Quyết định số 1628/2010/QĐ-UBND ngày 20/09/2010 Sửa đổi Quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1628/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 20-09-2010
- Ngày có hiệu lực: 30-09-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-07-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 666 ngày (1 năm 10 tháng 1 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-07-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1628/2010/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 20 tháng 9 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2155/TTr-SNV ngày 16 tháng 9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận như sau:
1. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục thẩm định và chấp thuận khai thác thử các tuyến vận tải hành khách chưa có trong danh mục tuyến tại khoản 20 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
2. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục thẩm định và chấp thuận khai thác các tuyến vận tải khách bằng ôtô theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000km có trong danh mục tại khoản 22 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ ”.
3. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục bổ sung xe thuộc doanh nghiệp vận tải vào tuyến theo tuyến cố định nội tỉnh, tuyến vận tải khách cố định liền kề và các tuyến liên tỉnh dưới 1000km có trong danh mục tại khoản 23 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
4. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục công bố tuyến vận tải hành khách cố định sau thời gian khai thác thử tại khoản 21 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
5. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp phù hiệu “Xe hợp đồng” tại khoản 25 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
6. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp phù hiệu “Xe vận chuyển khách du lịch” tại khoản 27 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
7. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do mất hồ sơ lái xe, giấy phép lái xe quá hạn nhưng có tên trong sổ lưu tại khoản 7 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
8. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép lái xe do mất cả hồ sơ lái xe và giấy phép lái xe, có tên trong sổ lưu tại khoản 12 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
9. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) có tham gia giao thông đường bộ đăng ký lần đầu có đủ hồ sơ gốc tại khoản 29 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
10. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) chuyển quyền sở hữu tại khoản 31 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
11. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) tại khoản 32 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
12. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng (XMCD) tạm thời tại khoản 33 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
13. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng (XMCD) tại khoản 34 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
14. Sửa đổi điểm d khoản 1 Mục III Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải thực hiện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
15. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục III Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo do Sở Giao thông vận tải thực hiện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
16. Sửa đổi điểm d khoản 6 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
17. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục I Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 09 tháng 12 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép lái xe như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
18. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp giấy phép hết hạn tại khoản 7 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
19. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn tại khoản 8 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
20. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp giấy phép hết hạn tại khoản 10 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
21. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp đầu tư xây dựng bổ sung để nâng cao khả năng thông qua hoặc tiếp nhận được phương tiện lớn hơn tại khoản 11 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
22. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến khách ngang sông tại khoản 12 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
23. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến khách ngang sông trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến khách ngang sông tại khoản 13 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
24. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục dự thi lấy Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống tại khoản 24 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
25. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống tại khoản 25 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
26. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục dự kiểm tra lấy chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (trong trường hợp địa phương chưa có cơ sở dạy nghề thuyền viên) tại khoản 26 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
27. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa (trong trường hợp địa phương chưa có cơ sở dạy nghề thuyền viên) tại khoản 27 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
28. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống; cấp chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa tại khoản 28 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
29. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống; đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa tại khoản 29 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
30. Sửa đổi thời hạn giải quyết của thủ tục chuyển đổi Bằng thuyền trưởng, máy trưởng phương tiện thủy nội địa từ hạng ba trở xuống; chuyển đổi chứng chỉ chuyên môn thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa do Sở Giao thông vận tải cấp tại khoản 30 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 232/QĐ-UBND ngày 21 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
“Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
31. Sửa đổi điểm d khoản 1 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp phân chia, sáp nhập bến thủy nội địa như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
32. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục II Phần II Danh mục các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải ban hành kèm theo Quyết định số 284/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thời hạn giải quyết của thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa thuộc đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp chuyển quyền sở hữu bến thủy nội địa như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
Điều 2. Giao trách nhiệm:
- Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 cập nhật và trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố nội dung tại Điều 1 Quyết định này;
- Tổ công tác thực hiện Đề án 30 có trách nhiệm cập nhật hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc các sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |