Quyết định số 2047/QĐ-UBND ngày 28/10/2010 Phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá giống cây lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 2047/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Ngày ban hành: 28-10-2010
- Ngày có hiệu lực: 28-10-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 26-05-2014
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 1306 ngày (3 năm 7 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 26-05-2014
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN] | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2047/QĐ-UBND | Huế, ngày 28 tháng 10 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN VÀ ĐƠN GIÁ GIỐNG CÂY LÂM NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về việc quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương;
Căn cứ Nghị định số 28/2010/NĐ-CP ngày 06 tháng 05 năm 2010 của Chính phủ về mức lương tối thiểu chung;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh và bảo vệ rừng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tại Tờ trình số 1301/TT-NNPTNT ngày 25 tháng 10 năm 2010 và Biên bản thẩm định liên ngành ngày 18 tháng 10 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tiêu chuẩn và đơn giá cây giống cây lâm nghiệp áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế như sau:
TT | Loài cây | Tiêu chuẩn cây con | Đơn giá | ||
Thời gian gieo ươm | Đường kính gốc | Chiều cao | |||
1 | Keo hom, Phi lao hom | >3 tháng | >3mm | >25cm | 950 |
2 | Keo các loại gieo từ hạt | >3 tháng | >2mm | >25cm | 700 |
3 | Phi lao rễ trần | > 12 tháng | >10 mm | > 100 cm | 800 |
4 | Cây Bản Địa Hạt Lớn: Chò Chỉ, Dầu Rái, Trám, Huỷnh, Kiền, Gõ, Lim xanh,…..) | ||||
| + Loại 1 năm tuổi | 12 tháng | >3mm | >30cm | 1.000 |
| + Loại 2 năm tuổi | >12-24 tháng | >8mm | >80 cm | 2.600 |
5 | Cây bản địa khác: Quế, Sao đen, Bời lời, Lát hoa, Mỡ, Muồng đen, Sến trung, Sòi tía, thông….) | ||||
| + Loại 1 năm tuổi | 12 tháng | >4mm | >40cm | 900 |
| + Loại 2 năm tuổi | >12-24 tháng | >8mm | >80 cm | 2.200 |
6 | Cây thông |
|
|
|
|
| + Loại 1 năm tuổi | 12 tháng | >4mm | >10cm | 900 |
| + Loại 2 năm tuổi | >12-24 tháng | >6mm | >20 cm | 2.200 |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2027/QĐ-UB ngày 06/08/2002 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho Bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |