cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 17/06/2010 Quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 1133/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Ngày ban hành: 17-06-2010
  • Ngày có hiệu lực: 17-06-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 02-11-2012
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 869 ngày (2 năm 4 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 02-11-2012
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 02-11-2012, Quyết định số 1133/QĐ-UBND ngày 17/06/2010 Quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 2033/QĐ-UBND ngày 02/11/2012 Về Quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hoá, thi học sinh giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn học sinh giỏi để dự thi quốc gia do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1133/QĐ-UBND

Huế, ngày 17 tháng 6 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TẠM THỜI MỨC CHI CHO CÔNG TÁC TỔ CHỨC CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, BỔ TÚC TRUNG HỌC PHỔ THÔNG, THI TUYỂN VÀO CÁC LỚP ĐẦU CẤP PHỔ THÔNG, BỔ TÚC VĂN HOÁ, THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ TẬP HUẤN HỌC SINH GIỎI ĐỂ DỰ THI QUỐC GIA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Uỷ ban Nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002 và các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 49/2007/TTLT/BTC-BGDĐT ngày 18 tháng 5 năm 2007 của liên bộ Bộ Tài chính - Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn tạm thời về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực;

Căn cứ Thông tư số 05/2010/TT-BGDĐT ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông, ban hành kèm theo Thông tư số 04/2009/TT-BGDĐT ngày 13 tháng 3 năm 2009 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Công văn số 1924/BGD&ĐT-KHTCCLGD ngày 13 tháng 4 năm 2010 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về hướng dẫn tổ chức thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2010;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 1305/TC-HCSN ngày 07 tháng 6 năm 2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT), bổ túc trung học phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp tỉnh, huyện, thi tuyển sinh các lớp phổ thông và bổ túc văn hóa đầu cấp, tập huấn học sinh giỏi để dự thi Quốc gia (sau đây gọi chung là mức chi), cụ thể như sau:

1. Mức chi công tác tổ chức các kỳ thi tốt nghiệp THPT, bổ túc THPT (tính từ kỳ thi tốt nghiệp năm học 2009-2010), thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ túc văn hóa, tập huấn đội tuyển học sinh giỏi để dự thi quốc gia, công tác coi thi trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia theo phụ lục đính kèm.

2. Mức chi công tác tổ chức học sinh giỏi cấp tỉnh, được tính bằng 80% mức chi ở phụ lục đính kèm;

3. Mức chi cho công tác tổ chức thi hướng nghiệp nghề phổ thông THPT được tính bằng 75% mức chi ở phụ lục đính kèm;

4. Mức chi cho công tác tổ chức thi chọn học sinh giỏi cấp huyện, thi hướng nghiệp nghề phổ thông THCS được tính bằng 70% mức chi ở phụ lục đính kèm;

5. Mức thanh toán nêu trên được thực hiện cho những ngày thực tế làm việc trong thời gian chính thức tổ chức kỳ thi, tập huấn đội tuyển học sinh giỏi để dự thi quốc gia. Trường hợp một người làm nhiều nhiệm vụ khác nhau trong một ngày thì chỉ được hưởng mức thù lao cao nhất.

Điều 2. Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm hướng dẫn các đơn vị sử dụng và quản lý kinh phí cho công tác tổ chức các kỳ thi nói trên theo quy định của mức chi ban hành tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số 1413/2007/QĐ-UBND ngày 20/6/2007; Quyết định số 1780/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Hương Thủy, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Cao

 


PHỤ LỤC

QUY ĐỊNH MỨC CHI CHO CÔNG TÁC T CHC CÁC KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT, BT THPT, THI TUYN VÀO CÁC LỚP ĐU CẤP B TÚC VĂN HOÁ, THI HỌC SINH GIỎI
(Phụ lục kèm theo Quyết định s 1133/QĐ-UBND ngày 17 tháng 6 năm 2010 của UBND tỉnh)

