cơ sở dữ liệu pháp lý

Thông tin văn bản
  • Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/06/2010 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (Văn bản hết hiệu lực)

  • Số hiệu văn bản: 43/2010/QĐ-TTg
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Cơ quan ban hành: Thủ tướng Chính phủ
  • Ngày ban hành: 02-06-2010
  • Ngày có hiệu lực: 20-07-2010
  • Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 03-01-2020
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
  • Thời gian duy trì hiệu lực: 3454 ngày (9 năm 5 tháng 19 ngày)
  • Ngày hết hiệu lực: 03-01-2020
  • Ngôn ngữ:
  • Định dạng văn bản hiện có:
Caselaw Việt Nam: “Kể từ ngày 03-01-2020, Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02/06/2010 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia (Văn bản hết hiệu lực) bị bãi bỏ, thay thế bởi Quyết định số 01/2020/QĐ-TTg ngày 03/01/2020 của Thủ tướng Chính phủ Về bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật”. Xem thêm Lược đồ.

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 43/2010/QĐ-TTg

Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH HỆ THỐNG CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA

THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Thống kê ngày 26 tháng 6 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 40/2004/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2004 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia.

Điều 2. Căn cứ Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia ban hành tại Quyết định này, Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tối cao, Chánh án Tòa án nhân dân tối cao ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê thuộc Bộ, ngành, lĩnh vực sau khi có ý kiến thẩm định về chuyên môn nghiệp vụ của Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê).

Điều 3. Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư có trách nhiệm chuẩn hóa khái niệm, nội dung, phương pháp tính của từng chỉ tiêu trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia và ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã để thực hiện thống nhất trong phạm vi cả nước.

Điều 4. Các cơ quan liên quan trong phạm vi nhiệm vụ, quyền hạn của mình thu hập, tổng hợp những chỉ tiêu được phân công trong Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia, cung cấp cho Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) để tổng hợp và công bố.

Điều 5. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 7 năm 2010. Bãi bỏ Quyết định số 305/2005/QĐ-TTg ngày 24 tháng 11 năm 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia.

Điều 6. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Thủ trưởng cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KTTH (5b).

THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

HỆ THỐNG

CHỈ TIÊU THỐNG KÊ QUỐC GIA
(Ban hành theo Quyết định số 43/2010/QĐ-TTg ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ)

STT

Mã số

Nhóm, tên chỉ tiêu

Phân tổ chủ yếu

Kỳ công bố

Lộ trình thực hiện

Cơ quan chịu trách nhiệm thu thập, tổng hợp

 

 

01. Đất đai, khí hậu, đơn vị hành chính

 

 

 

 

1

0101

Diện tích và cơ cấu đất

Mục đích sử dụng, đối tượng sử dụng, hiện trạng sử dụng, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

2

0102

Biến động diện tích đất

Mục đích sử dụng, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

3

0103

Số đơn vị hành chính

Cấp hành chính, thành thị/nông thôn

Năm

A

Bộ Nội vụ

4

0104

Số giờ nắng, độ ẩm không khí, nhiệt độ không khí

Tháng, trạm quan trắc

Năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

5

0105

Mức tăng nhiệt độ trung bình

Vùng khí hậu

5 năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

6

0106

Lượng mưa, mực nước và lưu lượng nước một số sông chính

Trạm quan trắc

Năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

7

0107

Mức thay đổi lượng mưa trung bình

Vùng khí hậu

2 năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

8

0108

Mực nước biển trung bình

Trạm hải văn

5 năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

9

0109

Mực nước biển dâng trung bình

Trạm hải văn

5 năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

10

0110

Số cơn bão, áp thấp nhiệt đới ảnh hưởng tới Việt Nam

Vùng ảnh hưởng, cấp, loại, tháng

Năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

 

02. Dân số

 

 

 

 

11

0201

Dân số

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

Giới tính, dân tộc (10 nhóm dân tộc), độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

5 năm

A

Giới tính, dân tộc, tôn giáo, độ tuổi, tình trạng hôn nhân, trình độ học vấn, trình độ chuyên môn kỹ thuật, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

10 năm

A

12

0202

Số hộ và cơ cấu hộ dân cư

Loại hộ, quy mô hộ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

13

0203

Mật độ dân số

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

14

0204

Tỷ số giới tính của dân số

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

15

0205

Tỷ số giới tính của trẻ em mới sinh

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

- Chủ trì: Tổng cục Thống kê

- Phối hợp: Bộ Y tế

16

0206

Tỷ suất sinh thô

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

17

0207

Tổng tỷ suất sinh

Dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

18

0208

Tỷ suất chết thô

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), nhóm tuổi, nhóm nguyên nhân chết, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng

Năm

A

Tổng cục Thống kê

19

0209

Tỷ suất chết của người mẹ trong thời gian thai sản

Dân tộc (10 nhóm dân tộc), thành thị/nông thôn

5 năm

A

Tổng cục Thống kê

20

0210

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 1 tuổi

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng

Năm

A

Tổng cục Thống kê

21

0211

Tỷ suất chết của trẻ em dưới 5 tuổi

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng

Năm

A

Tổng cục Thống kê

22

0212

Tỷ lệ tăng dân số (chung, tự nhiên)

Dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

23

0213

Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

24

0214

Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh

Giới tính, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

A

Tổng cục Thống kê

25

0215

Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ

Giới tính, nhóm tuổi, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

A

Tổng cục Thống kê

26

0216

Tỷ lệ phụ nữ có chồng đang sử dụng biện pháp tránh thai

Nhóm tuổi, dân tộc (Kinh và khác), thành thị/nông thôn, vùng

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Y tế (Tổng cục Dân số)

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

Nhóm tuổi, dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

10 năm

A

27

0217

Số cuộc kết hôn và tuổi kết hôn trung bình lần đầu

Giới tính, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, vùng

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Tư pháp

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

28

0218

Số vụ ly hôn

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tòa án nhân dân tối cao

 

 

03. Lao động, việc làm và bình đẳng giới

 

 

 

 

29

0301

Lực lượng lao động

Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng

Quý

B

Tổng cục Thống kê

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

30

0302

Số lao động đang làm việc trong nền kinh tế

Giới tính, khu vực kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng

Quý

B

Tổng cục Thống kê

Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nghề nghiệp, vị thế việc làm, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

31

0303

Tỷ lệ lao động đang làm việc so với tổng dân số

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

32

0304

Tỷ lệ lao động làm việc theo số giờ trong tuần

Số giờ, giới tính, khu vực kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn

Quý

B

Tổng cục Thống kê

Số giờ, giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

B

33

0305

Số giờ làm việc bình quân 1 lao động trong tuần

Giới tính, khu vực kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn

Quý

B

Tổng cục Thống kê

Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

B

34

0306

Tỷ lệ lao động đang làm việc trong nền kinh tế đã qua đào tạo

Giới tính, nhóm tuổi, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, trình độ chuyên môn, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

35

0307

Số người thất nghiệp và tỷ lệ thất nghiệp

Giới tính, thành thị/nông thôn, vùng

Quý

B

Tổng cục Thống kê

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời gian thất nghiệp, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

36

0308

Số người thiếu việc làm và tỷ lệ thiếu việc làm

Giới tính, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, vùng

Quý

B

Tổng cục Thống kê

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, thời gian thiếu việc làm, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

37

0309

Số lao động được tạo việc làm

Giới tính, ngành kinh tế, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

38

0310

Số lao động đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài theo hợp đồng

Giới tính, nhóm tuổi, trình độ chuyên môn, khu vực thị trường

Năm

A

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

39

0311

Năng suất lao động xã hội

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

A

Tổng cục Thống kê

40

0312

Thu nhập bình quân 1 lao động đang làm việc

Giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp, ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm, riêng khu vực Nhà nước: 6 tháng, năm

A

Tổng cục Thống kê

41

0313

Chỉ số phát triển giới (GDI)

Tỉnh/thành phố

2 năm

A

Tổng cục Thống kê

42

0314

Chỉ số vai trò phụ nữ (GEM)

 

2 năm

B

Tổng cục Thống kê

43

0315

Tỷ lệ nữ tham gia các cấp ủy Đảng

Cấp ủy, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn, tỉnh/thành phố

Đầu nhiệm kỳ

A

Ban Tổ chức Trung ương Đảng

44

0316

Tỷ lệ nữ đại biểu Quốc hội

Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Đầu nhiệm kỳ

A

Văn phòng Quốc hội

45

0317

Tỷ lệ nữ đại biểu Hội đồng nhân dân

Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Đầu nhiệm kỳ

A

Bộ Nội vụ

46

0318

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ lãnh đạo chính quyền

Cấp hành chính, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Năm

A

Bộ Nội vụ

47

0319

Tỷ lệ nữ đảm nhiệm các chức vụ chủ chốt trong các tổ chức chính trị - xã hội

Dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

Năm

A

Cơ quan Trung ương của các tổ chức chính trị - xã hội

48

0320

Tỷ lệ nữ giám đốc/chủ doanh nghiệp/chủ trang trại

Loại hình kinh tế, dân tộc, nhóm tuổi, trình độ học vấn

2 năm

A

Tổng cục Thống kê

 

 

04. Doanh nghiệp, cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp

 

 

 

 

49

0401

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế, hành chính, sự nghiệp (không kể số hộ kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản)

Loại cơ sở, quy mô, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

5 năm

A

Tổng cục Thống kê

50

0402

Số cơ sở, lao động trong các cơ sở kinh tế cá thể phi nông, lâm nghiệp và thủy sản

Quy mô, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

51

0403

Số hộ, lao động kinh tế cá thể nông, lâm nghiệp và thủy sản

Quy mô, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

5 năm

A

Tổng cục Thống kê

52

0404

Số trang trại, lao động trong các trang trại

Loại hình trang trại, quy mô, tỉnh/thành phố

2 năm

A

Tổng cục Thống kê

53

0405

Diện tích đất của trang trại

Hiện trạng sử dụng, loại hình trang trại, tỉnh/thành phố

2 năm

A

Tổng cục Thống kê

54

0406

Giá trị sản lượng hàng hóa và dịch vụ của trang trại

Loại hình trang trại, tỉnh/thành phố

2 năm

A

Tổng cục Thống kê

55

0407

Số doanh nghiệp, lao động, vốn, lợi nhuận của doanh nghiệp

Quy mô, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

56

0408

Thu nhập của người lao động trong doanh nghiệp

Quy mô, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

57

0409

Giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp

Loại tài sản, quy mô, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

58

0410

Giá trị tăng thêm trên 1 đồng giá trị tài sản cố định của doanh nghiệp

Quy mô, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

B

Tổng cục Thống kê

59

0411

Trang bị tài sản cố định bình quân 1 lao động của doanh nghiệp

Quy mô, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

60

0412

Tỷ suất lợi nhuận của doanh nghiệp

Quy mô, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

61

0413

Giá trị tài sản cố định của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp Nhà nước

Loại tài sản, ngành kinh tế, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

B

Bộ Tài chính

62

0414

Số doanh nghiệp thành lập mới, giải thể, phá sản, rút giấy phép

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

B

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

 

05. Đầu tư và xây dựng

 

 

 

 

63

0501

Vốn và cơ cấu vốn đầu tư phát triển toàn xã hội

Vốn ngân sách Nhà nước (Cấp quản lý)

Tháng

A

- Chủ trì: Tổng cục Thống kê

- Phối hợp: Bộ Tài chính

Loại hình kinh tế

Quý

A

Nguồn vốn, khoản mục, ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

64

0502

Tỷ lệ vốn đầu tư phát triển toàn xã hội so với tổng sản phẩm trong nước

Loại hình kinh tế

Quý

A

Tổng cục Thống kê

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

65

0503

Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư (ICOR)

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

A

Tổng cục Thống kê

66

0504

Số dự án và vốn đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách Nhà nước

Nhóm công trình (trọng điểm quốc gia, A, B, C), ngành kinh tế, Bộ/ngành, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

67

0505

Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, tỉnh/thành phố

Tháng, quý, năm

A

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

68

0506

Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư, khối nước, tỉnh/thành phố

Quý, năm

A

Tổng cục Thống kê

69

0507

Số dự án và vốn đăng ký đầu tư trực tiếp ra nước ngoài được cấp phép mới và bổ sung vốn

Ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Phối hợp: Ngân hàng Nhà nước

70

0508

Vốn thực hiện của các dự án đầu tư trực tiếp ra nước ngoài

Hình thức đầu tư, ngành kinh tế, nước/vùng lãnh thổ đầu tư

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Kế hoạch và Đầu tư

- Phối hợp: Ngân hàng Nhà nước

71

0509

Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ký kết, thực hiện)

Hình thức hỗ trợ, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Quý, năm

A

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

72

0510

Giá trị sản xuất xây dựng

Loại hình kinh tế, loại công trình

Quý, năm

A

- Chủ trì: Tổng cục Thống kê

- Phối hợp: Bộ Xây dựng

73

0511

Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành

Loại nhà, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

74

0512

Tổng số căn hộ và diện tích nhà ở xã hội hoàn thành

Loại nhà, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Xây dựng

75

0513

Số lượng nhà ở, tổng diện tích nhà ở hiện có và sử dụng

Loại nhà, hình thức sở hữu, năm xây dựng, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

5 năm

A

Bộ Xây dựng

76

0514

Tỷ lệ phủ kín quy hoạch chi tiết đô thị

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Xây dựng

 

 

06. Tài khoản quốc gia

 

 

 

 

77

0601

Tổng sản phẩm trong nước (GDP)

Ngành kinh tế

Quý

A

Tổng cục Thống kê

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, mục đích sử dụng, tỉnh/thành phố

Năm

A

78

0602

Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước

Ngành kinh tế

Quý

A

Tổng cục Thống kê

Ngành kinh tế, mục đích sử dụng

Năm

A

Yếu tố sản xuất

B

79

0603

Tốc độ tăng tổng sản phẩm trong nước

Ngành kinh tế

Quý

A

Tổng cục Thống kê

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

80

0604

Tổng sản phẩm trong nước xanh (GDP xanh)

Ngành kinh tế

Năm

B

Tổng cục Thống kê

81

0605

Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người (tính bằng VND; USD)

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

82

0606

Tích lũy tài sản gộp

Tài sản cố định/tài sản lưu động

Quý

A

Tổng cục Thống kê

Loại tài sản, loại hình kinh tế

Năm

A

83

0607

Tích lũy tài sản thuần

Loại tài sản, loại hình kinh tế

Năm

A

Tổng cục Thống kê

84

0608

Tiêu dùng cuối cùng của Nhà nước

Chức năng quản lý

Quý

B

Tổng cục Thống kê

Năm

A

85

0609

Tiêu dùng cuối cùng của hộ dân cư

Mục đích, đối tượng sử dụng

Quý

B

Tổng cục Thống kê

Mục đích, đối tượng chi/đối tượng sử dụng

Năm

A

86

0610

Thu nhập quốc gia (GNI)

Gộp/thuần

Năm

A

Tổng cục Thống kê

87

0611

Tỷ lệ thu nhập quốc gia so với tổng sản phẩm trong nước

Gộp/thuần

Năm

A

Tổng cục Thống kê

88

0612

Thu nhập quốc gia khả dụng (NDI)

Toàn bộ nền kinh tế

Năm

A

Tổng cục Thống kê

Khu vực thể chế

2 năm

B

89

0613

Tỷ lệ tiết kiệm so với tổng sản phẩm trong nước

Toàn bộ nền kinh tế

Năm

A

Tổng cục Thống kê

Khu vực thể chế

2 năm

B

90

0614

Tỷ lệ tiết kiệm so với tích lũy tài sản

Gộp/thuần

Năm

A

Tổng cục Thống kê

91

0615

Mức tiêu hao và tăng/giảm mức tiêu hao năng lượng cho sản xuất so với tổng sản phẩm trong nước

Ngành kinh tế

Năm

B

Tổng cục Thống kê

92

0616

Tốc độ tăng năng suất các nhân tố tổng hợp

Khu vực kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

B

Tổng cục Thống kê

93

0617

Tỷ trọng đóng góp của các yếu tố vốn, lao động, năng suất các nhân tố tổng hợp vào tốc độ tăng trưởng chung

Khu vực kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

B

Tổng cục Thống kê

 

 

07. Tài chính công

 

 

 

 

94

0701

Thu và cơ cấu thu ngân sách Nhà nước

Mục lục ngân sách

Tháng, quý

A

Bộ Tài chính

Mục lục ngân sách, ngành kinh tế, Bộ/ngành, tỉnh/thành phố

Năm

A

95

0702

Tỷ lệ thu ngân sách Nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

Khoản thu chủ yếu

Quý

A

Tổng cục Thống kê

Khoản thu chủ yếu, ngành kinh tế

Năm

A

96

0703

Tỷ lệ thuế, lệ phí so với tổng sản phẩm trong nước

Loại thuế, lệ phí

Năm

A

Tổng cục Thống kê

97

0704

Tỷ trọng đóng góp vào ngân sách Nhà nước

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

B

Bộ Tài chính

98

0705

Chi và cơ cấu chi ngân sách Nhà nước

Mục lục ngân sách

Tháng

A

Bộ Tài chính

Mục lục ngân sách, ngành kinh tế, chức năng, Bộ/ngành, tỉnh/thành phố

Quý, năm

A

99

0706

Tỷ lệ chi ngân sách nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

Khoản chi chủ yếu, ngành kinh tế

Năm

A

Tổng cục Thống kê

100

0707

Tỷ trọng chi đầu tư phát triển trong ngân sách Nhà nước

Lĩnh vực chủ yếu

Năm

A

Bộ Tài chính

101

0708

Tỷ trọng chi thường xuyên trong ngân sách Nhà nước

Lĩnh vực chi chủ yếu

Năm

A

Bộ Tài chính

102

0709

Bội chi ngân sách Nhà nước

Nguồn bù đắp

Tháng, quý, năm

A

Bộ Tài chính

103

0710

Tỷ lệ bội chi ngân sách Nhà nước so với tổng sản phẩm trong nước

Nguồn bù đắp

Quý, năm

A

Tổng cục Thống kê

104

0711

Nợ của Chính phủ (hiện có, đến hạn, đã trả)

Kỳ hạn và nguồn vay

Năm

A

Bộ Tài chính

105

0712

Nợ nước ngoài (hiện có, đến hạn, đã trả)

Kỳ hạn, Chính phủ/doanh nghiệp

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Tài chính

- Phối hợp: Ngân hàng Nhà nước

 

 

08. Tiền tệ, chứng khoán, bảo hiểm và kinh doanh bất động sản

 

 

 

 

106

0801

Tổng phương tiện thanh toán

 

Quý, năm

A

Ngân hàng Nhà nước

107

0802

Tốc độ tăng tổng phương tiện thanh toán

 

Quý, năm

A

Ngân hàng Nhà nước

108

0803

Tỷ lệ tổng phương tiện thanh toán so với tổng sản phẩm trong nước

 

Quý, năm

A

Tổng cục Thống kê

109

0804

Số dư huy động vốn của các tổ chức tín dụng

Loại tiền tệ, đối tượng, thời hạn

Quý, năm

A

Ngân hàng Nhà nước

110

0805

Dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng

Loại tiền tệ, thời hạn, loại hình kinh tế

Quý, năm

A

Ngân hàng Nhà nước

111

0806

Tốc độ tăng dư nợ tín dụng của các tổ chức tín dụng

Loại tiền tệ, thời hạn, loại hình kinh tế

Quý, năm

A

Ngân hàng Nhà nước

112

0807

Lãi suất

Lãi suất cơ bản, liên ngân hàng, cho vay, huy động

Quý, năm

A

Ngân hàng Nhà nước

113

0808

Cán cân thanh toán quốc tế

Khoản mục thanh toán

Quý, năm

A

Ngân hàng Nhà nước

114

0809

Tỷ lệ cán cân vãng lai so với tổng sản phẩm trong nước

 

Quý, năm

A

Tổng cục Thống kê

115

0810

Đầu tư gián tiếp nước ngoài vào Việt Nam và Việt Nam ra nước ngoài

Khoản mục đầu tư

Năm

B

- Chủ trì: Ngân hàng Nhà nước

- Phối hợp: Bộ Tài chính

116

0811

Tỷ giá hối đoái bình quân giữa VNĐ so với đô - la Mỹ trên thị trường liên ngân hàng

 

Tháng, quý, năm

A

Ngân hàng Nhà nước

117

0812

Dự trữ ngoại tệ Nhà nước

Loại ngoại tệ

Quý, năm

B

Ngân hàng Nhà nước

118

0813

Số lượng công ty niêm yết chứng khoán

Sở giao dịch chứng khoán

Tháng, quý, năm

A

Bộ Tài chính

119

0814

Khối lượng và giá trị chứng khoán niêm yết

Loại chứng khoán, sở giao dịch chứng khoán

Tháng, quý, năm

A

Bộ Tài chính

120

0815

Khối lượng và giá trị chứng khoán giao dịch

Loại chứng khoán, loại thị trường, sở giao dịch chứng khoán

Tháng, quý, năm

A

Bộ Tài chính

121

0816

Tổng giá trị vốn hóa thị trường chứng khoán

Loại chứng khoán, sở giao dịch chứng khoán

Tháng, quý, năm

A

Bộ Tài chính

122

0817

Tỷ lệ tổng vốn hóa thị trường chứng khoán so với tổng sản phẩm trong nước

Loại chứng khoán, sở giao dịch chứng khoán

Năm

A

Tổng cục Thống kê

123

0818

Chỉ số chứng khoán

Loại chỉ số, sở giao dịch chứng khoán

Tháng, quý, năm

A

Bộ Tài chính

124

0819

Tổng thu phí bảo hiểm

Loại hình doanh nghiệp, nghiệp vụ bảo hiểm, loại bảo hiểm

Quý, năm

A

- Chủ trì: Bộ Tài chính

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

125

0820

Tổng chi trả bảo hiểm

Loại hình doanh nghiệp, nghiệp vụ bảo hiểm, loại bảo hiểm

Quý, năm

A

- Chủ trì: Bộ Tài chính

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

126

0821

Số người đóng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

127

0822

Số người được hưởng bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Loại bảo hiểm, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

128

0823

Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Toàn bộ nền kinh tế

Quý

A

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Nguồn, loại thu, tỉnh/thành phố

Năm

A

129

0824

Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Toàn bộ nền kinh tế

Quý

A

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Nguồn, loại chi, tỉnh/thành phố

Năm

130

0825

Số dư cuối kỳ, số tăng trong kỳ của quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp

Nguồn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

131

0826

Doanh thu kinh doanh bất động sản

Loại bất động sản, hình thức kinh doanh

Năm

B

- Chủ trì: Tổng cục Thống kê

- Phối hợp: Bộ Xây dựng, Bộ Tài chính

132

0827

Số lượng sàn giao dịch bất động sản

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Xây dựng

133

0828

Số lượng và giá trị giao dịch kinh doanh bất động sản qua sàn

Loại bất động sản

Năm

B

- Chủ trì: Bộ Xây dựng

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê, Bộ Tài chính

 

 

09. Nông, lâm nghiệp và thủy sản

 

 

 

 

134

0901

Giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản

Ngành kinh tế

Quý

A

Tổng cục Thống kê

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

năm

135

0902

Giá trị sản phẩm thu hoạch trên 1 ha đất trồng trọt và nuôi trồng thủy sản

Loại đất, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

136

0903

Diện tích gieo trồng cây hàng năm

Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố

Vụ, năm

A

Tổng cục Thống kê

137

0904

Diện tích gieo trồng áp dụng quy trình Thực hành nông nghiệp tốt (GAP)

Loại cây chủ yếu, tỉnh/thành phố

Vụ, năm

B

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

138

0905

Diện tích cây lâu năm

Loại cây chủ yếu, trồng mới/cho sản phẩm, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

139

0906

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây nông nghiệp được cơ giới hóa

Loại cây chủ yếu, khâu công việc, tỉnh/thành phố

Vụ, năm

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

140

0907

Tỷ lệ diện tích gieo trồng cây hàng năm được tưới, tiêu

Loại cây, hình thức tưới, tiêu, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

141

0908

Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu

Loại cây, tỉnh/thành phố

Vụ, năm

A

Tổng cục Thống kê

142

0909

Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu

Loại cây, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Vụ, năm

A

Tổng cục Thống kê

143

0910

Cân đối một số nông sản chủ yếu

Loại nông sản, nguồn, mục đích sử dụng

Năm

B

Tổng cục Thống kê

144

0911

Sản lượng lương thực có hạt bình quân đầu người

Loại lương thực, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

145

0912

Số lượng gia súc, gia cầm và vật nuôi khác

Loại vật nuôi, loại hình chăn nuôi (doanh nghiệp/trang trại/hộ), loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

2 lần/ năm

A

Tổng cục Thống kê

146

0913

Sản lượng sản phẩm chăn nuôi chủ yếu

Loại sản phẩm, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

2 lần/ năm

A

Tổng cục Thống kê

147

0914

Diện tích rừng hiện có

Loại rừng, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

148

0915

Diện tích rừng trồng mới tập trung

Loại rừng

6 tháng

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Loại rừng, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

149

0916

Diện tích rừng trồng được chăm sóc

Loại rừng

6 tháng

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Loại rừng, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

150

0917

Diện tích rừng được khoanh nuôi tái sinh

Loại rừng

6 tháng

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Loại rừng, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

151

0918

Diện tích rừng được giao khoán bảo vệ

Loại rừng

6 tháng

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Loại rừng, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

152

0919

Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ

Loại lâm sản

Quý

A

- Chủ trì: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

Loại lâm sản, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

153

0920

Số lượng và công suất máy móc, thiết bị chủ yếu phục vụ nông, lâm nghiệp

Loại máy móc, thiết bị, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

5 năm

A

Tổng cục Thống kê

154

0921

Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các công trình thủy lợi

Công dụng (tưới/tiêu/ngăn mặn), tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

155

0922

Chiều dài và tỷ lệ kênh mương được kiên cố hóa

Loại kênh mương, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

156

0923

Diện tích nuôi trồng thủy sản

Loại thủy sản, phương thức nuôi, loại nước, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

157

0924

Sản lượng thủy sản

Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản

Quý, 6 tháng

A

Tổng cục Thống kê

Khai thác/nuôi trồng, loại thủy sản, loại nước, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

158

0925

Số lượng và công suất tầu thuyền có động cơ khai thác hải sản

Nhóm công suất, phạm vi khai thác, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

159

0926

Số xã được công nhận đạt tiêu chí nông thôn mới

Tỉnh/thành phố

Năm

B

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

 

10. Công nghiệp

 

 

 

 

160

1001

Giá trị sản xuất công nghiệp

Ngành kinh tế

Tháng

A

Tổng cục Thống kê

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Quý, năm

161

1002

Chỉ số sản xuất công nghiệp

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Tháng, quý

A

Tổng cục Thống kê

Ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

162

1003

Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

Loại sản phẩm

Tháng, quý

A

Tổng cục Thống kê

Loại sản phẩm, loại hình kinh tế

Năm

163

1004

Chỉ số tiêu thụ sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

Quý, năm

A

Tổng cục Thống kê

164

1005

Chỉ số tồn kho sản phẩm công nghiệp chế biến, chế tạo

Ngành kinh tế, sản phẩm chủ yếu

Quý, năm

A

Tổng cục Thống kê

165

1006

Cân đối một số năng lượng chủ yếu

Loại năng lượng, khu vực tiêu dùng

Năm

B

Tổng cục Thống kê

166

1007

Năng lực sản xuất và năng lực mới tăng của sản phẩm công nghiệp

Sản phẩm chủ yếu

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Công thương

- Phối hợp: Bộ Xây dựng, Tổng cục Thống kê

 

 

11. Thương mại

 

 

 

 

167

1101

Tổng mức bán lẻ hàng hóa

Loại hình kinh tế, nhóm hàng

Tháng, quý

A

Tổng cục Thống kê

Loại hình kinh tế, nhóm hàng, loại cơ sở bán lẻ, tỉnh/thành phố

Năm

168

1102

Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Tháng, quý, năm

A

Tổng cục Thống kê

169

1103

Số lượng chợ

Loại chợ, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Công thương

170

1104

Số lượng siêu thị, trung tâm thương mại

Loại hình kinh tế, quy mô, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Công thương

171

1105

Giá trị xuất khẩu hàng hóa

Loại hình kinh tế, một số nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến, tỉnh/thành phố

Tháng

A

- Chủ trì: Bộ Tài chính

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến, hàng trong nước/hàng tái xuất, phương thức vận tải, tỉnh/thành phố

Quý

B

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến, tỉnh/thành phố

Năm

A

Hàng trong nước/hàng tái xuất, phương thức vận tải

Năm

B

172

1106

Giá trị nhập khẩu hàng hóa

Loại hình kinh tế, một số nước/vùng lãnh thổ xuất xứ, tỉnh/thành phố

Tháng

A

- Chủ trì: Bộ Tài chính

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ, phương thức vận tải, tỉnh/thành phố

Quý

B

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ, tỉnh/thành phố

Năm

A

Phương thức vận tải

Năm

B

173

1107

Mặt hàng xuất khẩu

Mặt hàng chủ yếu, một số nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến

Tháng

A

- Chủ trì: Bộ Tài chính

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến, hàng trong nước/hàng tái xuất

Quý

B

Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ cuối cùng hàng đến

Năm

A

Hàng trong nước/hàng tái xuất

Năm

B

174

1108

Mặt hàng nhập khẩu

Mặt hàng chủ yếu, một số nước/vùng lãnh thổ xuất xứ

Tháng

A

- Chủ trì: Bộ Tài chính

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu, nước/vùng lãnh thổ xuất xứ

Quý

B

Năm

A

175

1109

Xuất, nhập khẩu với các châu lục, khối nước, nước/vùng lãnh thổ

Mặt hàng chủ yếu

Tháng

A

- Chủ trì: Bộ Tài chính

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu

Quý, năm

A

176

1110

Xuất siêu, nhập siêu hàng hóa

Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu

Tháng

A

Tổng cục Thống kê

Châu lục, khối nước, nước/vùng lãnh thổ

Quý, năm

A

177

1111

Giá trị xuất khẩu dịch vụ

Loại dịch vụ chủ yếu

Quý

A

- Chủ trì: Tổng cục Thống kê

- Phối hợp: Ngân hàng Nhà nước; Bộ, ngành có quản lý dịch vụ

Loại dịch vụ, nước/vùng lãnh thổ chủ yếu

Năm

B

178

1112

Giá trị nhập khẩu dịch vụ

Loại dịch vụ chủ yếu

Quý

A

- Chủ trì: Tổng cục Thống kê

- Phối hợp: Ngân hàng Nhà nước; Bộ, ngành có quản lý dịch vụ

Loại dịch vụ, nước/vùng lãnh thổ chủ yếu

Năm

B

179

1113

Xuất siêu, nhập siêu dịch vụ

Nước/vùng lãnh thổ chủ yếu

Năm

B

Tổng cục Thống kê

180

1114

Tỷ trọng giá trị hàng xuất khẩu đã qua chế biến trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa

Nhóm hàng

6 tháng, năm

A

Tổng cục Thống kê

181

1115

Tỷ trọng giá trị xuất khẩu khoáng sản trong tổng giá trị xuất khẩu hàng hóa

Nhóm khoáng sản

6 tháng, năm

A

Tổng cục Thống kê

182

1116

Tỷ trọng giá trị xuất khẩu, nhập khẩu so với tổng sản phẩm trong nước

Hàng hóa/dịch vụ

Năm

A

Tổng cục Thống kê

183

1117

Tỷ trọng giá trị nhập khẩu tư liệu sản xuất so với tổng giá trị nhập khẩu hàng hóa

Nhóm hàng

Năm

A

Tổng cục Thống kê

184

1118

Tỷ trọng giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa với các nước ASEAN so với tổng sản phẩm trong nước

Nước

Năm

A

Tổng cục Thống kê

 

 

12. Giá cả

 

 

 

 

185

1201

Chỉ số giá tiêu dùng (CPl) (gồm chỉ số lạm phát cơ bản), chỉ số giá vàng, chỉ số giá đô la Mỹ

Nhóm hàng hóa/dịch vụ/vàng/Đô la Mỹ, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Tháng

A

Tổng cục Thống kê

186

1202

Chỉ số giá sinh hoạt theo không gian

Nhóm hàng hóa, dịch vụ chủ yếu, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

B

Tổng cục Thống kê

187

1203

Chỉ số giá nguyên, nhiên, vật liệu dùng cho sản xuất

Nhóm hàng, vùng

Quý, năm

A

Tổng cục Thống kê

188

1204

Chỉ số giá sản xuất

Ngành kinh tế, vùng

Quý

A

Tổng cục Thống kê

Năm

B

189

1205

Chỉ số giá xây dựng

Nhóm sản phẩm, vùng

Quý, năm

B

Bộ Xây dựng

190

1206

Chỉ số giá bất động sản

Loại bất động sản

Năm

A

Bộ Xây dựng

191

1207

Chỉ số tiền lương

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

B

Tổng cục Thống kê

192

1208

Chỉ số giá xuất khẩu hàng hóa

Nhóm hàng

Quý, năm

A

Tổng cục Thống kê

193

1209

Chỉ số giá nhập khẩu hàng hóa

Nhóm hàng

Quý, năm

A

Tổng cục Thống kê

194

1210

Tỷ giá thương mại

Tư liệu sản xuất, vật phẩm tiêu dùng

Quý, năm

A

Tổng cục Thống kê

 

 

13. Giao thông vận tải

 

 

 

 

195

1301

Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Tháng, quý

A

Tổng cục Thống kê

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

196

1302

Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển

Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại hình kinh tế

Tháng, quý

A

Tổng cục Thống kê

Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

197

1303

Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển

Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại hình kinh tế

Tháng, quý

A

Tổng cục Thống kê

Ngành vận tải, trong nước/ngoài nước, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

198

1304

Chiều dài và năng lực mới tăng của đường bộ, đường sắt, đường thủy nội địa, đường ống

Loại đường, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giao thông vận tải

199

1305

Số tuyến bay, chiều dài đường bay

Nội địa/quốc tế

Năm

A

Bộ Giao thông vận tải

200

1306

Số lượng, năng lực bốc xếp hiện có và mới tăng của cảng đường thủy

Cảng biển/cảng đường thủy nội địa

Năm

A

Bộ Giao thông vận tải

201

1307

Khối lượng hàng hóa thông qua cảng

Cảng biển/cảng đường thủy nội địa/cảng hàng không

Quý, năm

A

Bộ Giao thông vận tải

202

1308

Số lượng, năng lực vận chuyển hiện có và mới tăng của cảng hàng không

Nội địa/quốc tế

Năm

A

Bộ Giao thông vận tải

203

1309

Số tầu bay

Loại, công suất, hiện trạng

Năm

A

Bộ Giao thông vận tải

204

1310

Số lượng phương tiện vận tải đường thủy có động cơ

Loại, công suất, hiện trạng, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giao thông vận tải

205

1311

Số đầu máy, toa xe lửa

Loại, công suất, hiện trạng

Năm

A

Bộ Giao thông vận tải

206

1312

Số ô tô đăng ký mới

Loại, công suất, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Công an

207

1313

Số mô tô, xe máy đăng ký mới

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Công an

208

1314

Số ô tô đang lưu hành

Loại, công suất, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giao thông vận tải

 

 

14. Thông tin, truyền thông và công nghệ thông tin

 

