Quyết định số 23/2010/QĐ-UBND ngày 21/07/2010 Quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phẫu thuật, thủ thuật của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 23/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Long An
- Ngày ban hành: 21-07-2010
- Ngày có hiệu lực: 31-07-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 27-08-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 758 ngày (2 năm 0 tháng 28 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 27-08-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 23/2010/QĐ-UBND | Tân An, ngày 21 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC PHỤ CẤP TRỰC VÀ PHỤ CẤP PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT CỦA NGÀNH Y TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Quyết định số 155/2003 ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định sửa đổi, bổ sung một số chế độ phụ cấp đặc thù đối với công chức, viên chức ngành Y tế; Thông tư liên tịch số 09/2003/TTLT-BYT-BTC-BNV ngày 29/9/2003 của liên Bộ Y tế, Bộ Tài chính và Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Quyết định số 155/2003 ngày 30/7/2003 của Thủ tướng Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 140/2010/NQ-HĐND ngày 13/7/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tạm thời mức phụ cấp trực và phụ cấp phẫu thuật, thủ thuật của ngành Y tế trên địa bàn tỉnh Long An, như sau:
Đơn vị tính: đồng
STT | Nội dung | Mức phụ cấp |
I | Phụ cấp trực |
|
1 | Bệnh viện hạng II (ngày thường) |
|
| - Khu vực thông thường | 105.000 |
| - Hồi sức cấp cứu | 157.500 |
2 | Bệnh viện hạng III, PKĐKKV (ngày thường) |
|
| - Khu vực thông thường | 75.000 |
| - Hồi sức cấp cứu | 112.500 |
3 | Trạm Y tế (ngày thường) | 30.000 |
4 | Hệ dự phòng |
|
| - Thứ bảy, chủ nhật | 70.000 |
| - Lễ, tết | 100.000 |
II | Phụ cấp phẫu thuật |
|
1 | Người mổ chính, gây mê, châm tê chính |
|
| - Loại đặc biệt | 210.000 |
| - Loại I | 105.000 |
| - Loại II | 75.000 |
| - Loại III | 60.000 |
2 | Người mổ phụ, gây mê, châm tê phụ |
|
| - Loại đặc biệt | 150.000 |
| - Loại I | 75.000 |
| - Loại II | 60.000 |
| - Loại III | 36.000 |
3 | Người giúp việc ca mổ |
|
| - Loại đặc biệt | 90.000 |
| - Loại I | 60.000 |
| - Loại II | 36.000 |
| - Loại III | 18.000 |
III | Phụ cấp thủ thuật (bằng 1/3 mức phẫu thuật) |
|
1 | Người mổ chính, gây mê, châm tê chính |
|
| - Loại đặc biệt | 70.000 |
| - Loại I | 35.000 |
| - Loại II | 25.000 |
| - Loại III | 20.000 |
2 | Người mổ phụ, gây mê, châm tê phụ |
|
| - Loại đặc biệt | 50.000 |
| - Loại I | 25.000 |
| - Loại II | 20.000 |
| - Loại III | 12.000 |
3 | Người giúp việc ca mổ |
|
| - Loại đặc biệt | 30.000 |
| - Loại I | 20.000 |
| - Loại II | 12.000 |
| - Loại III | 6.000 |
- Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 8 năm 2010.
- Kinh phí thực hiện: chi từ nguồn ngân sách địa phương.
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Y tế, Tài chính, thủ trưởng các đơn vị và cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |