cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1632/2010/QĐ-UBND ngày 20/09/2010 Sửa đổi Quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1632/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
  • Ngày ban hành: 20-09-2010
  • Ngày có hiệu lực: 30-09-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 20-07-2017
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 2485 ngày (6 năm 9 tháng 25 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 20-07-2017
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 20-07-2017, Quyết định số 1632/2010/QĐ-UBND ngày 20/09/2010 Sửa đổi Quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định 54/2017/QĐ-UBND bãi bỏ Quyết định 1632/2010/QĐ-UBND và 801/QĐ-UBND do tỉnh Ninh Thuận ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 1632/2010/QĐ-UBND

Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 20 tháng 9 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH NINH THUẬN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2143/TTr-SNV ngày 14 tháng 9 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận như sau:

1. Sửa đổi khoản 3 Mục III Phần A Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ của thủ tục cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài như sau:

“3. Hồ sơ: 01 (một) bộ, gồm:

- Đơn xin cấp giấy phép - ghi tên, quốc tịch người đại diện của tổ chức, cá nhân nước ngoài đặt in, tên xuất bản phẩm đặt in, số lượng in, cửa khẩu xuất (theo mẫu);

- 02 (hai) mẫu xuất bản phẩm đặt in, có đóng dấu của cơ sở nhận in;

- Bản sao giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm (có công chứng)”.

2. Sửa đổi khoản 4 và khoản 5 Mục V Phần A Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời hạn giải quyết của thủ tục cấp giấy phép xuất bản bản tin như sau:

“4. Hồ sơ:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu);

- Bản sao quyết định thành lập (công chứng hoặc chứng nhận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền);

- Sơ yếu lý lịch người chịu trách nhiệm xuất bản bản tin (theo mẫu);

- Măng-sét của bản tin (có đóng dấu của đơn vị xin phép)”.

“5. Quy trình và thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc”.

3. Sửa đổi khoản 4 Mục IX Phần A Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ của thủ tục cấp giấy phép tổ chức họp báo như sau:

 “4. Hồ sơ:

- Văn bản đề nghị được tổ chức họp báo;

- Trường hợp có từ 02 (hai) cơ quan trở lên cùng tham gia tổ chức họp báo thì phải có văn bản ủy quyền cho cơ quan cùng đứng ra tổ chức);

- Trường hợp họp báo giới thiệu sản phẩm phải có giấy tờ chứng minh chất lượng sản phẩm hoặc nguồn gốc hợp pháp theo quy định của pháp luật (bản photocopy có ký tên đóng dấu của đơn vị xin phép)”.

4. Sửa đổi khoản 3 và khoản 4 Mục VIII Phần A Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy phép cung cấp thông tin, thiết lập trang tin điện tử trên internet cho cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp như sau:

“3. Hồ sơ: 01 (một) bộ, gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy phép (theo mẫu);

- Bản sao quyết định thành lập cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp có chứng nhận của công chứng Nhà nước hoặc cơ quan có thẩm quyền;

- Văn bản đề nghị của cơ quan chủ quản;

- Đề án hoạt động, kế hoạch chi tiết về cung cấp thông tin internet (các loại hình thông tin sẽ cung cấp, nội dung, các chuyên mục);

- Sơ yếu lý lịch người chịu trách nhiệm về nội dung và các thành viên phụ trách việc cung cấp thông tin có chứng nhận của cơ quan chủ quản”.

“4. Quy trình và thời hạn giải quyết: 20 (hai mươi) ngày làm việc”.

5. Sửa đổi khoản 4 Mục I Phần A Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về quy trình và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh cho các cơ quan, tổ chức trên địa bàn tỉnh như sau:

“4. Quy trình và thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc”.

6. Sửa đổi khoản 5 Mục II Phần A Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về quy trình và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm như sau:

“5. Quy trình và thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc”.

7. Sửa đổi điểm d khoản 5 Mục I Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy phép in gia công sản phẩm không phải là xuất bản phẩm cho nước ngoài đối với cơ sở in của cơ quan, tổ chức, cá nhân địa phương như sau:

“d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.

8. Sửa đổi khoản 4 Mục IV Phần A Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về quy trình và thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm như sau:

“4. Quy trình và thời hạn giải quyết: 05 (năm) ngày làm việc”.

9. Sửa đổi khoản 4 Mục VI Phần A Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 801/QĐ-UBND ngày 18 tháng 3 năm 2009 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về quy trình và thời gian giải quyết của thủ tục cấp phép hoạt động chương trình thu, phát tín hiệu truyền hình trực tiếp từ vệ tinh như sau:

“4. Quy trình và thời hạn giải quyết: 06 (sáu) ngày làm việc”.

10. Sửa đổi điểm d khoản 9 Mục II Phần II Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 292/QĐ-UBND ngày 24 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ tục cấp giấy phép cung ứng dịch vụ chuyển phát thư (trong phạm vi nội tỉnh) như sau:

“d) Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.

Điều 2. Giao trách nhiệm:

- Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 cập nhật và trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố nội dung tại Điều 1 Quyết định này;

- Tổ công tác thực hiện Đề án 30 có trách nhiệm cập nhật hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc các sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Dũng