 

 

 

209

1401

Số nhà xuất bản, tòa soạn báo, tạp chí

Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Thông tin và Truyền thông

210

1402

Số đầu, bản sách, báo, tạp chí, băng, đĩa (audio, video, trừ phim) xuất bản

Loại xuất bản phẩm, ngôn ngữ, tỉnh/thành phố; sách phân theo danh mục sách, báo phân theo kỳ xuất bản

Năm

A

Bộ Thông tin và Truyền thông

211

1403

Số đài phát thanh, truyền hình

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Thông tin và Truyền thông

212

1404

Số chương trình, số giờ chương trình, số giờ phát sóng

Phát thanh/truyền hình, nguồn, loại chương trình, ngôn ngữ, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Thông tin và Truyền thông

213

1405

Chi cho hoạt động thông tin

Nguồn, khoản chi, loại hình kinh tế

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Thông tin và Truyền thông

- Phối hợp: Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê

214

1406

Doanh thu bưu chính, chuyển phát và viễn thông

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Quý, năm

A

Bộ Thông tin và Truyền thông; Tổng cục Thống kê

215

1407

Sản lượng bưu chính, chuyển phát và viễn thông

Loại sản phẩm

6 tháng

A

Bộ Thông tin và Truyền thông

Loại sản phẩm, loại hình kinh tế

Năm

216

1408

Số thuê bao điện thoại

Loại thuê bao

Tháng, quý

A

Bộ Thông tin và Truyền thông

Loại thuê bao, tỉnh/thành phố

Năm

217

1409

Số thuê bao điện thoại bình quân 100 người dân

Loại thuê bao, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

218

1410

Số thuê bao Internet

Loại thuê bao, tỉnh/thành phố

Quý, năm

A

Bộ Thông tin và Truyền thông

219

1411

Số đơn vị có trang thông tin điện tử riêng

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

B

Bộ Thông tin và Truyền thông

220

1412

Số đơn vị có giao dịch thương mại điện tử ở mức độ hoàn chỉnh

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế

Năm

B

Bộ Công thương

221

1413

Số máy vi tính đang sử dụng trong khu vực sản xuất kinh doanh

Đối tượng sử dụng, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

222

1414

Số máy vi tính đang sử dụng trong các cơ sở kinh tế hành chính sự nghiệp

Đối tượng sử dụng, tỉnh/thành phố

5 năm

A

Tổng cục Thống kê

 

 

15. Khoa học và công nghệ

 

 

 

 

223

1501

Số tổ chức khoa học và công nghệ

Loại hình tổ chức, lĩnh vực khoa học, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Khoa học và Công nghệ

224

1502

Số người trong các tổ chức khoa học và công nghệ

Giới tính, dân tộc, loại hình tổ chức, lĩnh vực khoa học, loại hình kinh tế, lĩnh vực hoạt động, lĩnh vực đào tạo, trình độ chuyên môn, chức danh

2 năm

A

Bộ Khoa học và Công nghệ

225

1503

Số đề tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ

Cấp đề tài, dự án, chương trình; lĩnh vực nghiên cứu, tình trạng tiến hành, nguồn và mức kinh phí thực hiện

Năm

A

Bộ Khoa học và Công nghệ

226

1504

Số sáng chế được cấp bằng bảo hộ

Lĩnh vực khoa học, quốc tịch và giới tính của chủ văn bằng

Năm

A

Bộ Khoa học và Công nghệ

227

1505

Số giải thưởng khoa học và công nghệ được trao tặng

Loại giải thưởng, lĩnh vực khoa học, cá nhân (giới tính)/tập thể, quốc gia/quốc tế

Năm

A

Bộ Khoa học và Công nghệ

228

1506

Chi cho hoạt động khoa học và công nghệ

Nguồn, khoản chi, lĩnh vực hoạt động

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ

- Phối hợp: Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê

229

1507

Chi cho đổi mới công nghệ trong doanh nghiệp

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nguồn cấp kinh phí

Năm

A

Tổng cục Thống kê

230

1508

Giá trị mua, bán công nghệ

Ngành kinh tế, loại hình kinh tế, nước và vùng lãnh thổ, trong nước/ngoài nước

Năm

B

- Chủ trì: Bộ Khoa học và Công nghệ

- Phối hợp: Bộ Tài chính

231

1509

Giá trị mua, bán quyền sử dụng sáng chế

Lĩnh vực sáng chế, nước và vùng lãnh thổ

Năm

B

Bộ Khoa học và Công nghệ

232

1510

Số tiêu chuẩn quốc gia được công bố (TCVN)

Loại/lĩnh vực tiêu chuẩn

Năm

A

Bộ Khoa học và Công nghệ

233

1511

Số quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được ban hành (QCVN)

Loại/lĩnh vực quy chuẩn

Năm

A

Bộ Khoa học và Công nghệ

 

 

16. Giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

234

1601

Số trường, lớp, phòng học mầm non

Loại hình, loại trường, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

235

1602

Số giáo viên mầm non

Loại hình, loại trường, giới tính, dân tộc, đạt chuẩn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

236

1603

Số học sinh mầm non

Loại hình, loại trường, giới tính, dân tộc, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

237

1604

Số trường, lớp, phòng học phổ thông

Loại hình, loại trường, cấp học, tỉnh/thành phố; riêng phòng học phân tổ thêm kiên cố/bán kiên cố/nhà tạm

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

238

1605

Số giáo viên phổ thông

Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, đạt chuẩn, tỉnh/thành phố

2 lần/ năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

239

1606

Số học sinh phổ thông

Loại hình, cấp học, giới tính, dân tộc, nhóm tuổi, tuyển mới, lưu ban, tỉnh/thành phố

2 lần/ năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

240

1607

Số học sinh phổ thông bình quân 1 giáo viên

Loại hình, loại trường, cấp học, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

241

1608

Số học sinh phổ thông bình quân 1 lớp học

Loại hình, loại trường, cấp học, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

242

1609

Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông

Chung/đúng tuổi, cấp học, giới tính, dân tộc, tỉnh/thành phố

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

243

1610

Tỷ lệ học sinh phổ thông tốt nghiệp

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

244

1611

Tỷ lệ học sinh hoàn thành cấp học, tỷ lệ học sinh chuyển cấp

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

245

1612

Tỷ lệ học sinh phổ thông lưu ban, bỏ học

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

246

1613

Số người được xóa mù chữ, số học sinh bổ túc văn hóa

Cấp học, giới tính, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

247

1614

Số tỉnh/thành phố đạt chuẩn phổ cập giáo dục phổ thông

Cấp học

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

248

1615

Số cơ sở dạy nghề

Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

249

1616

Số giáo viên dạy nghề

Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

250

1617

Số học sinh học nghề

Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, số học sinh đầu năm, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, trình độ, lĩnh vực đào tạo, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

251

1618

Số trường trung cấp chuyên nghiệp

Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

252

1619

Số giáo viên trung cấp chuyên nghiệp

Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

253

1620

Số học sinh trung cấp chuyên nghiệp

Loại hình, cấp quản lý, số học sinh đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, lĩnh vực đào tạo, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

254

1621

Số trường cao đẳng

Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

255

1622

Số giảng viên cao đẳng

Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

256

1623

Số sinh viên cao đẳng

Loại hình, cấp quản lý, số sinh viên đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, lĩnh vực đào tạo, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

