Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 19/11/2010 Về bảng giá tính thuế tài nguyên nước và khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 43/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Bình Dương
- Ngày ban hành: 19-11-2010
- Ngày có hiệu lực: 01-12-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 14-12-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1474 ngày (4 năm 0 tháng 14 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 14-12-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2010/QĐ-UBND | Thủ Dầu Một, ngày 19 tháng 11 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Bình Dương tại Tờ trình số 146/TTr-STC ngày 18 tháng 11 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên nước và khoáng sản kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Cục Trưởng Cục Thuế tổ chức phổ biến, chỉ đạo và thực hiện Bảng giá trên cho các trường hợp cụ thể quy định tại Điều 6 Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/12/2010 và thay thế Quyết định số 249/2003/QĐ-CT ngày 15/10/2003 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên nước và khoáng sản.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc: Sở Tài chính, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NƯỚC VÀ KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 43/2010/QĐ-UBND ngày 19 tháng 11 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương).
STT | Nhóm, loại tài nguyên | ĐVT | Giá tính thuế |
I | Tài nguyên khoáng sản: | |
|
1 | Đá xây dựng | đ/tấn | 80.000 |
| Đá xây dựng | đ/m3 | 110.000 |
2 | Cát xây dựng | " | 80.000 |
3 | Sét cao lanh pha cát | " | 100.000 |
4 | Sét cao lanh | " | 200.000 |
5 | Sét gạch ngói | " | 90.000 |
6 | Sạn trắng | " | 400.000 |
7 | Sỏi đỏ, đất làm đường | " | 20.000 |
8 | Đất tầng phủ, cát san lấp công trình | " | 15.000 |
9 | Than bùn | " | 95.000 |
II | Tài nguyên nước: | |
|
1 | Nước thiên nhiên đóng chai, hộp, sản xuất các loại nước giải khát khác | đ/lít | 600 |
2 | Nước thiên nhiên phục vụ sản xuất công nghiệp | đ/m3 |
|
| - Nước ngầm | " | 4.000 |
| - Nước mặt | " | 2.000 |