cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 243/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 Về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 243/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Ngày ban hành: 27-12-2010
  • Ngày có hiệu lực: 01-01-2011
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-01-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 366 ngày (1 năm 1 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 02-01-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 02-01-2012, Quyết định số 243/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 Về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 475/2011/QĐ-UBND ngày 23/12/2011 Về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang do Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang ban hành (Văn bản hết hiệu lực)”. Xem thêm Lược đồ.

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 243/2010/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 12 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND năm 2004; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1471/TTr-STC ngày 13/12/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành Bng giá tính thuế tài nguyên trên địa n tỉnh Bắc Giang (có ph lc kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và thay thế Quyết định số 87/2007/QĐ-UBND ngày 25/10/2007 của UBND tỉnh về việc quy định giá tối thiểu các loại tài nguyên để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

Khi giá bán các loại tài nguyên trên thị trường có biến động tăng hoặc giảm từ 20% trở lên so với Bảng giá này, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường kịp thời lập phương án điều chỉnh giá tính thuế phù hợp trình UBND tỉnh xem xét quyết định.

Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Cục Thuế, UBND huyện, thành phố và các cơ quan, đơn vị cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành.

 

 

TM. U BAN NHÂN N
KT. CHỦ TCH

PCHỦ TCH




Bùi Văn Hnh

 

PHỤ LỤC

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Kèm theo Quyết định số 243/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Số TT

Loi tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

(đồng)

Ghi chú

A

B

C

D

E

I

Khoáng sn kim loi

 

 

 

1

Qung sắt

tấn

 

 

 

- Hàm lưng Fe > 45%

tấn

180.000

 

 

- Hàm lưng 30% < Fe < 45%

tấn

100.000

 

 

- Hàm lưng Fe < 30%

tấn

65.000

 

2

Vàng sa khoáng

kg

227.700.000

 

3

Qung đồng

tấn

 

 

 

- Hàm lưng Cu > 2%

tấn

155.000

 

 

- Hàm lưng Cu <2%

tấn

105.000

 

4

Qung c, km, ba rít

tấn

350.000

 

II

Khoáng sn không kim loi

 

 

 

1

Khoáng sn không kim loi, ng làm VLXD thông thưng

 

 

 

 

- Đất khai thác san lấp, xây dựng công trình

m3

15.000

 

 

- Đất khai thác làm gạch, ngói, phụ gia, xi măng

m3

20.000

 

 

- Đất sét trắng

m3

550.000

 

 

- Cát vàng

m3

100.000

 

 

- Cát đen

m3

50.000

 

 

- Si

m3

96.000

 

 

- Kao lin

tấn

144.000

 

 

- Fenpat

tấn

360.000

 

 

- Đá làm vật liệu xây dựng

m3

130.000

 

 

- Đá sản xuất xi măng

m3

140.000

 

 

- Đá làm phụ gia xi măng

m3

50.000

 

2

Than

 

 

 

 

- Than An tra xít l thiên, hầm lò

tấn

326.000

 

 

- Than bùn

tấn

152.000

 

 

- Than đá

tấn

1.347.000

 

 

- Than ci (hot tính)

tấn

6.600.000

 

 

- Than khác

tấn

160.000

 

III

c thiên nhiên

 

 

 

1

ớc thiên nhiên tinh lc đóng chai, đóng hp

m3

600.000

 

2

ớc thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất

 

 

 

 

- ớc ngầm khai thác làm nguyên liu phtạo sn xut bia

m3

18.000

 

 

- ớc s dụng chung phc v sn xuất (vsinh công nghip, làm mát, tạo hơi)

m3

1.800

 

3.

ớc thiên nhiên khai thác phục vsn xuất nước sạch

m3

1.800

 

IV

Lâm sản

 

 

 

1

G tròn nhóm 1

m3

12.000.000

 

2

G tròn nhóm 2

 

 

 

 

- G Lim

m3

9.500.000

 

 

- Gỗ Kền kền, Đinh hương

m3

8.500.000

 

 

- Gỗ Sến, Táu mật

m3

5.500.000

 

 

- Các loại gỗ khác

m3

4.500.000

 

3

Gỗ tròn nhóm 3

 

 

 

 

- Gỗ Dổi, Chò chỉ

m3

5.000.000

 

 

- G Chua khét, Săng lẻ, Dhương

m3

4.200.000

 

 

- Các loại g khác

m3

3.600.000

 

4

G tròn nhóm 4

 

 

 

 

- G De, Gi tía, Vang tâm

m3

4.200.000

 

 

- Các loại g khác

m3

3.000.000

 

5

G tròn nhóm 5

m3

2.400.000

 

6

G tròn nhóm 6

m3

1.800.000

 

7

G tròn nhóm 7

m3

1.500.000

 

8

G tròn nhóm 8

 

 

 

 

- G Bp vàng

m3

3.000.000

 

 

- Các loại g khác

m3

1.100.000

 

9

G Xoan

m3

800.000

 

10

G tr m

m3

700.000

 

11

G làm giấy

m3

500.000

 

12

G tn dụng Φ < 25cm

m3

450.000

 

13

G nh, ngọn, ci

ste

180.000

 

14

Các loại khác

 

 

 

 

- Tre

cây

17.000

 

 

-Vu, Luồng

 

 

 

 

+ Loại Φ > 10cm

cây

24.000

 

 

+ Loại Φ < 10cm

cây

18.000

 

 

- Giàng, na

cây

1.500

 

 

- Dóc (ct)

cây

1.000

 

 

- Song

 

 

 

 

+ Loại Φ >40 mm

sợi

36.000

 

 

+ Loại (30 mm < 40 mm)

sợi

30.000

 

 

+ Loại Φ > 15 mm - 30 mm

sợi

12.000

 

 

+ Loại Φ t 25 mm trở xuống

sợi

3.600

 

 

- Mây

kg

7.200

 

 

- Nm hương khô

kg

120.000

 

 

- Mc nhĩ khô

kg

50.000

 

 

- Rễ hương bài khô

kg

9.000

 

 

- Ba kích tươi

kg

96.000

 

 

- Nha trám

kg

19.000

 

 

- Nm lim tươi

kg

75.000

 

 

- Trám qu

kg

15.000

 

 

- Nha thau thau

kg

58.000

 

 

- V quế khô, Hồi, Sa nhân

kg

85.000

 

 

- Nha tng

kg

15.000

 

 

- Cây làm thuc (thân, rế, lá, hoa, quả)

kg

17.000

 

 

- Trm hương loi 1

kg

7.200.000

 

 

- Trm hương loi 2

kg

4.800.000

 

 

- Trm hương loi 3

kg

3.600.000

 

 

- Bồ cót, Tho qu

kg

250.000

 

 

- Măng khô

kg

100.000

 

 

- Vù hương (xá xị)

lít

135.000

 

Ghi chú: Phương pp quy đi gỗ xẻ ra g tn

- Chiều rng tấm g nh hơn 25cm: 1m3 g xẻ = 2,0 m3 g tròn

- Chiều rng tấm g t 25cm tr lên đến < 35cm: 1m3 g x = 1,7m3 g tròn

- Chiều rng tấm g t 35 cm đến dưi 50cm: 1 m3 g x = 1,53 m3 g tròn

- Chiều rng tấm g t 50 cm tr lên: 1m3 g x = 1,5 m3 g tròn