257

1624

Số trường đại học

Loại hình, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

258

1625

Số giảng viên đại học

Loại hình, cấp quản lý, biên chế (cơ hữu)/hợp đồng, giới tính, dân tộc, trình độ chuyên môn, học hàm, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

259

1626

Số sinh viên đại học

Loại hình, cấp quản lý, số sinh viên có ở đầu năm học, tuyển mới, tốt nghiệp, giới tính, dân tộc, hình thức đào tạo, lĩnh vực đào tạo, trong nước/ngoài nước, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

260

1627

Số học viên được đào tạo sau đại học

Trình độ, giới tính, ngành đào tạo, tuyển mới, tốt nghiệp, trong nước/ngoài nước

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

261

1628

Số người nước ngoài học tại Việt Nam

Cấp học, giới tính, quốc tịch, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Giáo dục và Đào tạo

262

1629

Chi cho hoạt động giáo dục và đào tạo

Nguồn, loại chi, loại hình kinh tế

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Phối hợp: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê

263

1630

Chi tiêu cho giáo dục bình quân đầu người của hộ dân cư

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố, nhóm thu nhập

2 năm

A

Tổng cục Thống kê

 

 

17. Y tế và chăm sóc sức khỏe

 

 

 

 

264

1701

Số cơ sở y tế, số giường bệnh

Loại hình, cấp quản lý, loại cơ sở, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Y tế

265

1702

Số nhân lực y tế

Loại hình, chuyên ngành, cấp quản lý, loại cơ sở, dân tộc, giới tính, trình độ, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Y tế

266

1703

Số bác sĩ, số giường bệnh bình quân 10.000 dân

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Y tế

267

1704

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có bác sĩ

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Y tế

268

1705

Tỷ lệ trạm y tế xã/phường/thị trấn có nhân viên hộ sinh hoặc y sĩ sản nhi

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Y tế

269

1706

Tỷ lệ xã đạt chuẩn quốc gia về y tế xã

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Y tế

270

1707

Tỷ lệ mắc, chết mười bệnh cao nhất tính trên 100.000 người dân

Bệnh, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Y tế

271

1708

Tỷ lệ trẻ em dưới 1 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Y tế

272

1709

Số trẻ em dưới 15 tuổi mắc, chết do các loại bệnh có vắc xin tiêm chủng

Bệnh, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Y tế

273

1710

Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng dưới 2500 gram

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 Năm

A

Bộ Y tế

274

1711

Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng

Mức độ suy dinh dưỡng, giới tính, dân tộc, nhóm tháng tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Y tế

275

1712

Số ca mắc, số người chết do bệnh truyền nhiễm gây dịch

Loại bệnh, tỉnh/thành phố

Tháng

A

 

Bộ Y tế

Loại bệnh, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

Năm

276

1713

Số vụ, số người bị ngộ độc thực phẩm, số người chết do bị ngộ độc thực phẩm

Tỉnh/thành phố

Tháng, năm

A

Bộ Y tế

277

1714

Số người nghiện ma túy có hồ sơ quản lý

Giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Công an

278

1715

Số xã, phường không có người nghiện ma túy

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Công an

279

1716

Số người nhiễm HIV, số bệnh nhân AIDS, số người chết do AIDS

Tỉnh/thành phố

Tháng

A

Bộ Y tế

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

280

1717

Số phụ nữ mang thai từ 15 - 25 tuổi có HIV

Tỉnh/thành phố

Tháng, năm

A

Bộ Y tế

281

1718

Số người tàn tật

Loại tật, mức độ, nguyên nhân, nhóm tuổi, giới tính, tỉnh/thành phố

5 năm

A

Tổng cục Thống kê

282

1719

Số người tàn tật được trợ cấp

Loại hình trợ cấp, giới tính, nhóm tuổi, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

283

1720

Tỷ lệ dân số hút thuốc

Giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, vùng

4 năm

A

Bộ Y tế

284

1721

Chi cho hoạt động y tế

Nguồn, khoản chi, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Y tế

- Phối hợp: Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê

285

1722

Chi tiêu cho y tế bình quân đầu người của hộ dân cư

Nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2 năm

A

Tổng cục Thống kê

 

 

18. Văn hóa, thể thao và du lịch

 

 

 

 

286

1801

Số hãng phim

Loại hình kinh tế

Năm

A

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

287

1802

Số nhà văn hóa, trung tâm văn hóa

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

288

1803

Số thư viện, số đầu và bản tài liệu trong thư viện

Loại thư viện, loại tài liệu, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

289

1804

Số lượt người được phục vụ trong thư viện

Loại thư viện, cấp quản lý, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

290

1805

Số huy chương trong các kỳ thi đấu quốc tế

Loại huy chương, môn thể thao, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

291

1806

Chi cho hoạt động văn hóa, thể thao

Nguồn, khoản chi, loại hình kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

- Phối hợp: Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê

292

1807

Chi tiêu cho văn hóa, thể thao bình quân đầu người của hộ dân cư

Thành thị/nông thôn, nhóm thu nhập, tỉnh/thành phố

2 năm

A

Tổng cục Thống kê

293

1808

Doanh thu dịch vụ du lịch

Ngành kinh tế (đại lý, tua du lịch và dịch vụ hỗ trợ), tỉnh/thành phố

Tháng, quý, năm

A

Tổng cục Thống kê

294

1809

Số lượt người nước ngoài đến Việt Nam

Mục đích, quốc tịch, phương tiện

Tháng, quý, năm

A

- Chủ trì: Bộ Công an, Bộ Quốc phòng

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

295

1810

Số lượt người Việt Nam ra nước ngoài

Phương tiện

Tháng

B

- Chủ trì: Bộ Công an, Bộ Quốc phòng

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

Quý, Năm

A

296

1811

Số lượt khách du lịch nội địa

Loại cơ sở lưu trú, tỉnh/thành phố đến

Tháng, quý, năm

B

Tổng cục Thống kê

297

1812

Chi tiêu của khách quốc tế đến Việt Nam

Loại chi tiêu, quốc tịch

Năm

A

Tổng cục Thống kê

298

1813

Chi tiêu của khách du lịch nội địa

Loại chi tiêu, loại cơ sở lưu trú

Năm

A

Tổng cục Thống kê

299

1814

Năng lực hiện có và năng lực mới tăng của các cơ sở lưu trú

Loại hình kinh tế, hạng/loại cơ sở, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

 

 

19. Mức sống dân cư

 

 

 

 

300

1901

Chỉ số phát triển con người (HDI)

 

Năm

A

Tổng cục Thống kê

Tỉnh/thành phố

Năm

B

301

1902

Thu nhập bình quân đầu người 1 tháng

Nguồn thu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

302

1903

Chênh lệch thu nhập bình quân đầu người của nhóm hộ có thu nhập cao nhất so với nhóm hộ có thu nhập thấp nhất

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

303

1904

Chỉ tiêu bình quân đầu người 1 tháng

Khoản chi tiêu, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, vùng

Năm

A

Tổng cục Thống kê

304

1905

Tỷ lệ nghèo

Nhóm dân tộc, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

305

1906

Tỷ lệ hộ, nhân khẩu thiếu đói

Mức độ thiếu đói, tỉnh/thành phố

Tháng

A

- Chủ trì: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

306

1907

Chỉ số khoảng cách nghèo

Thành thị/nông thôn, vùng, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

307

1908

Số người được hỗ trợ xã hội thường xuyên, đột xuất

Nhóm đối tượng, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

308

1909

Mức tiêu dùng một số mặt hàng chủ yếu bình quân đầu người 1 tháng

Mặt hàng, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

309

1910

Cơ cấu nhà ở của hộ dân cư

Sở hữu, loại nhà, nhóm thu nhập, diện tích nhà, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

2, 10 năm

A

Tổng cục Thống kê

5 năm

Bộ Xây dựng

310

1911

Diện tích nhà ở bình quân đầu người; số phòng trung bình trong 1 nhà và số người trung bình trong 1 phòng

Sở hữu, loại nhà, nhóm thu nhập, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

311

1912

Tỷ lệ hộ dân cư có một số đồ dùng lâu bền

Loại đồ dùng, thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

312

1913

Tỷ lệ dân số thành thị được cung cấp nước sạch

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Xây dựng

313

1914

Tỷ lệ dân số nông thôn được cung cấp nước sạch

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

314

1915

Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

315

1916

Tỷ lệ hộ dân cư dùng điện sinh hoạt, dùng hố xí hợp vệ sinh

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

316

1917

Hệ số bất bình đẳng trong phân phối thu nhập (hệ số Gini)

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

A

Tổng cục Thống kê

317

1918

Tiêu dùng năng lượng bình quân đầu người

Loại năng lượng, thành thị/nông thôn, vùng

Năm

A

Tổng cục Thống kê

 

 

20. Trật tự, an toàn xã hội và tư pháp

 

 

 

 

318

2001

Số vụ tai nạn giao thông, số người chết, bị thương do tai nạn giao thông

Loại tai nạn, tỉnh/thành phố

Tháng, 6 tháng, năm

A

Bộ Công an

319

2002

Số vụ cháy, nổ và mức độ thiệt hại

Loại cháy/nổ, tỉnh/thành phố

Tháng,  năm

A

Bộ Công an

320

2003

Số vụ, số bị can đã khởi tố

Tội danh, tỉnh/thành phố, số bị can phân tổ thêm giới tính, nhóm tuổi

6 tháng, năm

A

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

321

2004

Số vụ, số bị can đã truy tố

Tội danh, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm giới tính, nhóm tuổi

6 tháng, năm

A

Viện Kiểm sát nhân dân tối cao

322

2005

Số vụ, số người phạm tội đã kết án

Tội danh, tỉnh/thành phố, số người phân tổ thêm giới tính, nhóm tuổi, nghề nghiệp

6 tháng, năm

A

Tòa án nhân dân tối cao

323

2006

Số vụ ngược đãi người già, phụ nữ và trẻ em trong gia đình; số vụ đã được xử lý

Thành thị/nông thôn, tỉnh/thành phố

Năm

B

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

324

2007

Số lượt người được trợ giúp pháp lý

Đối tượng được trợ giúp, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Tư pháp

325

2008

Số luật sư bình quân 10.000 người dân

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Tư pháp

326

2009

Số công chứng viên bình quân 10.000 người dân

Tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Tư pháp

 

 

21. Bảo vệ môi trường

 

 

 

 

327

2101

Diện tích và tỷ lệ che phủ rừng

Loại rừng, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

328

2102

Diện tích rừng tự nhiên bị suy thoái

Vùng

2 Năm

B

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

329

2103

Số vụ và diện tích rừng bị cháy, bị chặt phá

Loại rừng, tỉnh/thành phố

Quý, năm

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

330

2104

Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại

Loại thiên tai, tỉnh/thành phố

Tháng, năm

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

331

2105

Hàm lượng một số chất độc hại trong không khí

Trạm đo, loại chất độc hại

Năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

332

2106

Tỷ lệ ngày có nồng độ các chất độc hại trong không khí vượt quá tiêu chuẩn cho phép

Trạm đo, loại chất độc hại

Năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

333

2107

Hàm lượng một số chất độc hại trong nước

Nước mặt/nước trong đất, trạm đo, loại chất độc hại

Năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

334

2108

Hàm lượng một số chất độc hại trong nước biển tại một số cửa sông, ven biển và biển khơi

Trạm đo, loại chất độc hại

Năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

335

2109

Hàm lượng một số chất độc hại trong trầm tích tại một số cửa sông

Trạm đo, loại chất độc hại

Năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

336

2110

Số vụ, số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng

Vùng biển, hình thức

Năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

337

2111

Tỷ lệ rừng đặc dụng được bảo tồn

Vùng, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

338

2112

Tỷ lệ đất được bảo vệ, duy trì đa dạng sinh học

Vùng, tỉnh/thành phố

Năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

339

2113

Diện tích đất bị thoái hóa

Loại hình thoái hóa, loại đất, tỉnh/thành phố

2 năm

B

Bộ Tài nguyên và Môi trường

340

2114

Diện tích canh tác không được tưới tiêu hợp lý

Tỉnh/thành phố

2 năm

A

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

341

2115

Mức giảm lượng nước ngầm, nước mặt

Tỉnh/thành phố

2 năm

A

Bộ Tài nguyên và Môi trường

342

2116

Số suối khô cạn theo mùa hoặc vĩnh viễn

Tỉnh/thành phố

2 năm

B

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

343

2117

Tỷ lệ các doanh nghiệp được cấp chứng chỉ quản lý môi trường

Loại hình kinh tế, ngành kinh tế, tỉnh/thành phố

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Phối hợp: Tổng cục Thống kê

344

2118

Tỷ lệ các đô thị, khu công nghiệp, khu chế xuất, cụm công nghiệp xử lý chất thải rắn, nước thải đạt tiêu chuẩn hoặc quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Loại đô thị, tỉnh/thành phố

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Xây dựng

- Phối hợp: Bộ Tài nguyên và Môi trường

345

2119

Tỷ lệ chất thải nguy hại đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Loại chất thải, tỉnh/thành phố

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Phối hợp: Bộ Công thương, Bộ Y tế

346

2120

Tỷ lệ nước thải của các cơ sở sản xuất, kinh doanh và dịch vụ được xử lý đạt tiêu chuẩn quy định

Loại nước thải, tỉnh/thành phố

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Xây dựng

- Phối hợp: Bộ Tài nguyên và Môi trường

347

2121

Tỷ lệ chất thải rắn thu gom, đã xử lý đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia tương ứng

Loại chất thải rắn, tỉnh/thành phố

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Xây dựng

- Phối hợp: Bộ Tài nguyên và Môi trường

348

2122

Chi cho hoạt động bảo vệ môi trường

Nguồn, khoản chi, tỉnh/thành phố

Năm

A

- Chủ trì: Bộ Tài nguyên và Môi trường

- Phối hợp: Bộ Tài chính, Tổng cục Thống kê

349

2123

Chỉ số bền vững môi trường

 

2 năm

B

Tổng cục Thống kê

350

2124

Lượng khí thải gây hiệu ứng nhà kính bình quân đầu người (GHG)

Loại khí thải

2 năm

B

Bộ Tài nguyên và Môi trường