Xã Nậm Cha

2

22

 

53

17

Thị trấn Sìn Hồ

3

21

 

54

18

Xã Hồng Thu

2

22

 

55

19

Xã Ma Quai

1

23

 

56

20

Xã Nậm Mạ

3

21

 

57

21

Xã Phìn Hồ

2

22

 

58

22

Xã Chăn Nư­a

1

23

 

59

23

Xã Nậm Hăn

2

22

 

V. Huyện Phong Thổ

60

1

Xã Sì Lờ Lầu

1

23

Xã biên giới

61

2

Xã Vàng Ma Chải

1

23

Xã biên giới

62

3

Xã Ma Li Chải

1

23

Xã biên giới

63

4

Xã Mồ Sì San

1

23

Xã biên giới

64

5

Xã Pa Vây Sử

1

23

Xã biên giới

65

6

Xã Mù Sang

1

23

Xã biên giới

66

7

Xã Tung Qua Lìn

1

23

Xã biên giới

67

8

Xã Dào San

1

23

Xã biên giới

68

9

Xã Bản Lang

1

23

Xã biên giới

69

10

Xã Ma Li Pho

1

23

Xã biên giới

70

11

Xã Hoang Thèn

2

22

 

71

12

Xã Khổng Lào

2

22

 

72

13

Xã Nậm Xe

1

23

Xã biên giới

73

14

Xã Mư­ờng So

2

22

 

74

15

Xã Sin Súi Hồ

1

23

Xã biên giới

75

16

Thị trấn Phong Thổ

2

22

 

76

17

Xã Huổi Luông

1

23

Xã biên giới

77

18

Xã Lản Nhì Thàng

2

22

 

VI. Thị xã Lai Châu

78

1

Phư­ờng Đoàn Kết

3

21

 

79

2

Phư­ờng Tân Phong

3

21

 

80

3

Phư­ờng Quyết Thắng

3

21

 

81

4

Xã San Thàng

2

22

 

82

5

Xã Nậm Loỏng

2

22

 

VII. Huyện MƯ­ờng Tè

83

1

Xã Pa Vệ Sủ

1

23

Xã biên giới

84

2

Xã Bum Nư­a

1

23

 

85

3

Xã Hua Bum

1

23

Xã biên giới

86

4

Thị trấn M­ường Tè

2

22

 

87

5

Xã Bum Tở

2

22

 

88

6

Xã Nậm Khao

2

22

 

89

7

Xã Tà Tổng

1

23

 

90

8

Xã Mư­ờng Mô

1

23

 

91

9

Xã Nậm Manh

2

22

 

92

10

Xã Nậm Hàng

2

22

 

93

11

Xã M­ường Tè

2

22

 

94

12

Xã Thu lũm

1

23

Xã biên giới

95

13

Xã Ka lang

1

23

Xã biên giới

96

14

Xã Mù cả

1

23

Xã biên giới

97

15

Xã Pa ủ

1

23

Xã biên giới

98

16

Xã Kan Hồ

2

22

 

 

 

Tổng số: 98 xã, phường, thị trấn

 

 

 

+ Cấp xã loại 1: 32

 

 

 

 

 

+ Cấp xã loại 2: 59

 

 

 

 

 

+ Cấp xã loại 3: 7

 

 

 

 

 

Tổng biên chế giao: 2181