Quyết định số 1182/2010/QĐ-UBND ngày 13/07/2010 Ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành bởi Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận (Văn bản hết hiệu lực)
- Số hiệu văn bản: 1182/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
- Ngày ban hành: 13-07-2010
- Ngày có hiệu lực: 23-07-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 29-11-2012
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 860 ngày (2 năm 4 tháng 10 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 29-11-2012
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT |
Số: 1182/2010/QĐ-UBND | Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 13 tháng 7 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Quản lý thuế năm 2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Thuế tài nguyên năm 2009;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tại Tờ trình số 2293/TTr-CT ngày 09 tháng 7 năm 2010 và Báo cáo thẩm định số 557/BC-STP ngày 02 tháng 7 năm 2010 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 469/2009/QĐ-UBND ngày 27 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của một số loại khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN CỦA MỘT SỐ LOẠI KHOÁNG SẢN KHAI THÁC VÀ SỬ DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1182/2010/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế (đồng) | Ghi chú |
I | Đất các loại | | | |
1 | Đất san lấp | m3 | 20.000 | |
2 | Đất sét dùng sản xuất gạch ngói | m3 | 25.000 | |
II | Cát các loại | | | |
1 | Cát san lấp | m3 | 25.000 | |
2 | Cát xây dựng | m3 | 30.000 | |
III | Đá xây dựng các loại | | | |
1 | Đá lôca khoan, bắn mìn | m3 | 80.000 | |
2 | Đá 1cm x 2cm | m3 | 170.000 | |
3 | Đá 2cm x 4cm | m3 | 150.000 | |
4 | Đá 4cm x 6cm | m3 | 120.000 | |
5 | Đá chẻ (15 x 15 x 20)cm | viên | 2.000 | |
6 | Đá chẻ (20 x 20 x 20)cm | viên | 2.500 | |
7 | Đá chẻ (15 x 20 x 25)cm | viên | 2.500 | |
8 | Đá chẻ (20 x 20 x 25)cm | viên | 3.000 | |
9 | Đá chẻ không quy cách | viên | 1.500 | |
10 | Đá mi | m3 | 60.000 | |
11 | Sỏi, cuội | m3 | 80.000 | |
12 | Đá nung vôi và sản xuất xi măng | m3 | 40.000 | |
13 | Đá khối granit xanh, đỏ dùng sản xuất đá ốp lát | | 2.500.000 | |
14 | Đá khối granit các loại khác dùng sản xuất đá ốp lát | m3 | 2.000.000 | |
IV | Các loại khoáng sản khác | | | |
1 | Quặng ilmenit (Titan) | tấn | 1.200.000 | |
2 | Nước tự nhiên (nước mặt) | m3 | 1.500 | |
3 | Nước tự nhiên (nước dưới lòng đất) | m3 | 2.000 | |
4 | Nước khoáng, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | lít | 300 | |
5 | Nước khoáng, nước nóng thiên nhiên khai thác kinh doanh tại các điểm ngâm, tắm, du lịch, ... | m3 | 5.000 | |