Quyết định số 42/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 Quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của đất khai thác san lấp, xây đắp công trình; khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường như: đá, cát, sỏi, đất làm gạch ngói; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng và định mức đất sét làm gạch ngói để thu phí bảo vệ môi trường do tỉnh Kon Tum ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 42/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
- Ngày ban hành: 10-12-2010
- Ngày có hiệu lực: 01-01-2011
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-08-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 967 ngày (2 năm 7 tháng 27 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-08-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 42/2010/QĐ-UBND | Kon Tum, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA ĐẤT KHAI THÁC SAN LẤP, XÂY ĐẮP CÔNG TRÌNH; KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI LÀM VẬT LIỆU XÂY DỰNG THÔNG THƯỜNG NHƯ: ĐÁ, CÁT, SỎI, ĐẤT LÀM GẠCH NGÓI; NƯỚC THIÊN NHIÊN; VÀNG SA KHOÁNG VÀ ĐỊNH MỨC ĐẤT SÉT LÀM GẠCH NGÓI ĐỂ THU PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009.
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên.
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 23/TTr-STC ngày 05/7/2010 về việc đề xuất giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của đất san lấp, xây đắp công trình; khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường như: đá, cát, sỏi, đất làm gạch ngói; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng và định mức đất sét làm gạch ngói để thu phí bảo vệ môi trường; ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 453/STP-VB ngày 12/11/2010 về việc thẩm định dự thảo Quyết định ban hành bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên nước,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá tối thiểu làm cơ sở để tính thuế tài nguyên của đất san lấp, xây đắp công trình; khoáng sản không kim loại làm vật liệu xây dựng thông thường như: đá, cát, sỏi, đất làm gạch ngói; nước thiên nhiên; vàng sa khoáng và định mức đất sét làm gạch ngói để thu phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Kon Tum.
Điều 2. Mức giá quy định tại Điều 1 là mức giá tối thiểu để tính thu thuế tài nguyên và phí bảo vệ môi trường theo quy định hiện hành, không có giá trị thanh toán.
Điều 3. Khi giá cả có biến động từ 20% trở lên, giao Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục thuế tỉnh tham mưu trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh kịp thời.
Điều 4. Các Ông (Bà) Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên & Môi trường, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2011 và thay thế Quyết định số 625/QĐ-UBND ngày 19/5/2006, Quyết định số 63/2006/QĐ-UBND ngày 15/12/2006 của UBND tỉnh Kon Tum./.
| TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG PHỤ LỤC GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
(Kèm theo Quyết định số: 42/2010/QĐ-UBND, ngày 10/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
I. Giá đá, cát, sỏi, đất san lấp, xây dựng công trình.
STT | Loại sản phẩm | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Đất, cát san lấp, xây dựng công trình | Đồng/m3 | 25.000 |
|
2 | Cát xây, đúc | Đồng/m3 | 38.000 |
|
3 | Cát tô, trát | Đồng/m3 | 42.000 |
|
4 | Sỏi 1 x 2 | Đồng/m3 | 150.000 |
|
5 | Sỏi 2 x 4 | Đồng/m3 | 120.000 |
|
6 | Sỏi 4 x 6 | Đồng/m3 | 100.000 |
|
7 | Đá hộc | Đồng/m3 | 150.000 |
|
8 | Đá xô bồ | Đồng/m3 | 120.000 | Không xác định kích cỡ |
9 | Đá cấp phối Dmax 37 | Đồng/m3 | 160.000 |
|
10 | Đá cấp phối Dmax 25 | Đồng/m3 | 170.000 |
|
11 | Bột đá | Đồng/m3 | 125.000 |
|
12 | Đất sét | Đồng/m3 | 23.000 |
|
Ghi chú:
- 1m3 đá hộc tương đương 0,70m3 đá 1 x2
- 1m3 đá hộc tương đương 0,75m3 đá 2 x 4
- 1m3 đá hộc tương đương 0,80m3 đá 4 x 6
- 1m3 đá hộc tương đương 0,90m3 đá dăm
II. Giá đất, củi để làm gạch ngói.
ĐVT: đồng/viên
STT | Loại sản phẩm | Đất | Củi | Ghi chú |
1 | Gạch 2 lỗ | 29 | 250 |
|
2 | Gạch 6 lỗ | 58 | 300 |
|
3 | Các loại gạch khác | 35 | 250 |
|
4 | Gạch bát tràng | 58 | 200 |
|
5 | Ngói | 50 | 300 |
|
III. Giá nước thiên nhiên.
STT | Loại nước | ĐVT | Đơn giá | Ghi chú |
1 | Nước khoáng, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | Đồng/m3 | 130.000 |
|
2 | Nước dùng trong sản xuất | Đồng/m3 | 3.000 |
|
IV. Giá vàng sa khoáng.
Tạm tính bằng 60% giá vàng 99,99% thực tế trên thị trường tại thời điểm tính thuế.
V. Định mức đất sét làm gạch ngói để thu phí bảo vệ môi trường.
1. 1m3 đất sét sản xuất được 400 viên gạch 6 lỗ
2. 1m3 đất sét tương đương 800 viên gạch 2 lỗ
3. 1m3 đất sét tương đương 400 viên gạch bát tràng
4. 1m3 đất sét tương đương 450 viên ngói
5. 1m3 đất sét tương đương 1,45 tấn đất sét