STT

Nội dung chi

Đơn vị tính

Mức chi cụ thể áp dụng ở tỉnh Thừa Thiên Huế (1.000đ)

Ghi chú

1

Xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm

 

 

 

1.1

Tổ chức đào tạo, bồi dưỡng cho cán bộ soạn thảo câu trắc nghiệm

 

 

 

1.2

Soạn thảo câu trắc nghiệm đưa vào biên tập

câu

12

 

1.3

Thẩm định và biên tập câu trắc nghiệm

câu

10

 

1.4

T chức thi thử

 

 

 

 

- Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

Người/ngày

85

 

 

- Chi xây dựng đề thi gốc

Đ

350

(Phản biện đáp án)

 

- Chi xây dựng các mã đề thi

Đ

85

 

 

- Chi phụ cấp cho Ban tổ chức cuộc thi:

 

 

 

 

+ Trưng ban

Người/ngày

100

 

 

+ Phó Trưởng ban

Người/ngày

85

 

 

+ Thư ký, giám thị

Người/ngày

60

 

 

- Chi phí đi lại, ở của Ban tổ chức

 

 

 

1.5

Thuê chuyên gia định cỡ câu trắc nghiệm

Người/ngày

125

Theo phương thức hợp đồng

1.6

Đánh máy và nhập vào ngân hàng câu trắc nghiệm

Người/ngày

85

Không áp dụng cho cán bộ thuộc Bộ GD&ĐT

2

Ra đề thi

 

 

 

2.1

Chi ra đề đề xuất (đối với câu tự luận)

Đ

 

 

a

Thi chọn học sinh giỏi (1)

 

300

 

b

Các kỳ thi còn lại (2)

 

170

 

2.2

Chi cho công tác ra đề thi chính thức và dự bị

 

 

 

 

Chi cho cán bộ ra đề thi:

 

 

 

a

Thi chọn học sinh giỏi các cấp

 

Tối đa không vượt quá 2.500.000 đ/đề

 

 

* Chi soạn thảo đề thi (bao gồm hướng dẫn chấm và biểu điểm)

Người/ngày

200

 

 

* Chi phản biện đề thi

Người/ngày

140

 

 

* Duyệt đề thi

Đê

100

 

b

Các kỳ thi còn lại

 

 

 

 

+ Thi trắc nghiệm

 

Không vượt quá 1.000.000 đ/đề

 

 

* Chi xây dựng ma trận đề thi trắc nghiệm

Người/ngày

85

 

 

* Chi cho việc rút các câu trắc nghiệm từ ngân hàng, theo ma trận, hình thành chế bản đề

 

60

 

 

* Chi phản biện đề thi

Người/ngày

60

 

 

* Duyệt ma trận

Môn

50

 

 

* Duyệt đề thi

Đê

100

 

 

+ Thi tự luận

 

Tối đa không vượt quá 1.500.000 đ/đề

 

 

* Chi soạn thảo đề thi (bao gồm hướng dẫn chấm và biểu điểm)

Người/ngày

120

 

 

* Chi phản biện đề thi

Người/ngày

90

 

 

* Duyệt đề thi

Đê

100

 

2.3

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng/Ban ra đề thi

Người/ngày

 

 

 

- Chủ tịch Hội đng

Người/ngày

120

 

 

- Các Phó Chủ tich

Người/ngày

100

 

 

- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

90

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

40

 

2.4

Chi phụ cấp trách nhiệm Hội đồng in sao đề thi tốt nghiệp

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đng

Người/ngày

110

 

 

- Các Phó Chủ tịch

Người/ngày

95

 

 

- Ủy viên, Thư ký bảo vệ vòng trong (24/24h)

Người/ngày

90

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

40

 

3

T chc coi thi

 

 

 

 

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng/Ban coi thi

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đng

Người/ngày

110

 

 

- Phó Chủ tịch Hội đồng

Người/ngày

95

 

 

- Ủy viên, Thư ký, giám thị

Người/ngày

90

 

 

