Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 10/12/2010 Giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu năm 2011 do tỉnh Quảng Trị ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 23/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Quảng Trị
- Ngày ban hành: 10-12-2010
- Ngày có hiệu lực: 10-12-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 18-10-2013
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1043 ngày (2 năm 10 tháng 13 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 18-10-2013
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BÂN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2010/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 10 tháng 12 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO KẾ HOẠCH VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU NĂM 2011
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 2145/QĐ-TTg ngày 23 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng chính phủ về Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Quyết định số 288/QĐ-BKH ngày 24 tháng 11 năm 2010 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc Giao chỉ tiêu kế hoạch đầu tư phát triển thuộc ngân sách nhà nước năm 2011;
Căn cứ Nghị quyết số 20/2010/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của HĐND tỉnh về Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư xây dựng cơ bản năm 2011 và danh mục công trình trọng điểm của tỉnh sử dụng vốn ngân sách;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao kế hoạch vốn Trung ương hỗ trợ đầu tư theo mục tiêu năm 2011 cho các chương trình, dự án như các biểu đính kèm quyết định này.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo hạng mục công trình và cơ cấu vốn đầu tư cho các chương trình, dự án; chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và UBND các huyện, thành phố, thị xã hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Giám đốc các ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các chủ đầu tư có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BỐ TRÍ KẾ HOẠCH NĂM 2011
NGUỒN VỐN TRUNG ƯƠNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ THEO MỤC TIÊU
(Kèm theo Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 10 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Chủ đầu tư | Kế hoạch năm 2011 | Ghi chú |
| TỔNG SỐ |
| 865.900 |
|
A | VỐN TRONG NƯỚC |
| 715.900 |
|
I | KHU KINH TẾ CỬA KHẨU |
| 52.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Các tuyến đường nối cụm SXCN tập trung phía Tây Bắc với QL 9 | BQL Khu kinh tế | 1.500 | HT |
- | Nâng cấp mở rộng Trạm Kiểm soát liên hợp Tân Hợp | BQL Khu kinh tế | 1.500 | HT (Gđ1) |
- | Đường vào Khu Dịch vụ du lịch hồ Khe Sanh (Giai đoạn 2) | UBND huyện Hướng Hóa | 2.100 | HT |
- | Đường trung tâm xã Tân Liên, tuyến T2 | UBND huyện Hướng Hóa | 1.500 | HT |
- | Đường Tân Trung, xã Tân Lập | UBND huyện Hướng Hóa | 1.500 | HT |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- | Đường nối tuyến số 1 cụm SXCN tập trung phía Tây Bắc đi bãi rác TT Lao Bảo | BQL Khu Kinh tế | 3.500 | HT |
- | Xây dựng CSHT Khu CN Tân Thành | BQL Khu Kinh tế | 9.000 |
|
- | Xây dựng HTKT công viên văn hóa trung tâm thị trấn Lao Bảo | BQL Khu Kinh tế | 3.200 |
|
- | Tăng cường công tác PCCC và trang cấp một số phương tiện cần thiết phục vụ công tác PCCC | Công an tỉnh | 750 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Khu Tái định cư cho đồng bào dân tộc di dời thực hiện dự án CSHT cụm cửa khẩu mở rộng | UBND huyện Hướng Hóa | 7.000 |
|
- | Đường nối QL 9 đi bản Cheng | BQL Khu Kinh tế | 3.600 |
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng trung tâm xã Tân Hợp | BQL Khu Kinh tế | 2.000 |
|
- | Tuyến đường từ trục đường trung tâm song song QL 9 về phía hồ Thanh niên | BQL Khu Kinh tế | 2.000 |
|
- | CSHT Khu Tái định cư Lao Bảo- Tân Thành | BQL Khu Kinh tế | 5.000 |
|
- | Trụ sở UBND thị trấn Lao Bảo | UBND huyện Hướng Hóa | 1.300 |
|
- | Đường nối QL 9 vào bản Làng Vây | BQL Khu Kinh tế | 1000 |
|
| Các dự án khác |
|
|
|
- | Trung tâm kiểm tra chất lượng hàng hóa tại Khu Kinh tế TMĐB Lao Bảo | Sở KH-CN | 3.850 |
|
- | Bãi rác tạm tại thị trấn Lao Bảo | BQL Khu Kinh tế | 200 |
|
- | GPMB để làm nghĩa trang xã Tân Thành | BQL Khu Kinh tế | 200 |
|
- | Chuẩn bị đầu tư và trả nợ các công trình đã quyết toán | Các đơn vị | 1.300 |
|
II | BẢO VỆ VÀ PHÁT TRIỂN RỪNG |
| 10.000 | Có QĐ riêng |
III | HẠ TẦNG DU LỊCH |
| 19.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- | Khu dịch vụ-Du lịch Cửa Việt (gđ1) |
|
|
|
+ | Xây dựng hạ tầng kỹ thuật công viên bãi tắm Khu Dịch vụ- DL Cửa Việt | BQL các Khu Du lịch | 6.200 |
|
+ | Đường trung tâm khu DV - DL tổng hợp Cang Gián thuộc khu DV- DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng- Cửa Việt | BQL các Khu Du lịch | 1.800 | HT |
+ | Đường phía Bắc khu DV - DL tổng hợp Gio Hải thuộc khu DV - DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt | BQL các Khu Du lịch | 2.200 | HT |
+ | Đường trung tâm khu nghỉ dưỡng sinh thái cao cấp Giang Hải thuộc khu DV - DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt | BQL các Khu Du lịch | 4.000 | HT |
- | Đường bao phía Tây khu Thủy Bạn thuộc khu DV - DL dọc tuyến đường ven biển Cửa Tùng - Cửa Việt | BQL các Khu Du lịch | 800 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Đường trung tâm Khu Du lịch Cửa Tùng | BQL các Khu Du lịch | 4.000 |
|
IV | HẠ TẦNG ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH MỚI CHIA TÁCH |
| 45.000 |
|
1 | Cấp huyện |
| 16.000 |
|
a) | Trụ sở cơ quan QLHCNN |
| 7.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Trụ sở làm việc cơ quan Dân Chính Đảng huyện đảo Cồn Cỏ | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 7.000 | HT |
b) | Hạ tầng kỹ thuật và các công trình công cộng thiết yếu tại đảo Cồn Cỏ | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 9.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Đường khu trung tâm tuyến T1B | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 4.000 | HT |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Đường T2 nối dài | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 2.000 |
|
- | Hệ thống cấp nước tập trung huyện đảo Cồn Cỏ | UBND huyện đảo Cồn Cỏ | 3.000 |
|
2 | Cấp xã |
| 29.000 |
|
a) | Trụ sở cơ quan QLHCNN |
| 3.800 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Trụ sở làm việc xã Triệu Thượng, Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 1.000 | HT |
- | Trụ sở làm việc phường An Đôn, thị xã Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị | 2.800 | HT |
b) | Hạ tầng đô thị và các công trình công cộng thiết yếu |
| 25.200 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Trường THCS xã Triệu Thượng, Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 1.500 | NS tỉnh: 6.300 triệu HT |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- | Đường giao thông trục thôn 4 Thạch, thị trấn Cửa Tùng | UBND huyện Vĩnh Linh | 6.000 |
|
- | Đường thị trấn Cửa Việt đi xã Gio Hải | UBND thị trấn Cửa Việt | 3.000 |
|
- | Bãi rác thị trấn Cửa Tùng | UBND huyện Vĩnh Linh | 2.000 |
|
- | Bãi rác thị xã Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị | 2.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
| Trạm y tế xã Hải Lệ, thị xã Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị | 700 | Hỗ trợ |
- | Trường THCS phường An Đôn, thị xã Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị | 4.500 |
|
- | Trường tiểu học phường An Đôn, thị xã Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị | 2.500 |
|
- | Trường tiểu học thôn 4 Thạch, thị trấn Cửa Tùng | UBND huyện Vĩnh Linh | 3.000 |
|
V | CHƯƠNG TRÌNH GIỐNG THỦY SẢN, CÂY TRỒNG VẬT NUÔI VÀ CÂY LÂM NGHIỆP |
| 15.000 |
|
- | Phát triển giống thuỷ sản | Sở NN-PTNT | 3.000 |
|
- | Chương trình giống cây trồng, vật nuôi | TT Giống cây trồng, vật nuôi | 10.000 |
|
- | Hỗ trợ vùng giống nhân dân | Các huyện, thành phố, thị xã | 2.000 |
|
VI | CHƯƠNG TRÌNH BỐ TRÍ LẠI DÂN CƯ VÀ ĐỊNH CANH ĐỊNH CƯ |
| 12.000 |
|
1 | Chương trình bố trí lại dân cư theo Quyết định 193 |
| 4.000 |
|
- | DA Bố trí, sắp xếp ổn định dân cư xã Pa Tầng, huyện Hướng Hóa | Chi cục PT nông thôn | 1.200 |
|
- | DATĐC vùng đồi phía Tây Nam huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | 1.500 |
|
- | Dự án Điểm di dân tập trung Khu Tái định cư vùng sụt lún, sạt lở đất thôn Tân An, xã Cam Nghĩa, huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 500 |
|
- | Dự án Di dời dân ra khỏi các vùng sụt lún, sạt lở đất huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 800 |
|
2 | Các dự án định canh định cư |
| 8.000 |
|
- | Dự án ĐCĐC tập trung vùng La Heng, thôn Cu Dong, xã Húc, huyện Hướng Hóa | Ban Dân tộc | 1.500 |
|
- | Dự án ĐCĐC tập trung vùng KaLu, Chân Rò, xã Đakrông, huyện Đakrông | Ban Dân tộc | 1.500 |
|
- | Dự án ĐCĐC tập trung vùng Sông Ngân, xã Linh Thượng, huyện Gio Linh | Ban Dân tộc | 1.500 |
|
- | Dự án ĐCĐC tập trung vùng PiRao, xã A Ngo, huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | 2.500 |
|
- | Dự án ĐCĐC tập trung vùng Cu Vơ, xã Hướng Linh, huyện Hướng Hóa | UBND huyện Hướng Hóa | 1.000 |
|
VII | CHƯƠNG TRÌNH ĐÊ BIỂN |
| 50.000 |
|
- | Sửa chữa nâng cấp đê Bắc Phước, xã Triệu Phước, huyện Triệu Phong | Sở NN-PTNT | 11.800 | HT |
- | Sửa chữa nâng cấp đê cát Hải Lăng | Sở NN-PTNT | 3.000 |
|
- | Nâng cấp đê tả Bến Hải | Sở NN-PTNT | 17.200 |
|
- | Đê tả và đê hữu Thạch Hãn | Sở NN-PTNT | 12.000 |
|
- | Đê, kè Cửa Tùng | Sở TN-MT | 6.000 | Đê kè xử lý xói lỡ |
VIII | HẠ TẦNG QUẢN LÝ BẢO VỆ BIÊN GIỚI |
| 17.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Nâng cấp mặt đường Lao Bảo- Hướng Phùng | Bộ CHBP tỉnh | 5.000 | HT |
- | Đường từ trạm kiểm soát Cóc đến mốc R11 | Bộ CHBP tỉnh | 1.000 | HT |
- | Sữa chữa đường Sa Trầm- Pa Tầng | Bộ CHBP tỉnh | 6.500 | HT Có 1.5 tỷ hỗ trợ KPBL |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Nâng cấp mặt đường từ Sa Trầm xã Ba Nang đi Pa Linh xã A vao, huyện Đakrông | Bộ CHBP tỉnh | 4.000 |
|
- | Đường từ Xa Heng (Mốc R8) đi huyện Xa Muội tỉnh Salavan | Bộ CHBP tỉnh | 500 |
|
IX | CHƯƠNG TRÌNH BIỂN ĐÔNG - HẢI ĐẢO |
| 60.000 | QĐ riêng của Thủ tướng Chính phủ |
X | ĐẦU TƯ Y TẾ TỈNH, TRUNG TÂM Y TẾ DỰ PHÒNG HUYỆN |
| 14.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Trung tâm Kiểm nghiệm dược phẩm- mỹ phẩm | Sở Y tế | 2.000 | HT |
- | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | Sở Y tế | 4.800 | HT |
- | Trung tâm y tế dự phòng Đông Hà | Sở Y tế | 1.300 | HT |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Thiết bị y tế tuyến huyện | Sở Y tế | 3.900 |
|
- | Trung tâm y tế dự phòng Vĩnh Linh | Sở Y tế | 2.000 |
|
XI | HỖ TRỢ ĐẦU TƯ TRỤ SỞ XÃ |
| 5.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh Lâm, huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | 1.000 | HT |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Xây mới trụ sở UBND xã Tà Rụt, huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | 800 |
|
- | Xây mới trụ sở UBND xã Hướng Sơn, huyện Hướng Hóa | UBND huyện Hướng Hóa | 800 |
|
- | Xây mới trụ sở UBND xã Cam Thành, huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 800 |
|
- | Xây mới trụ sở UBND xã Vĩnh Trường, huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 800 |
|
- | Xây mới trụ sở UBND xã Hải Quế, huyện Hải Lăng | UBND huyện Hải Lăng | 800 |
|
XII | ĐẦU TƯ THỰC HIỆN QUYẾT ĐỊNH 160 |
| 8.000 |
|
1 | Huyện Hướng Hóa: 11 xã |
| 5.500 |
|
- | Các xã: Hướng Phùng, Hướng Việt, Hướng Lập, Xy, A Dơi, Pa Tầng, Thanh, Thuận | UBND huyện Hướng Hóa | 4.000 |
|
- | Các xã: Tân Thành, Tân Long, TT Lao Bảo | Ban Dân tộc | 1.500 |
|
2 | Huyện Đakrông: 5 xã |
| 2.500 |
|
- | Các xã: A Bung, Tà Long, A Vao, Ba Nang | UBND huyện Đakrông | 2.000 |
|
- | Xã A Ngo | Ban Dân tộc | 500 |
|
XIII | ĐẦU TƯ THỰC HIỆN NGHỊ QUYẾT 39 CỦA BỘ CHÍNH TRỊ |
| 57.000 |
|
1 | Ưu đãi đầu tư |
| 2.000 |
|
2 | CSHT đô thị Đông Hà |
| 15.000 | Không k/c mới |
3 | Công nghiệp- Hạ tầng làng nghề |
| 6.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- | CSHT làng nghề thị trấn Ái Tử | UBND huyện Triệu Phong | 3.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm Công nghiệp QL 9D | UBND thành phố Đông Hà | 3.000 |
|
4 | Hạ tầng chợ |
| 7.900 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Chợ trung tâm huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 2.000 | NS tỉnh hỗ trợ 4.000 triệu HT |
- | Chợ trung tâm thị trấn Cửa Việt | UBND huyện Gio linh | 2.000 | NS tỉnh hỗ trợ 3.000 triệu HT |
- | Chợ thị trấn Bến Quan | UBND huyện Vĩnh Linh | 1.500 | NS tỉnh hỗ trợ 3.000 triệu HT |
- | Chợ trung tâm cụm xã Vĩnh Ô | UBND huyện Vĩnh Linh | 1.900 | HT (Trả nợ) |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Chợ Nam Đông, huyện Gio Linh | UBND huyện Gio linh | 500 |
|
5 | Nông nghiệp |
| 5.000 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- | Trụ sở Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông Thạch Hãn | BQL RPH LV sông Thạch Hãn | 1.100 |
|
- | DA Làng Thanh niên lập nghiệp Hướng Hiệp | Tỉnh Đoàn | 1.000 | NS tỉnh 8.905 triệu |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Trạm bơm Bình An | CTy TNHH MTV CTTL Quảng Trị | 1.000 | Kết hợp nguồn vốn khác |
- | Hệ thống tiêu úng Trung - Sơn - Tài - Trạch huyện Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong | 1.400 | CV số 8130/BKH-KTNN ngày 12/11/2010 |
- | Trụ sở Ban Quản lý rừng phòng hộ lưu vực sông Bến Hải | BQL RPH LV sông Bến Hải | 500 |
|
6 | Giao thông |
| 1.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Đường cứu hộ, cứu nạn kết hợp với GTNT huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | 1.000 | CV số 8287/VPCP-KTN ngày 15/11/2010 |
7 | Y tế - Xã hội |
| 2.500 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Giảng đường Trường Dạy nghề Tổng hợp tỉnh Quảng Trị | Trường TC nghề TH Q.Trị | 2.000 | HT |
- | Thư viện Trường Trung học Y tế Quảng Trị | Trường TH Y tế | 500 | HT NS: 1527 triệu đối ứng |
8 | Văn hóa- Thông tin- TDTT |
| 10.700 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- | Nhà thi đấu, tập luyện thể thao huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | 3.700 |
|
- | Hệ thống điện chiếu sáng vào Di tích Chính phủ cách mạng LTMNVN | UBND huyện Cam Lộ | 1.000 |
|
- | Di tích sân bay Tà Cơn giai đoạn 2 | TT Bảo tồn DT & DT | 1.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Xây dựng Trường quay và Trung tâm truyền hình kỹ thuật số- Đài phát thanh truyền hình tỉnh | Đài PTTH tỉnh | 5.000 | VB số 8008/VPCP-KTTH ngày 5/11/2010 |
9 | Khoa học công nghệ |
| 2.000 |
|
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Trung tâm phát triển công nghệ sinh học | Sở KH-CN | 2.000 |
|
10 | An ninh quốc phòng |
| 4.900 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Nhà ở cán bộ cơ quan Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | Bộ CHQS tỉnh | 3.400 | Trả nợ HT |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Doanh trại Ban CHQS huyện Gio Linh | Bộ CHQS tỉnh | 1.500 | VB số 6713/BKH-QPAN ngày 22/9/2010 |
XIV | HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP |
| 15.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Khu Công nghiệp Nam Đông Hà | BQL Khu Kinh tế | 10.000 | HT |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- | Khu Công nghiệp Quán Ngang | BQL Khu Kinh tế | 5.000 |
|
XV | HỖ TRỢ VỐN ĐỐI ỨNG ODA |
| 50.000 |
|
| Dự án hoàn thành |
|
|
|
- | Cải thiện môi trường đô thị miền Trung | UBND thành phố Đông Hà | 5.000 |
|
- | Đường liên xã Cam An- Cam Thanh (JICA) | UBND huyện Cam Lộ | 2.000 | NS tỉnh: 4.990 triệu |
- | Dự án Chia sẻ II (Thụy Điển) | BQL Dự án Chia sẻ tỉnh | 5.800 | NS tỉnh: 13.000 triệu |
- | Hỗ trợ GPMB để xây dựng công trình chợ Thuận xã Triệu Đại, thuộc Dự án PTNT tổng hợp miền Trung, tỉnh Q.Trị | UBND huyện Triệu Phong | 1.300 | NS tỉnh: 1.800 triệu Hoàn thành |
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
- | Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp Quảng Trị (ADB) | Sở NN-PTNT | 6.000 | NS tỉnh: 27.598 triệu |
- | Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005, tỉnh Quảng Trị (ADB) | Sở NN-PTNT | 2.000 | NS tỉnh: 20.600 triệu |
- | Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Nam Thạch Hãn (ADB) | Sở NN-PTNT | 7.811 | NS tỉnh: 65.779 triệu |
- | Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (WB) | Sở GD-ĐT | 1.850 | NS tỉnh: 14.000 triệu |
- | Cầu Đại Lộc (JICA) | Sở GT-VT | 9.000 | NS tỉnh: 24.282 triệu |
- | Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế dự phòng tỉnh Quảng Trị (ADB) | Sở Y tế | 565 | NS tỉnh: 2.616 triệu |
- | Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông (ADB) | Ban TH DAPTDL Mê Kông | 700 | NS tỉnh: 5.083 triệu |
- | Cấp nước và VSMT tiểu vùng sông Mê Kông (UN-HABITAT) | Cty TNHH MTV CN-XD QTrị | 2.000 | NS tỉnh: 10.000 triệu |
- | HTKT Phát triển các đô thị hành lang Khu vực sông Mê Kông (ADB) | UBND thành phố Đông Hà | 534 | NS tỉnh: 1.200 triệu |
- | Dự án hỗ trợ y tế các tỉnh Bắc Trung Bộ, tỉnh Quảng Trị | Sở Y tế | 1.550 | NS tỉnh: 11.355 triệu |
- | Dự án thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đông Hà | UBND thành phố Đông Hà | 2.040 | NS tỉnh: 150.000 tỉnh |
| Dự án khởi công mới |
|
|
|
- | Dự án phòng chống bệnh truyền nhiễm tiểu vùng sông Mê Kông giai đoạn 2 | Sở Y tế | 200 | NS tỉnh: 700 triệu |
- | Dự án hỗ trợ tái thiết sau thiên tai tỉnh Quảng Trị (WB) | Sở Tài chính | 300 |
|
- | Tiểu dự án chống lũ cho vùng trũng Hải Lăng tỉnh Quảng Trị thuộc dự án quản lý rủi ro thiên tai (WB4) | Sở NN-PTNT | 250 |
|
- | Xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước, xử lý nước thải thị xã Quảng Trị | UBND TX. Quảng Trị | 600 | NS tỉnh: 30.733 triệu |
- | Dự án tăng cường cơ sở vật chất và năng lực Trường Trung cấp nghề Quảng Trị | Trường TC nghề TH Quảng Trị | 500 | NS tỉnh: 6.600 triệu |
XVI | HỖ TRỢ HUYỆN NGHÈO THEO NGHỊ QUYẾT 30A | UBND huyện Đakrông | 29.000 | Có QĐ riêng |
XVII | ĐẦU TƯ TRUNG TÂM GIÁO DỤC LAO ĐỘNG - XÃ HỘI |
| 20.000 |
|
- | Trung tâm chữa bệnh- giáo dục- lao động xã hội | Sở LĐ- TB&XH | 20.000 |
|
XVIII | HỖ TRỢ NHÀ Ở CHO HỘ NGHÈO (QĐ 167/2008/QĐ-TTg) |
| 35.900 | Có QĐ riêng Trừ tạm ứng 5 tỷ |
XIX | HỒ CHỨA NƯỚC NGỌT VÀ HỆ THỐNG THỦY LỢI TRÊN ĐẢO |
| 15.000 |
|
- | Đầu tư hệ thống hồ chứa nước nhân tạo phục vụ tưới tiêu, kết hợp cấp nước sinh hoạt trên đảo Cồn Cỏ | Sở NN-PTNT | 15.000 |
|
XX | CHƯƠNG TRÌNH 134 KÉO DÀI |
| 7.000 |
|
- | Huyện Hướng Hóa | UBND huyện Hướng Hóa | 4.810 |
|
- | Huyện Đakrông | UBND huyện Đakrông | 1.700 |
|
- | Huyện Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh | 180 |
|
- | Huyện Gio Linh | UBND huyện Gio Linh | 190 |
|
- | Huyện Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ | 120 |
|
XXI | HỖ TRỢ KHÁC |
| 180.000 |
|
- | Đường vào xã Triệu Thuận | UBND huyện Triệu Phong | 2.500 | HT |
- | Đường tránh nhà thờ La Vang | UBND huyện Hải Lăng | 2.000 | HT |
- | Rà phá bom mìn tỉnh Quảng Trị | Bộ CHQS tỉnh | 20.000 | Trả nợ HT: 9.000 triệu |
- | Đường hai bên bờ sông Hiếu |
|
|
|
| + Đường Trần Nguyên Hãn | UBND TP. Đông Hà | 40.000 | Đền bù GPMB 57 tỷ |
| + Đường Lê Lợi kéo dài | UBND TP. Đông Hà | 15.000 |
|
- | Cầu qua sông Hiếu | Sở GT-VT | 50.000 |
|
- | Đường cơ động ven biển Hải An- Hải Khê | Bộ CHQS tỉnh | 20.000 |
|
- | Bảo tồn, tôn tạo di tích Thành Cổ Quảng Trị (Gđ2) | Sở VHTT&DL | 10.000 |
|
- | Đường vào đài tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ bờ Bắc sông Thạch Hãn | UBND TX Quảng Trị | 7.500 | Ý kiến PTTg Nguyễn Thiện Nhân |
- | Đường Phú Lệ huyện Hải Lăng (Gđ 1) | UBND huyện Hải Lăng | 13.000 |
|
A | VỐN NƯỚC NGOÀI |
| 150.000 |
|
1 | Dự án Chia sẻ II (Thụy Điển) | BQL Dự án Chia sẻ tỉnh | 40472 |
|
2 | Dự án Phát triển nông thôn tổng hợp Quảng Trị (ADB) | Sở NN-PTNT | 10.000 |
|
3 | Dự án khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai năm 2005, tỉnh Quảng Trị (ADB) | Sở NN-PTNT | 12.000 |
|
4 | Nâng cấp hệ thống thuỷ lợi Nam Thạch Hãn (ADB) | Sở NN-PTNT | 52.500 |
|
5 | Chương trình đảm bảo chất lượng trường học (WB) | Sở GD-ĐT | 22.500 |
|
6 | Cầu Đại Lộc (JICA) | Sở GT-VT | 8.567 |
|
7 | Hỗ trợ phát triển hệ thống y tế Dự phòng tỉnh Quảng Trị (ADB) | Sở Y tế | 2.082 |
|
8 | Phát triển du lịch bền vững tiểu vùng sông Mê Kông (ADB) | Ban TH DAPTDL Mêkông | 1.500 |
|
9 | Cấp nước và VSMT tiểu vùng sông Mê Kông (UN-HABITAT) | Cty TNHH MTV CN-XD QTrị | 27.000 |
|
10 | HTKT Phát triển các đô thị hành lang Khu vực sông Mê Kông (ADB) | UBND TP. Đông Hà | 4.500 |
|
11 | Dự án thoát nước, thu gom và xử lý nước thải thành phố Đông Hà | UBND TP. Đông Hà | 1.801 |
|
12 | Dự án phòng chống bệnh truyền nhiễm tiểu vùng sông Mê Kông giai đoạn 2 | Sở Y tế | 1.800 |
|
13 | Xây dựng và cải tạo hệ thống thoát nước, xử lý nước thải thị xã Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị | 1.278 |
|