Quyết định số 10/2010/QĐ-UBND ngày 18/05/2010 Quy định số lượng cán bộ và công chức cấp xã được bố trí theo Nghị định 92/2009/NĐ-CP do tỉnh Ninh Bình ban hành
- Số hiệu văn bản: 10/2010/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Cơ quan ban hành: Tỉnh Ninh Bình
- Ngày ban hành: 18-05-2010
- Ngày có hiệu lực: 28-05-2010
- Ngày bị bãi bỏ, thay thế: 25-09-2020
- Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
- Thời gian duy trì hiệu lực: 3773 ngày (10 năm 4 tháng 3 ngày)
- Ngày hết hiệu lực: 25-09-2020
- Ngôn ngữ:
- Định dạng văn bản hiện có:
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2010/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 18 tháng 05 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ VÀ CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ THEO QUY ĐỊNH TẠI NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22/10/2009 CỦA CHÍNH PHỦ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh, số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, phụ lục quy định số lượng, cán bộ và công chức cấp xã được bố trí cho từng xã, phường, thị trấn theo quy định tại Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ phối hợp với Sở Tài chính, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị có liên quan hướng dẫn, kiểm tra việc tổ chức thực hiện, bảo đảm bố trí đúng số lượng, chức danh, tiêu chuẩn, chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2098/2004/QĐ-UB ngày 31/8/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc Quy định số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn; Quyết định số 2948/2004/QĐ-UBND ngày 01/12/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình về việc bổ sung bản phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 2098/2004/QĐ-UB.
Điều 4. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các cơ quan đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ ĐƯỢC BỐ TRÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 92/2009/NĐ-CP NGÀY 22 THÁNG 10 NĂM 2009 CỦA CHÍNH PHỦ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 10/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh)
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Phân loại đạt (loại) | Số lượng cán bộ công chức được bố trí | Loại hình xã | Ghi chú | |
I. HUYỆN NHO QUAN | ||||||
1 | 1 | Xã Cúc Phương | 2 | 22 | Xã vùng cao |
|
2 | 2 | Xã Kỳ Phú | 2 | 22 | Xã vùng cao |
|
3 | 3 | Xã Phú Long | 2 | 22 | Xã vùng cao |
|
4 | 4 | Xã Đồng Phong | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
5 | 5 | Xã Đức Long | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
6 | 6 | Xã Sơn Lai | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
7 | 7 | Xã Gia Thủy | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
8 | 8 | Xã Gia Tường | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
9 | 9 | Xã Lạc Vân | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
10 | 10 | Xã Lạng Phong | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
11 | 11 | Xã Gia Lâm | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
12 | 12 | Xã Phú Lộc | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
13 | 13 | Xã Phú Sơn | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
14 | 14 | Xã Quảng Lạc | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
15 | 15 | Xã Quỳnh Lưu | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
16 | 16 | Xã Sơn Hà | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
17 | 17 | Xã Thanh Lạc | 3 | 21 | Xã miền núi |
|
18 | 18 | Xã Thượng Hòa | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
19 | 19 | Xã Văn Phú | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
20 | 20 | Xã Văn Phương | 3 | 21 | Xã miền núi |
|
21 | 21 | Xã Xích Thổ | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
22 | 22 | Xã Yên Quang | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
23 | 23 | Xã Thạch Bình | 1 | 24 | Xã miền núi |
|
24 | 24 | Xã Sơn Thành | 3 | 21 | Xã miền núi |
|
25 | 25 | Xã Gia Sơn | 3 | 21 | Xã miền núi |
|
26 | 26 | Xã Văn Phong | 3 | 21 | Xã miền núi |
|
27 | 27 | Thị trấn Nho Quan | 2 | 22 | TT miền núi |
|
II. THỊ XÃ TAM ĐIỆP | ||||||
28 | 1 | Phường Bắc Sơn | 2 | 22 | Phường miền núi |
|
29 | 2 | Phường Trung Sơn | 2 | 22 | Phường miền núi |
|
30 | 3 | Phường Nam Sơn | 2 | 22 | Phường miền núi |
|
31 | 4 | Phường Tân Bình | 3 | 21 | Phường miền núi |
|
32 | 5 | Phường Tây Sơn | 3 | 21 | Phường miền núi |
|
33 | 6 | Xã Yên Sơn | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
34 | 7 | Xã Quang Sơn | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
35 | 8 | Xã Yên Bình | 3 | 21 | Xã miền núi |
|
36 | 9 | Xã Đông Sơn | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
III. HUYỆN GIA VIỄN | ||||||
37 | 1 | Xã Liên Sơn | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
38 | 2 | Xã Gia Thanh | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
39 | 3 | Xã Gia Hòa | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
40 | 4 | Xã Gia Vân | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
41 | 5 | Xã Gia Sinh | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
42 | 6 | Xã Gia Hưng | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
43 | 7 | Xã Gia Minh | 3 | 21 | Xã miền núi |
|
44 | 8 | Xã Gia Thịnh | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
45 | 9 | Xã Gia Lạc | 3 | 21 |
|
|
46 | 10 | Xã Gia Lập | 2 | 22 |
|
|
47 | 11 | Xã Gia Phú | 2 | 22 |
|
|
48 | 12 | Xã Gia Xuân | 2 | 22 |
|
|
49 | 13 | Xã Gia Thắng | 3 | 21 |
|
|
50 | 14 | Xã Gia Tân | 2 | 22 |
|
|
51 | 15 | Xã Gia Tiến | 2 | 22 |
|
|
52 | 16 | Xã Gia Phong | 3 | 21 |
|
|
53 | 17 | Xã Gia Trấn | 2 | 22 |
|
|
54 | 18 | Xã Gia Vượng | 3 | 21 |
|
|
55 | 19 | Xã Gia Phương | 3 | 21 |
|
|
56 | 20 | Xã Gia Trung | 2 | 22 |
|
|
57 | 21 | Thị trấn Me | 2 | 22 |
|
|
IV. HUYỆN HOA LƯ | ||||||
58 | 1 | Xã Trường Yên | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
59 | 2 | Xã Ninh Hòa | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
60 | 3 | Xã Ninh Xuân | 3 | 21 | Xã miền núi |
|
61 | 4 | Xã Ninh Hải | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
62 | 5 | Xã Ninh Vân | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
63 | 6 | Xã Ninh Thắng | 3 | 21 | Xã miền núi |
|
64 | 7 | Xã Ninh Giang | 2 | 22 |
|
|
65 | 8 | Xã Ninh Khang | 2 | 22 |
|
|
66 | 9 | Xã Ninh Mỹ | 3 | 21 |
|
|
67 | 10 | Xã Ninh An | 3 | 21 |
|
|
68 | 11 | Thị trấn Thiên Tôn | 3 | 21 |
|
|
V. THÀNH PHỐ NINH BÌNH | ||||||
69 | 1 | Phường Thanh Bình | 1 | 24 |
|
|
70 | 2 | Phường Vân Giang | 2 | 22 |
|
|
71 | 3 | Phường Đông Thành | 2 | 22 |
|
|
72 | 4 | Phường Tân Thành | 2 | 22 |
|
|
73 | 5 | Phường Phúc Thành | 2 | 22 |
|
|
74 | 6 | Phường Nam Thành | 2 | 22 |
|
|
75 | 7 | Phường Nam Bình | 2 | 22 |
|
|
76 | 8 | Phường Bích Đào | 2 | 22 |
|
|
77 | 9 | Phường Ninh Phong | 2 | 22 |
|
|
78 | 10 | Phường Ninh Khánh | 2 | 22 |
|
|
79 | 11 | Phường Ninh Sơn | 2 | 22 |
|
|
80 | 12 | Xã Ninh Phúc | 2 | 22 |
|
|
81 | 13 | Xã Ninh Tiến | 3 | 21 |
|
|
82 | 14 | Xã Ninh Nhất | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
VI. HUYỆN YÊN MÔ | ||||||
83 | 1 | Xã Yên Lâm | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
84 | 2 | Xã Yên Đồng | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
85 | 3 | Xã Mai Sơn | 3 | 21 | Xã miền núi |
|
86 | 4 | Xã Yên Thành | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
87 | 5 | Xã Khánh Thượng | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
88 | 6 | Xã Yên Thắng | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
89 | 7 | Xã Yên Hòa | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
90 | 8 | Xã Yên Mạc | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
91 | 9 | Xã Yên Thái | 2 | 22 | Xã miền núi |
|
92 | 10 | Xã Khánh Thịnh | 2 | 22 |
|
|
93 | 11 | Xã Yên Từ | 2 | 22 |
|
|
94 | 12 | Xã Khánh Dương | 3 | 21 |
|
|
95 | 13 | Xã Yên Phong | 2 | 22 |
|
|
96 | 14 | Xã Yên Mỹ | 3 | 21 |
|
|
97 | 15 | Xã Yên Hưng | 3 | 21 |
|
|
98 | 16 | Xã Yên Phú | 3 | 21 |
|
|
99 | 17 | Xã Yên Nhân | 2 | 22 |
|
|
100 | 18 | Thị trấn Yên Thịnh | 3 | 21 |
|
|
VII. HUYỆN YÊN KHÁNH | ||||||
101 | 1 | Xã Khánh Phú | 2 | 22 |
|
|
102 | 2 | Xã Khánh Hòa | 2 | 22 |
|
|
103 | 3 | Xã Khánh Lợi | 2 | 22 |
|
|
104 | 4 | Xã Khánh Thuỷ | 2 | 22 |
|
|
105 | 5 | Xã Khánh Trung | 2 | 22 |
|
|
106 | 6 | Xã Khánh Công | 2 | 22 |
|
|
107 | 7 | Xã Khánh Hải | 2 | 22 |
|
|
108 | 8 | Xã Khánh Hội | 2 | 22 |
|
|
109 | 9 | Xã Khánh Mậu | 2 | 22 |
|
|
110 | 10 | Xã Khánh Cường | 2 | 22 |
|
|
111 | 11 | Xã Khánh An | 2 | 22 |
|
|
112 | 12 | Xã Khánh Hồng | 2 | 22 |
|
|
113 | 13 | Xã Khánh Vân | 2 | 22 |
|
|
114 | 14 | Xã Khánh Thành | 2 | 22 |
|
|
115 | 15 | Xã Khánh Thiện | 3 | 21 |
|
|
116 | 16 | Xã Khánh Cư | 2 | 22 |
|
|
117 | 17 | Xã Khánh Tiên | 3 | 21 |
|
|
118 | 18 | Xã Khánh Nhạc | 1 | 24 |
|
|
119 | 19 | TT Yên Ninh | 1 | 24 |
|
|
VIII. HUYỆN KIM SƠN | ||||||
120 | 1 | Xã Xuân Thiện | 3 | 21 |
|
|
121 | 2 | Xã Chính Tâm | 3 | 21 |
|
|
122 | 3 | Xã Chất Bình | 3 | 21 |
|
|
123 | 4 | Xã Hồi Ninh | 3 | 21 |
|
|
124 | 5 | Xã Kim Định | 2 | 22 |
|
|
125 | 6 | Xã Ân Hoà | 2 | 22 |
|
|
126 | 7 | Xã Hùng Tiến | 2 | 22 |
|
|
127 | 8 | Xã Như Hoà | 2 | 22 |
|
|
128 | 9 | Xã Quang Thiện | 2 | 22 |
|
|
129 | 10 | Xã Đồng Hướng | 2 | 22 |
|
|
130 | 11 | Xã Kim Chính | 2 | 22 |
|
|
131 | 12 | Xã Yên Mật | 3 | 21 |
|
|
132 | 13 | TT. Bình Minh | 3 | 21 |
|
|
133 | 14 | Xã Thượng Kiệm | 2 | 22 |
|
|
134 | 15 | Xã Lưu Phương | 2 | 22 |
|
|
135 | 16 | Xã Tân Thành | 3 | 21 |
|
|
136 | 17 | Xã Yên Lộc | 2 | 22 |
|
|
137 | 18 | Xã Cai Thành | 1 | 24 |
|
|
138 | 19 | Xã Định Hoá | 2 | 22 |
|
|
139 | 20 | Xã Văn Hải | 2 | 22 |
|
|
140 | 21 | Xã Kim Tân | 2 | 22 | Biên giới biển |
|
141 | 22 | Xã Kim Mỹ | 2 | 22 | Biên giới biển |
|
142 | 23 | Xã Cồn Thoi | 2 | 22 | Biên giới biển |
|
143 | 24 | TT. Phát Diệm | 2 | 22 |
|
|
144 | 25 | Xã Kim Hải | 1 | 24 | Biên giới biển |
|
145 | 26 | Xã Kim Trung | 1 | 24 | Biên giới biển |
|
146 | 27 | Xã Kim Đông | 1 | 24 | Biên giới biển |
|
Tổng cộng: 146 xã, phường, thị trấn (123 xã, 16 phường, 7 thị trấn)
Tổng số bố trí 3.193 cán bộ, công chức; trong đó:
08 đơn vị cấp xã loại 1 x 24 cán bộ, công chức = 192 người.
103 đơn vị cấp xã loại 2 x 22 cán bộ, công chức = 2.266 người.
35 đơn vị cấp xã loại 3 x 21 cán bộ, công chức = 735 người.