- Bảo vệ vòng ngoài

Người/ngày

40

 

4

T chức chm thi

 

 

 

4.1

Chấm bài thi tự luận:

 

 

 

a

Thi chọn học sinh giỏi

Bài

20

Bao gồm cả đánh số phách, rọc phách, khớp phách, vào điểm

b

Các kỳ thi còn lại

Bài

6

Bao gồm cả đánh số phách, rọc phách, khớp phách, vào điểm

c

- Phụ cấp trách nhiệm tổ trưởng, tổ phó các tổ chấm thi

Người/đợt

90

 

4.2

Chấm bài thi trắc nghiệm

 

 

 

 

- Chi cho cán bộ thuộc tổ xử lý bài thi trắc nghiệm

Người/ngày

140

 

 

- Chi cho việc thuê máy chấm thi

 

 

 

4.3

Chi phụ cấp trách nhiệm cho Hội đồng chấm thi

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đng

Người/ngày

110

 

 

- Các Phó Chủ tch

Người/ngày

95

 

 

- Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

60

 

 

- Bảo v

Người/ngày

40

 

4.4

Chỉ phụ cấp trách nhiệm cho ban công tác cụm trường

 

 

 

 

- Chủ tịch Hội đng

Người/ngày

110

 

 

- Các Phó Chủ tch

Người/ngày

95

 

 

- Ủy viên, Thư ký, kỹ thuật viên

Người/ngày

90

 

5

Phúc khảo bài thi

 

 

 

a

- Thi chọn học sinh giỏi

Người/ngày

85

 

b

- Các kỳ thi còn lại

Người/ngày

60

 

6

Các nhiệm vụ khác có liên quan

 

 

 

6.1

- Chi phụ cấp trách nhiệm thanh tra, kiểm tra trước, trong và sau khi thi:

 

 

 

 

+ Trưởng Đoàn thanh tra

Người/ngày

100

 

 

+ Đoàn viên thanh tra

Người/ngày

80

 

 

+ Thanh tra viên độc lập

Người/ngày

90

 

6.2

- Chi phí ăn cho những người trong hội đồng ra đề thi, sao in đề thi trong những ngày tập trung cách ly đặc biệt với bên ngoài

Người/ngày

70

Ăn sáng, trưa, tối, khuya

6.3

- Nhân viên phục vụ

Người/ngày

40

 

6.4

- Nhân viên y tế

Người/ngày

50

Bổ sung nhân viên kế toán

6.5

- Chi thuê địa điểm làm việc cho hội đồng ra đề thi, sao in đề thi

Người/ngày

 

Căn cứ hóa đơn, chứng từ hợp lệ và quy chế thẩm định giá hiện hành của tỉnh.

1

Chỉ tổ chức tập huấn đội tuyển học sinh giỏi dự thi quốc gia

 

 

 

7.1

Chi biên soạn và giảng dạy

 

 

 

 

- Dạy lý thuyết

Đng/tiết

60

 

 

- Dạy thực hành

Đng/tiết

80

 

 

- Trợ lý thí nghiệm, thực hành

Đng/tiết

30

 

7.2

Chi phụ cấp cho cán bộ phụ trách lớp tập huấn

Đng/ngày

15

 

7.3

Chi hỗ trợ tiền ăn cho học sinh trong đội tuyển

 

 

 

 

- Học sinh các lóp chuyên

Đng/ngày

15

 

 

- Học sinh các lớp phổ thông

Đng/ngày

25

 

Ghi chú:

(1) Thi chọn học sinh giỏi: Mức chi cho công tác tổ chức thi học sinh giỏi tỉnh đuợc tính bằng 80% mức chi quy định tại phụ lục này, cấp huyện tính theo tỷ lệ 70%.

(2) Các kỳ thi còn lại gồm: Thi tuyển sinh đầu cấp (lớp 6 và lớp 10); thi tốt nghiệp trung học phổ thông, trung học bổ túc văn hóa (nếu có).