cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 10/06/2010 Ban hành bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành

  • Số hiệu văn bản: 26/2010/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Ngày ban hành: 10-06-2010
  • Ngày có hiệu lực: 20-06-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 24-07-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3687 ngày (10 năm 1 tháng 7 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 24-07-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 24-07-2020, Quyết định số 26/2010/QĐ-UBND ngày 10/06/2010 Ban hành bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 13/07/2020 Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật, nội dung trong văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum ban hành”. Xem thêm Lược đồ.

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

Số: 26/2010/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 10 tháng 6 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÂY ĐỨNG GỖ TRÒN KHAI THÁC TỪ RỪNG TỰ NHIÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Thuế Tài nguyên (sửa đổi) số 05/1998/PL-UBTVQH10 ngày 16/4/1998 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội; Pháp lệnh sửa đổi bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế Tài nguyên ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 124/2009/TT-BTC ngày 17/6/2009 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 05/2009/NĐ-CP ngày 19/01/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Thuế Tài nguyên và Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung Điều 6 Pháp lệnh Thuế Tài nguyên;
Xét đề nghị của liên ngành Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cục Thuế tỉnh tại Tờ trình số 1558/TT-LN ngày 01/04/2010,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bảng giá cây đứng gỗ tròn khai thác từ rừng tự nhiên trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Điều 2. Khi giá cả có biến động từ 20% trở lên, giao các ngành: Sở Tài chính - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Cục Thuế tỉnh tham mưu trình Uỷ ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh kịp thời.

Điều 3. Các Ông (Bà): Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 69/2005/QĐ-UBND ngày 10/11/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đào Xuân Quí

 

PHỤ LỤC

GIÁ BÁN CÂY ĐỨNG ĐỐI VỚI RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số: 26/2010/QĐ-UBND, ngày 10/6/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

Đơn vị tính : 1000 đồng/m3

STT

Loài cây trong nhóm

Gỗ tròn

Ghi chú

25cm<=ĐK<= 50cm

ĐK= >50cm

I

Nhóm I

 

 

 

1

Sưa (Trắc thối, hoặc Huỳnh đàn đỏ)

24.500

40.000

 

2

Trắc

9.800

12.800

 

3

Hoàng đàn, Pơ mu

8.750

12.800

 

4

Cà te, Cẩm lai,

5.950

8.000

 

5

Hương

4.550

6.000

 

6

Các loài khác

2.980

4.000

 

II

Nhóm II

 

 

 

1

Sến mật

1.600

2.250

 

2

Sao xanh, Cẩm xe

2.080

2.680

 

3

Kiền kiền, Xoay

1.140

1.600

 

4

Các loại khác

840

1.300

 

III

Nhóm III

 

 

 

1

Dổi

1.300

2.050

 

2

Cà chít

1.050

1.700

 

3

Bằng lăng

780

1.360

 

4

Sao cát

550

960

 

5

Các loại khác

550

950

 

IV

Nhóm IV

 

 

 

1

Thông nàng

620

1.000

 

2

Thông ba lá

480

840

 

3

Sến bo bo

460

650

 

4

Các loại khác

290

420

 

V

Nhóm V

 

 

 

1

Dầu các loại

460

600

 

2

Thông 2 lá

340

500

 

3

Các loại khác

240

350

 

VI

Nhóm VI

 

 

 

1

Trám hồng, Kháo vàng

340

310

 

2

Xoan đào

700

1.080

 

3

Các loại khác

210

310

 

VII

Nhóm VII

 

 

 

1

Vạn trứng, Trám trắng, Lồng mức, Sữa

260

410

 

2

Các loại khác

180

270

 

VIII

Nhóm VIII

 

 

 

1

Tất cả các loại

100

200

 

- Giá tính thuế đối với gốc, rễ được tính bằng 50% giá tính thuế của các nhóm loài, đường kính tương ứng qui định tại Quyết định này;

- Giá bán cây đứng các loại gỗ tròn có đường kính < 25 cm được tính bằng 25% giá tính thuế của các nhóm, loài tương ứng có đường kính 25 cm < ĐK < 50 cm quy định tại Quyết định này.

- Phân chia hệ số khu vực:

+ Thành phố Kon Tum, huyện: Đắk Tô, Đắk Hà: Hệ số 1.

+ Huyện: Ngọc Hồi; Sa Thầy, Kon Rẫy: Hệ số 0,95.

+ Huyện: Đắk Glei; Kon Plông, TuMơRông: Hệ số 0,9.